Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
1:29 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì anh chị em chẳng những tin Chúa Cứu Thế nhưng còn được vinh dự chịu gian khổ vì Ngài nữa.
  • 新标点和合本 - 因为你们蒙恩,不但得以信服基督,并要为他受苦。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为你们蒙恩,不但得以信服基督,而且要为他受苦。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为你们蒙恩,不但得以信服基督,而且要为他受苦。
  • 当代译本 - 因为上帝为了基督的缘故,赐恩使你们不但信基督,而且为祂受苦,
  • 圣经新译本 - 因为 神为了基督的缘故赐恩给你们,使你们不单是信基督,也是要为他受苦;
  • 中文标准译本 - 原来你们为基督所蒙的恩是:不仅要信基督,而且还要为他受苦,
  • 现代标点和合本 - 因为你们蒙恩,不但得以信服基督,并要为他受苦。
  • 和合本(拼音版) - 因为你们蒙恩,不但得以信服基督,并要为他受苦。
  • New International Version - For it has been granted to you on behalf of Christ not only to believe in him, but also to suffer for him,
  • New International Reader's Version - Here is what he has given you to do for Christ. You must not only believe in him. You must also suffer for him.
  • English Standard Version - For it has been granted to you that for the sake of Christ you should not only believe in him but also suffer for his sake,
  • New Living Translation - For you have been given not only the privilege of trusting in Christ but also the privilege of suffering for him.
  • Christian Standard Bible - For it has been granted to you on Christ’s behalf not only to believe in him, but also to suffer for him,
  • New American Standard Bible - For to you it has been granted for Christ’s sake, not only to believe in Him, but also to suffer on His behalf,
  • New King James Version - For to you it has been granted on behalf of Christ, not only to believe in Him, but also to suffer for His sake,
  • Amplified Bible - For you have been granted [the privilege] for Christ’s sake, not only to believe and confidently trust in Him, but also to suffer for His sake,
  • American Standard Version - because to you it hath been granted in the behalf of Christ, not only to believe on him, but also to suffer in his behalf:
  • King James Version - For unto you it is given in the behalf of Christ, not only to believe on him, but also to suffer for his sake;
  • New English Translation - For it has been granted to you not only to believe in Christ but also to suffer for him,
  • World English Bible - Because it has been granted to you on behalf of Christ, not only to believe in him, but also to suffer on his behalf,
  • 新標點和合本 - 因為你們蒙恩,不但得以信服基督,並要為他受苦。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為你們蒙恩,不但得以信服基督,而且要為他受苦。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為你們蒙恩,不但得以信服基督,而且要為他受苦。
  • 當代譯本 - 因為上帝為了基督的緣故,賜恩使你們不但信基督,而且為祂受苦,
  • 聖經新譯本 - 因為 神為了基督的緣故賜恩給你們,使你們不單是信基督,也是要為他受苦;
  • 呂振中譯本 - 因為已經恩賜你們、為了基督的緣故、不但得以信靠他,而且得以替他受苦,
  • 中文標準譯本 - 原來你們為基督所蒙的恩是:不僅要信基督,而且還要為他受苦,
  • 現代標點和合本 - 因為你們蒙恩,不但得以信服基督,並要為他受苦。
  • 文理和合譯本 - 蓋因基督賜爾、不第信之、亦為之受苦、
  • 文理委辦譯本 - 爾曹宗基督、不第信之、且為之受苦、皆由上帝所賜、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋天主為基督賜爾不但信基督、亦為之受苦、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋爾所受之特寵、不惟在信仰基督、亦在為彼受難忍苦耳。
  • Nueva Versión Internacional - Porque a ustedes se les ha concedido no solo creer en Cristo, sino también sufrir por él,
  • 현대인의 성경 - 그리스도를 위해 여러분에게 은혜를 주신 것은 그분을 믿을 뿐만 아니라 그분을 위해 고난도 받게 하기 위한 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Вам было дано не только верить во Христа, но и страдать за Него.
  • Восточный перевод - Вам было дано не только верить в Масиха, но и страдать за Него.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вам было дано не только верить в аль-Масиха, но и страдать за Него.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вам было дано не только верить в Масеха, но и страдать за Него.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car en ce qui concerne Christ, Dieu vous a accordé la grâce, non seulement de croire en lui, mais encore de souffrir pour lui.
  • リビングバイブル - あなたがたは、ただキリストを信じるだけでなく、キリストのために苦しむという特権をも与えられているのです。
  • Nestle Aland 28 - ὅτι ὑμῖν ἐχαρίσθη τὸ ὑπὲρ Χριστοῦ, οὐ μόνον τὸ εἰς αὐτὸν πιστεύειν ἀλλὰ καὶ τὸ ὑπὲρ αὐτοῦ πάσχειν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι ὑμῖν ἐχαρίσθη τὸ ὑπὲρ Χριστοῦ, οὐ μόνον τὸ εἰς αὐτὸν πιστεύειν, ἀλλὰ καὶ τὸ ὑπὲρ αὐτοῦ πάσχειν,
  • Nova Versão Internacional - pois a vocês foi dado o privilégio de não apenas crer em Cristo, mas também de sofrer por ele,
  • Hoffnung für alle - Ihr habt nicht nur das Vorrecht, an Christus zu glauben, ihr dürft sogar für ihn leiden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระเจ้าได้ประทานสิทธิพิเศษแก่ท่านเพื่อปรนนิบัติพระคริสต์ ไม่เพียงให้ท่านเชื่อในพระองค์เท่านั้น แต่ให้ทนทุกข์เพื่อพระองค์ด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า​เป็น​เพราะ​พระ​คริสต์ ท่าน​จึง​ได้​รับ​สิทธิพิเศษ​คือ ไม่​เพียง​เชื่อ​ใน​พระ​องค์​เท่า​นั้น แต่​ทน​ทุกข์​ทรมาน​เพื่อ​พระ​องค์​ด้วย
交叉引用
  • Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
  • Gia-cơ 1:18 - Do ý định tốt đẹp của Chúa, Ngài dùng Đạo chân lý ban cho chúng ta cuộc sống mới. Nhờ đó, chúng ta trở thành những người con đầu lòng trong gia đình mới của Ngài.
  • Ma-thi-ơ 16:17 - Chúa Giê-xu đáp: “Si-môn, con Giô-na, Đức Chúa Trời ban phước cho con! Vì chính Cha Ta trên trời đã bày tỏ cho con biết sự thật đó, chứ không phải loài người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:27 - Đến An-ti-ốt, hai ông triệu tập Hội Thánh, tường thuật mọi việc Đức Chúa Trời cùng làm với mình, và cách Chúa mở cửa cứu rỗi cho các Dân Ngoại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:39 - Ai tin Chúa Cứu Thế đều được Đức Chúa Trời thừa nhận là người công chính. Đó là điều mà luật pháp Môi-se không bao giờ làm được.
  • Cô-lô-se 2:12 - Do lễ báp-tem ấy, anh em đã chết và được chôn với Chúa, rồi được sống lại với Ngài do đức tin nơi quyền năng Đức Chúa Trời, là quyền năng phục sinh của Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 2:8 - Vậy anh chị em được cứu nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, do đức tin nơi Chúa Cứu Thế. Sự cứu rỗi là tặng phẩm của Đức Chúa Trời, chứ không do anh chị em tự tạo.
  • Giăng 6:44 - Chẳng một người nào đến với Ta nếu không được Cha Ta thu hút. Người đến với Ta sẽ được Ta cho sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 6:45 - Như có viết trong Thánh Kinh: ‘Họ sẽ được Đức Chúa Trời dạy dỗ.’ Hễ ai nghe lời Cha và chịu Ngài dạy dỗ đều đến với Ta.
  • Giăng 1:12 - Tuy nhiên, tất cả những người tiếp nhận Chúa đều được quyền làm con cái Đức Chúa Trời—tiếp nhận Chúa là đặt niềm tin nơi Chúa—
  • Giăng 1:13 - Những người ấy được chính Đức Chúa Trời sinh thành, chứ không sinh ra theo huyết thống, hay theo tình ý loài người.
  • Ma-thi-ơ 5:11 - Phước cho các con khi bị người ta nhục mạ, bức hại, và vu cáo đủ điều, chỉ vì các con theo Ta.
  • Ma-thi-ơ 5:12 - Các con nên hân hoan, mừng rỡ vì sẽ được giải thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa, các nhà tiên tri cũng từng bị bức hại như thế.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:22 - củng cố tinh thần các tín hữu, khuyên họ cứ giữ vững đức tin, và dặn họ rằng phải trải qua nhiều gian khổ mới vào được Nước Trời.
  • Rô-ma 5:3 - Đồng thời, chúng ta vui mừng giữa mọi gian khổ, vì biết rằng gian khổ đào tạo kiên nhẫn.
  • Gia-cơ 1:2 - Thưa anh chị em, phải chăng anh chị em hiện đương đầu với bao nhiêu gian lao thử thách? Hãy vui mừng lên,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:41 - Các sứ đồ được tự do ra về, vui mừng sung sướng vì được công nhận là người xứng đáng chịu sỉ nhục vì Danh Chúa Giê-xu.
  • 1 Phi-e-rơ 4:13 - Trái lại, hãy vui mừng, vì nhờ thử thách anh chị em được chia sẻ sự đau khổ với Chúa Cứu Thế, để rồi đến khi Ngài trở lại, anh chị em sẽ vui mừng tột bực, đồng hưởng vinh quang với Ngài.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì anh chị em chẳng những tin Chúa Cứu Thế nhưng còn được vinh dự chịu gian khổ vì Ngài nữa.
  • 新标点和合本 - 因为你们蒙恩,不但得以信服基督,并要为他受苦。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为你们蒙恩,不但得以信服基督,而且要为他受苦。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为你们蒙恩,不但得以信服基督,而且要为他受苦。
  • 当代译本 - 因为上帝为了基督的缘故,赐恩使你们不但信基督,而且为祂受苦,
  • 圣经新译本 - 因为 神为了基督的缘故赐恩给你们,使你们不单是信基督,也是要为他受苦;
  • 中文标准译本 - 原来你们为基督所蒙的恩是:不仅要信基督,而且还要为他受苦,
  • 现代标点和合本 - 因为你们蒙恩,不但得以信服基督,并要为他受苦。
  • 和合本(拼音版) - 因为你们蒙恩,不但得以信服基督,并要为他受苦。
  • New International Version - For it has been granted to you on behalf of Christ not only to believe in him, but also to suffer for him,
  • New International Reader's Version - Here is what he has given you to do for Christ. You must not only believe in him. You must also suffer for him.
  • English Standard Version - For it has been granted to you that for the sake of Christ you should not only believe in him but also suffer for his sake,
  • New Living Translation - For you have been given not only the privilege of trusting in Christ but also the privilege of suffering for him.
  • Christian Standard Bible - For it has been granted to you on Christ’s behalf not only to believe in him, but also to suffer for him,
  • New American Standard Bible - For to you it has been granted for Christ’s sake, not only to believe in Him, but also to suffer on His behalf,
  • New King James Version - For to you it has been granted on behalf of Christ, not only to believe in Him, but also to suffer for His sake,
  • Amplified Bible - For you have been granted [the privilege] for Christ’s sake, not only to believe and confidently trust in Him, but also to suffer for His sake,
  • American Standard Version - because to you it hath been granted in the behalf of Christ, not only to believe on him, but also to suffer in his behalf:
  • King James Version - For unto you it is given in the behalf of Christ, not only to believe on him, but also to suffer for his sake;
  • New English Translation - For it has been granted to you not only to believe in Christ but also to suffer for him,
  • World English Bible - Because it has been granted to you on behalf of Christ, not only to believe in him, but also to suffer on his behalf,
  • 新標點和合本 - 因為你們蒙恩,不但得以信服基督,並要為他受苦。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為你們蒙恩,不但得以信服基督,而且要為他受苦。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為你們蒙恩,不但得以信服基督,而且要為他受苦。
  • 當代譯本 - 因為上帝為了基督的緣故,賜恩使你們不但信基督,而且為祂受苦,
  • 聖經新譯本 - 因為 神為了基督的緣故賜恩給你們,使你們不單是信基督,也是要為他受苦;
  • 呂振中譯本 - 因為已經恩賜你們、為了基督的緣故、不但得以信靠他,而且得以替他受苦,
  • 中文標準譯本 - 原來你們為基督所蒙的恩是:不僅要信基督,而且還要為他受苦,
  • 現代標點和合本 - 因為你們蒙恩,不但得以信服基督,並要為他受苦。
  • 文理和合譯本 - 蓋因基督賜爾、不第信之、亦為之受苦、
  • 文理委辦譯本 - 爾曹宗基督、不第信之、且為之受苦、皆由上帝所賜、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋天主為基督賜爾不但信基督、亦為之受苦、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋爾所受之特寵、不惟在信仰基督、亦在為彼受難忍苦耳。
  • Nueva Versión Internacional - Porque a ustedes se les ha concedido no solo creer en Cristo, sino también sufrir por él,
  • 현대인의 성경 - 그리스도를 위해 여러분에게 은혜를 주신 것은 그분을 믿을 뿐만 아니라 그분을 위해 고난도 받게 하기 위한 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Вам было дано не только верить во Христа, но и страдать за Него.
  • Восточный перевод - Вам было дано не только верить в Масиха, но и страдать за Него.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вам было дано не только верить в аль-Масиха, но и страдать за Него.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вам было дано не только верить в Масеха, но и страдать за Него.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car en ce qui concerne Christ, Dieu vous a accordé la grâce, non seulement de croire en lui, mais encore de souffrir pour lui.
  • リビングバイブル - あなたがたは、ただキリストを信じるだけでなく、キリストのために苦しむという特権をも与えられているのです。
  • Nestle Aland 28 - ὅτι ὑμῖν ἐχαρίσθη τὸ ὑπὲρ Χριστοῦ, οὐ μόνον τὸ εἰς αὐτὸν πιστεύειν ἀλλὰ καὶ τὸ ὑπὲρ αὐτοῦ πάσχειν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι ὑμῖν ἐχαρίσθη τὸ ὑπὲρ Χριστοῦ, οὐ μόνον τὸ εἰς αὐτὸν πιστεύειν, ἀλλὰ καὶ τὸ ὑπὲρ αὐτοῦ πάσχειν,
  • Nova Versão Internacional - pois a vocês foi dado o privilégio de não apenas crer em Cristo, mas também de sofrer por ele,
  • Hoffnung für alle - Ihr habt nicht nur das Vorrecht, an Christus zu glauben, ihr dürft sogar für ihn leiden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระเจ้าได้ประทานสิทธิพิเศษแก่ท่านเพื่อปรนนิบัติพระคริสต์ ไม่เพียงให้ท่านเชื่อในพระองค์เท่านั้น แต่ให้ทนทุกข์เพื่อพระองค์ด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า​เป็น​เพราะ​พระ​คริสต์ ท่าน​จึง​ได้​รับ​สิทธิพิเศษ​คือ ไม่​เพียง​เชื่อ​ใน​พระ​องค์​เท่า​นั้น แต่​ทน​ทุกข์​ทรมาน​เพื่อ​พระ​องค์​ด้วย
  • Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
  • Gia-cơ 1:18 - Do ý định tốt đẹp của Chúa, Ngài dùng Đạo chân lý ban cho chúng ta cuộc sống mới. Nhờ đó, chúng ta trở thành những người con đầu lòng trong gia đình mới của Ngài.
  • Ma-thi-ơ 16:17 - Chúa Giê-xu đáp: “Si-môn, con Giô-na, Đức Chúa Trời ban phước cho con! Vì chính Cha Ta trên trời đã bày tỏ cho con biết sự thật đó, chứ không phải loài người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:27 - Đến An-ti-ốt, hai ông triệu tập Hội Thánh, tường thuật mọi việc Đức Chúa Trời cùng làm với mình, và cách Chúa mở cửa cứu rỗi cho các Dân Ngoại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:39 - Ai tin Chúa Cứu Thế đều được Đức Chúa Trời thừa nhận là người công chính. Đó là điều mà luật pháp Môi-se không bao giờ làm được.
  • Cô-lô-se 2:12 - Do lễ báp-tem ấy, anh em đã chết và được chôn với Chúa, rồi được sống lại với Ngài do đức tin nơi quyền năng Đức Chúa Trời, là quyền năng phục sinh của Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 2:8 - Vậy anh chị em được cứu nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, do đức tin nơi Chúa Cứu Thế. Sự cứu rỗi là tặng phẩm của Đức Chúa Trời, chứ không do anh chị em tự tạo.
  • Giăng 6:44 - Chẳng một người nào đến với Ta nếu không được Cha Ta thu hút. Người đến với Ta sẽ được Ta cho sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 6:45 - Như có viết trong Thánh Kinh: ‘Họ sẽ được Đức Chúa Trời dạy dỗ.’ Hễ ai nghe lời Cha và chịu Ngài dạy dỗ đều đến với Ta.
  • Giăng 1:12 - Tuy nhiên, tất cả những người tiếp nhận Chúa đều được quyền làm con cái Đức Chúa Trời—tiếp nhận Chúa là đặt niềm tin nơi Chúa—
  • Giăng 1:13 - Những người ấy được chính Đức Chúa Trời sinh thành, chứ không sinh ra theo huyết thống, hay theo tình ý loài người.
  • Ma-thi-ơ 5:11 - Phước cho các con khi bị người ta nhục mạ, bức hại, và vu cáo đủ điều, chỉ vì các con theo Ta.
  • Ma-thi-ơ 5:12 - Các con nên hân hoan, mừng rỡ vì sẽ được giải thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa, các nhà tiên tri cũng từng bị bức hại như thế.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:22 - củng cố tinh thần các tín hữu, khuyên họ cứ giữ vững đức tin, và dặn họ rằng phải trải qua nhiều gian khổ mới vào được Nước Trời.
  • Rô-ma 5:3 - Đồng thời, chúng ta vui mừng giữa mọi gian khổ, vì biết rằng gian khổ đào tạo kiên nhẫn.
  • Gia-cơ 1:2 - Thưa anh chị em, phải chăng anh chị em hiện đương đầu với bao nhiêu gian lao thử thách? Hãy vui mừng lên,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:41 - Các sứ đồ được tự do ra về, vui mừng sung sướng vì được công nhận là người xứng đáng chịu sỉ nhục vì Danh Chúa Giê-xu.
  • 1 Phi-e-rơ 4:13 - Trái lại, hãy vui mừng, vì nhờ thử thách anh chị em được chia sẻ sự đau khổ với Chúa Cứu Thế, để rồi đến khi Ngài trở lại, anh chị em sẽ vui mừng tột bực, đồng hưởng vinh quang với Ngài.
聖經
資源
計劃
奉獻