Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
1:21 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đối với tôi, hễ còn sống ngày nào là còn có cơ hội làm vinh hiển Chúa Cứu Thế; nếu chết đi lại càng ích lợi cho tôi.
  • 新标点和合本 - 因我活着就是基督,我死了就有益处。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为我活着就是基督,死了就有益处。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为我活着就是基督,死了就有益处。
  • 当代译本 - 因为对我来说,活着是为了基督,死了也有益处。
  • 圣经新译本 - 因为我活着就是基督,我死了就有益处。
  • 中文标准译本 - 因为对我来说,活着就是基督,死去就有益处。
  • 现代标点和合本 - 因我活着就是基督,我死了就有益处。
  • 和合本(拼音版) - 因我活着就是基督,我死了就有益处。
  • New International Version - For to me, to live is Christ and to die is gain.
  • New International Reader's Version - For me, life finds all its meaning in Christ. Death also has its benefits.
  • English Standard Version - For to me to live is Christ, and to die is gain.
  • New Living Translation - For to me, living means living for Christ, and dying is even better.
  • Christian Standard Bible - For me, to live is Christ and to die is gain.
  • New American Standard Bible - For to me, to live is Christ, and to die is gain.
  • New King James Version - For to me, to live is Christ, and to die is gain.
  • Amplified Bible - For to me, to live is Christ [He is my source of joy, my reason to live] and to die is gain [for I will be with Him in eternity].
  • American Standard Version - For to me to live is Christ, and to die is gain.
  • King James Version - For to me to live is Christ, and to die is gain.
  • New English Translation - For to me, living is Christ and dying is gain.
  • World English Bible - For to me to live is Christ, and to die is gain.
  • 新標點和合本 - 因我活着就是基督,我死了就有益處。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為我活着就是基督,死了就有益處。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為我活着就是基督,死了就有益處。
  • 當代譯本 - 因為對我來說,活著是為了基督,死了也有益處。
  • 聖經新譯本 - 因為我活著就是基督,我死了就有益處。
  • 呂振中譯本 - 因為在我看,活着就是基督,死去也是贏得。
  • 中文標準譯本 - 因為對我來說,活著就是基督,死去就有益處。
  • 現代標點和合本 - 因我活著就是基督,我死了就有益處。
  • 文理和合譯本 - 蓋我之生即基督、死亦有益、
  • 文理委辦譯本 - 我生為基督、死而獲益、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我生乃為基督、死則獲益、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 自予觀之、生是基督死是福、如是而已矣。
  • Nueva Versión Internacional - Porque para mí el vivir es Cristo y el morir es ganancia.
  • 현대인의 성경 - 이것은 내게 사는 것이 그리스도이므로 죽는 것도 유익하기 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - Для меня жизнь – это Христос, и смерть – приобретение.
  • Восточный перевод - Для меня жизнь – это Масих, а смерть – приобретение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Для меня жизнь – это аль-Масих, а смерть – приобретение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Для меня жизнь – это Масех, а смерть – приобретение.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour moi, en effet, la vie, c’est Christ, et la mort est un gain.
  • リビングバイブル - 私にとって生きることは、キリストのために良い機会を得たことを意味し、死ぬことは、さらにすばらしいことを意味するからです。
  • Nestle Aland 28 - Ἐμοὶ γὰρ τὸ ζῆν Χριστὸς καὶ τὸ ἀποθανεῖν κέρδος.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐμοὶ γὰρ τὸ ζῆν Χριστὸς, καὶ τὸ ἀποθανεῖν κέρδος.
  • Nova Versão Internacional - porque para mim o viver é Cristo e o morrer é lucro.
  • Hoffnung für alle - Denn Christus ist mein Leben und das Sterben für mich nur Gewinn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะสำหรับข้าพเจ้า การมีชีวิตอยู่ก็เพื่อพระคริสต์และการตายก็ได้กำไร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สำหรับ​ข้าพเจ้า​แล้ว การ​มี​ชีวิต​อยู่​ก็​เพื่อ​พระ​คริสต์ แต่​ถ้า​จะ​ตาย​ก็​จะ​ได้​รับ​ประโยชน์​มาก​ยิ่ง​ขึ้น
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 3:22 - Cả Phao-lô, A-bô-lô, hay Phi-e-rơ, thế gian, sự sống, sự chết, việc hiện tại, việc tương lai, tất cả đều thuộc về anh chị em,
  • Phi-líp 2:21 - Những người khác còn bận tâm về các việc riêng tư, không lưu ý đến công việc Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:30 - Nhờ Đức Chúa Trời, anh chị em được sống trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là hiện thân sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, là nguồn công chính, thánh thiện, và cứu chuộc của chúng ta.
  • Ga-la-ti 6:14 - Riêng tôi không dám khoe khoang điều gì ngoài cây thập tự của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta. Nhờ cây thập tự ấy, tôi xem thế gian như đã bị đóng đinh, và thế gian coi tôi như đã chết.
  • Y-sai 57:1 - Người công chính chết đi; người tin kính thường chết trước hạn kỳ. Nhưng dường như không ai quan tâm hay thắc mắc. Dường như không ai hiểu rằng Đức Chúa Trời đang bảo vệ họ khỏi tai họa sắp đến.
  • Y-sai 57:2 - Vì người sống ngay thẳng sẽ được an nghỉ khi họ qua đời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:13 - Thưa anh chị em, chúng tôi muốn anh chị em biết số phận những người đã khuất, để anh chị em khỏi buồn rầu như người tuyệt vọng.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:14 - Chúng ta đã tin Chúa Giê-xu chịu chết và sống lại, tất nhiên cũng tin Đức Chúa Trời sẽ đem những người qua đời trong Chúa Giê-xu cùng trở lại với Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:15 - Chúng tôi xin tỏ cho anh chị em lời dạy của Chúa: Chúng ta là người đang sống, và còn sống đến ngày Chúa trở lại, sẽ không đi trước những người đã qua đời.
  • Khải Huyền 14:13 - Tôi nghe tiếng nói từ trời: “Hãy chép: Từ nay, phước cho những người chết trong Chúa. Phải, Chúa Thánh Linh xác nhận: Họ sẽ nghỉ mọi việc lao khổ và thu gặt kết quả tốt đẹp.”
  • Rô-ma 8:35 - Ai có thể phân cách chúng ta với tình yêu thương của Chúa Cứu Thế? Phải chăng hoạn nạn, gian khổ, bức hại, đói khát, trần truồng, nguy hiểm hay chết chóc?
  • Rô-ma 8:36 - (Như Thánh Kinh đã ghi: “Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt” ).
  • Rô-ma 8:37 - Nhờ Chúa Cứu Thế yêu thương, chúng ta thừa sức chiến thắng tất cả.
  • Rô-ma 8:38 - Tôi biết chắc chắn không một điều nào có thể ngăn cách chúng ta với tình yêu thương của Đức Chúa Trời. Dù cái chết hay cuộc sống, dù thiên sứ hay ác quỷ, dù tình hình hiện tại hay biến chuyển tương lai, dù quyền lực uy vũ.
  • Rô-ma 8:39 - Dù trời cao, vực thẳm, dù bất cứ vật gì trong vũ trụ cũng chẳng bao giờ phân cách nổi chúng ta với tình yêu thương của Đức Chúa Trời đã thể hiện nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Cô-lô-se 3:4 - Khi nào Chúa Cứu Thế, là nguồn sống thật của chúng ta trở lại, anh chị em sẽ sáng chói rực rỡ và chia sẻ vinh quang với Ngài.
  • Phi-líp 1:20 - Vì tôi mong mỏi hy vọng không bao giờ làm điều gì đáng hổ thẹn, nhưng tôi luôn luôn sẵn sàng nói về Chúa Cứu Thế cách bạo dạn trong cảnh tù đày hiện nay cũng như trong những ngày tự do. Dù sống hay chết, tôi vẫn làm nổi bật vinh quang của Chúa Cứu Thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:6 - Vậy, chúng ta đầy lòng tin tưởng, biết rằng hễ bao lâu còn mang thân xác này, chúng ta còn xa ngày về nhà trên trời.
  • Phi-líp 1:23 - Tôi phân vân giữa sự sống và sự chết. Tôi muốn đi ở với Chúa Cứu Thế là điều vô cùng phước hạnh hơn cho tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:1 - Chúng ta biết nhà bằng đất tạm thời của chúng ta đổ nát, chúng ta vẫn còn nhà đời đời trên trời, do Đức Chúa Trời sáng tạo, không phải do loài người.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:8 - Chúng ta đầy tin tưởng, muốn rời bỏ thân xác này, để về nhà trên trời với Chúa là tốt hơn.
  • Ga-la-ti 2:20 - Tôi đã bị đóng đinh vào cây thập tự với Chúa Cứu Thế; hiện nay tôi sống không phải là tôi sống nữa, nhưng Chúa Cứu Thế sống trong tôi. Những ngày còn sống trong thể xác, tôi sống do niềm tin vào Con Đức Chúa Trời. Ngài đã yêu thương tôi và dâng hiến mạng sống Ngài vì tôi.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đối với tôi, hễ còn sống ngày nào là còn có cơ hội làm vinh hiển Chúa Cứu Thế; nếu chết đi lại càng ích lợi cho tôi.
  • 新标点和合本 - 因我活着就是基督,我死了就有益处。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为我活着就是基督,死了就有益处。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为我活着就是基督,死了就有益处。
  • 当代译本 - 因为对我来说,活着是为了基督,死了也有益处。
  • 圣经新译本 - 因为我活着就是基督,我死了就有益处。
  • 中文标准译本 - 因为对我来说,活着就是基督,死去就有益处。
  • 现代标点和合本 - 因我活着就是基督,我死了就有益处。
  • 和合本(拼音版) - 因我活着就是基督,我死了就有益处。
  • New International Version - For to me, to live is Christ and to die is gain.
  • New International Reader's Version - For me, life finds all its meaning in Christ. Death also has its benefits.
  • English Standard Version - For to me to live is Christ, and to die is gain.
  • New Living Translation - For to me, living means living for Christ, and dying is even better.
  • Christian Standard Bible - For me, to live is Christ and to die is gain.
  • New American Standard Bible - For to me, to live is Christ, and to die is gain.
  • New King James Version - For to me, to live is Christ, and to die is gain.
  • Amplified Bible - For to me, to live is Christ [He is my source of joy, my reason to live] and to die is gain [for I will be with Him in eternity].
  • American Standard Version - For to me to live is Christ, and to die is gain.
  • King James Version - For to me to live is Christ, and to die is gain.
  • New English Translation - For to me, living is Christ and dying is gain.
  • World English Bible - For to me to live is Christ, and to die is gain.
  • 新標點和合本 - 因我活着就是基督,我死了就有益處。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為我活着就是基督,死了就有益處。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為我活着就是基督,死了就有益處。
  • 當代譯本 - 因為對我來說,活著是為了基督,死了也有益處。
  • 聖經新譯本 - 因為我活著就是基督,我死了就有益處。
  • 呂振中譯本 - 因為在我看,活着就是基督,死去也是贏得。
  • 中文標準譯本 - 因為對我來說,活著就是基督,死去就有益處。
  • 現代標點和合本 - 因我活著就是基督,我死了就有益處。
  • 文理和合譯本 - 蓋我之生即基督、死亦有益、
  • 文理委辦譯本 - 我生為基督、死而獲益、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我生乃為基督、死則獲益、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 自予觀之、生是基督死是福、如是而已矣。
  • Nueva Versión Internacional - Porque para mí el vivir es Cristo y el morir es ganancia.
  • 현대인의 성경 - 이것은 내게 사는 것이 그리스도이므로 죽는 것도 유익하기 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - Для меня жизнь – это Христос, и смерть – приобретение.
  • Восточный перевод - Для меня жизнь – это Масих, а смерть – приобретение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Для меня жизнь – это аль-Масих, а смерть – приобретение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Для меня жизнь – это Масех, а смерть – приобретение.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour moi, en effet, la vie, c’est Christ, et la mort est un gain.
  • リビングバイブル - 私にとって生きることは、キリストのために良い機会を得たことを意味し、死ぬことは、さらにすばらしいことを意味するからです。
  • Nestle Aland 28 - Ἐμοὶ γὰρ τὸ ζῆν Χριστὸς καὶ τὸ ἀποθανεῖν κέρδος.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐμοὶ γὰρ τὸ ζῆν Χριστὸς, καὶ τὸ ἀποθανεῖν κέρδος.
  • Nova Versão Internacional - porque para mim o viver é Cristo e o morrer é lucro.
  • Hoffnung für alle - Denn Christus ist mein Leben und das Sterben für mich nur Gewinn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะสำหรับข้าพเจ้า การมีชีวิตอยู่ก็เพื่อพระคริสต์และการตายก็ได้กำไร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สำหรับ​ข้าพเจ้า​แล้ว การ​มี​ชีวิต​อยู่​ก็​เพื่อ​พระ​คริสต์ แต่​ถ้า​จะ​ตาย​ก็​จะ​ได้​รับ​ประโยชน์​มาก​ยิ่ง​ขึ้น
  • 1 Cô-rinh-tô 3:22 - Cả Phao-lô, A-bô-lô, hay Phi-e-rơ, thế gian, sự sống, sự chết, việc hiện tại, việc tương lai, tất cả đều thuộc về anh chị em,
  • Phi-líp 2:21 - Những người khác còn bận tâm về các việc riêng tư, không lưu ý đến công việc Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:30 - Nhờ Đức Chúa Trời, anh chị em được sống trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là hiện thân sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, là nguồn công chính, thánh thiện, và cứu chuộc của chúng ta.
  • Ga-la-ti 6:14 - Riêng tôi không dám khoe khoang điều gì ngoài cây thập tự của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta. Nhờ cây thập tự ấy, tôi xem thế gian như đã bị đóng đinh, và thế gian coi tôi như đã chết.
  • Y-sai 57:1 - Người công chính chết đi; người tin kính thường chết trước hạn kỳ. Nhưng dường như không ai quan tâm hay thắc mắc. Dường như không ai hiểu rằng Đức Chúa Trời đang bảo vệ họ khỏi tai họa sắp đến.
  • Y-sai 57:2 - Vì người sống ngay thẳng sẽ được an nghỉ khi họ qua đời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:13 - Thưa anh chị em, chúng tôi muốn anh chị em biết số phận những người đã khuất, để anh chị em khỏi buồn rầu như người tuyệt vọng.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:14 - Chúng ta đã tin Chúa Giê-xu chịu chết và sống lại, tất nhiên cũng tin Đức Chúa Trời sẽ đem những người qua đời trong Chúa Giê-xu cùng trở lại với Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:15 - Chúng tôi xin tỏ cho anh chị em lời dạy của Chúa: Chúng ta là người đang sống, và còn sống đến ngày Chúa trở lại, sẽ không đi trước những người đã qua đời.
  • Khải Huyền 14:13 - Tôi nghe tiếng nói từ trời: “Hãy chép: Từ nay, phước cho những người chết trong Chúa. Phải, Chúa Thánh Linh xác nhận: Họ sẽ nghỉ mọi việc lao khổ và thu gặt kết quả tốt đẹp.”
  • Rô-ma 8:35 - Ai có thể phân cách chúng ta với tình yêu thương của Chúa Cứu Thế? Phải chăng hoạn nạn, gian khổ, bức hại, đói khát, trần truồng, nguy hiểm hay chết chóc?
  • Rô-ma 8:36 - (Như Thánh Kinh đã ghi: “Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt” ).
  • Rô-ma 8:37 - Nhờ Chúa Cứu Thế yêu thương, chúng ta thừa sức chiến thắng tất cả.
  • Rô-ma 8:38 - Tôi biết chắc chắn không một điều nào có thể ngăn cách chúng ta với tình yêu thương của Đức Chúa Trời. Dù cái chết hay cuộc sống, dù thiên sứ hay ác quỷ, dù tình hình hiện tại hay biến chuyển tương lai, dù quyền lực uy vũ.
  • Rô-ma 8:39 - Dù trời cao, vực thẳm, dù bất cứ vật gì trong vũ trụ cũng chẳng bao giờ phân cách nổi chúng ta với tình yêu thương của Đức Chúa Trời đã thể hiện nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Cô-lô-se 3:4 - Khi nào Chúa Cứu Thế, là nguồn sống thật của chúng ta trở lại, anh chị em sẽ sáng chói rực rỡ và chia sẻ vinh quang với Ngài.
  • Phi-líp 1:20 - Vì tôi mong mỏi hy vọng không bao giờ làm điều gì đáng hổ thẹn, nhưng tôi luôn luôn sẵn sàng nói về Chúa Cứu Thế cách bạo dạn trong cảnh tù đày hiện nay cũng như trong những ngày tự do. Dù sống hay chết, tôi vẫn làm nổi bật vinh quang của Chúa Cứu Thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:6 - Vậy, chúng ta đầy lòng tin tưởng, biết rằng hễ bao lâu còn mang thân xác này, chúng ta còn xa ngày về nhà trên trời.
  • Phi-líp 1:23 - Tôi phân vân giữa sự sống và sự chết. Tôi muốn đi ở với Chúa Cứu Thế là điều vô cùng phước hạnh hơn cho tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:1 - Chúng ta biết nhà bằng đất tạm thời của chúng ta đổ nát, chúng ta vẫn còn nhà đời đời trên trời, do Đức Chúa Trời sáng tạo, không phải do loài người.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:8 - Chúng ta đầy tin tưởng, muốn rời bỏ thân xác này, để về nhà trên trời với Chúa là tốt hơn.
  • Ga-la-ti 2:20 - Tôi đã bị đóng đinh vào cây thập tự với Chúa Cứu Thế; hiện nay tôi sống không phải là tôi sống nữa, nhưng Chúa Cứu Thế sống trong tôi. Những ngày còn sống trong thể xác, tôi sống do niềm tin vào Con Đức Chúa Trời. Ngài đã yêu thương tôi và dâng hiến mạng sống Ngài vì tôi.
聖經
資源
計劃
奉獻