逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thật ra, có vài người rao giảng Chúa Cứu Thế chỉ vì ganh tị.
- 新标点和合本 - 有的传基督是出于嫉妒纷争,也有的是出于好意。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 有些人传基督是出于嫉妒纷争;有些人是出于好意。
- 和合本2010(神版-简体) - 有些人传基督是出于嫉妒纷争;有些人是出于好意。
- 当代译本 - 当然,有些人宣讲基督是出于嫉妒和争强好胜,也有些人是出于善意。
- 圣经新译本 - 有些人传扬基督是出于嫉妒和纷争,但也有些人是出于好意。
- 中文标准译本 - 有些人传扬基督固然是出于嫉妒和纷争,但也有些人是出于好意。
- 现代标点和合本 - 有的传基督是出于嫉妒纷争,也有的是出于好意。
- 和合本(拼音版) - 有的传基督是出于嫉妒纷争,也有的是出于好意,
- New International Version - It is true that some preach Christ out of envy and rivalry, but others out of goodwill.
- New International Reader's Version - It’s true that some preach about Christ because they are jealous. But others preach about Christ to help me in my work.
- English Standard Version - Some indeed preach Christ from envy and rivalry, but others from good will.
- New Living Translation - It’s true that some are preaching out of jealousy and rivalry. But others preach about Christ with pure motives.
- The Message - It’s true that some here preach Christ because with me out of the way, they think they’ll step right into the spotlight. But the others do it with the best heart in the world. One group is motivated by pure love, knowing that I am here defending the Message, wanting to help. The others, now that I’m out of the picture, are merely greedy, hoping to get something out of it for themselves. Their motives are bad. They see me as their competition, and so the worse it goes for me, the better—they think—for them.
- Christian Standard Bible - To be sure, some preach Christ out of envy and rivalry, but others out of good will.
- New American Standard Bible - Some, to be sure, are preaching Christ even from envy and strife, but some also from goodwill;
- New King James Version - Some indeed preach Christ even from envy and strife, and some also from goodwill:
- Amplified Bible - Some, it is true, are [actually] preaching Christ out of envy and rivalry [toward me—for no better reason than a competitive spirit or misguided ambition], but others out of goodwill and a loyal spirit [toward me].
- American Standard Version - Some indeed preach Christ even of envy and strife; and some also of good will:
- King James Version - Some indeed preach Christ even of envy and strife; and some also of good will:
- New English Translation - Some, to be sure, are preaching Christ from envy and rivalry, but others from goodwill.
- World English Bible - Some indeed preach Christ even out of envy and strife, and some also out of good will.
- 新標點和合本 - 有的傳基督是出於嫉妒紛爭,也有的是出於好意。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 有些人傳基督是出於嫉妒紛爭;有些人是出於好意。
- 和合本2010(神版-繁體) - 有些人傳基督是出於嫉妒紛爭;有些人是出於好意。
- 當代譯本 - 當然,有些人宣講基督是出於嫉妒和爭強好勝,也有些人是出於善意。
- 聖經新譯本 - 有些人傳揚基督是出於嫉妒和紛爭,但也有些人是出於好意。
- 呂振中譯本 - 有的人宣傳基督、竟是為了嫉妒和紛爭;有的人呢、倒是為了善意。
- 中文標準譯本 - 有些人傳揚基督固然是出於嫉妒和紛爭,但也有些人是出於好意。
- 現代標點和合本 - 有的傳基督是出於嫉妒紛爭,也有的是出於好意。
- 文理和合譯本 - 夫宣基督、以媢嫉紛爭者有之、以善意者亦有之、
- 文理委辦譯本 - 且傳基督道、而人媢嫉朋黨者有之、善意者有之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人傳基督、為嫉妒分爭者有之、為善意者亦有之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雖間亦有以嫉妒好勝為心、而宣傳基督者;然出於誠意者、亦不在少。
- Nueva Versión Internacional - Es cierto que algunos predican a Cristo por envidia y rivalidad, pero otros lo hacen con buenas intenciones.
- 현대인의 성경 - 어떤 사람들은 시기와 다툼으로, 또 어떤 사람들은 좋은 뜻으로 그리스도를 전하고 있습니다.
- Новый Русский Перевод - Правда и то, что некоторые возвещают Христа из-за зависти и соперничества друг с другом, но другие возвещают из самых добрых побуждений.
- Восточный перевод - Правда и то, что некоторые возвещают Масиха из-за зависти и соперничества, но другие возвещают из самых добрых побуждений.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Правда и то, что некоторые возвещают аль-Масиха из-за зависти и соперничества, но другие возвещают из самых добрых побуждений.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Правда и то, что некоторые возвещают Масеха из-за зависти и соперничества, но другие возвещают из самых добрых побуждений.
- La Bible du Semeur 2015 - Quelques-uns, il est vrai, sont poussés par la jalousie et par un esprit de rivalité. Mais d’autres annoncent Christ dans un bon esprit.
- リビングバイブル - もっとも中には、神が私をこのように用いてくださるのをねたんで、福音を宣べ伝えている人もいます。彼らは、勇敢な伝道者という名声がほしいのです。しかし、もっと純粋な動機から伝道している人もいます。
- Nestle Aland 28 - τινὲς μὲν καὶ διὰ φθόνον καὶ ἔριν, τινὲς δὲ καὶ δι’ εὐδοκίαν τὸν Χριστὸν κηρύσσουσιν·
- unfoldingWord® Greek New Testament - τινὲς μὲν καὶ διὰ φθόνον καὶ ἔριν, τινὲς δὲ καὶ δι’ εὐδοκίαν τὸν Χριστὸν κηρύσσουσιν.
- Nova Versão Internacional - É verdade que alguns pregam Cristo por inveja e rivalidade, mas outros o fazem de boa vontade.
- Hoffnung für alle - Zwar verkünden manche nur deswegen die Botschaft von Christus, weil sie neidisch sind und mir eine erfolgreiche Missionsarbeit nicht gönnen; andere aber lassen sich von den besten Absichten leiten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จริงอยู่บางคนประกาศพระคริสต์ด้วยจิตใจที่อิจฉาและชิงดีชิงเด่น แต่คนอื่นๆ ประกาศด้วยเจตนาดี
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็นความจริงที่ว่า มีบางคนที่ประกาศเรื่องพระคริสต์เพราะมีใจอิจฉาและชิงดีชิงเด่นกัน แต่ก็มีบางคนที่ทำด้วยความตั้งใจดี
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:36 - Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa muôn dân đã công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời cho người Ít-ra-ên.
- Gia-cơ 4:5 - Anh chị em nghĩ gì khi Thánh Kinh nói rằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng chúng ta yêu mến chúng ta đến mức ghen tuông?
- Gia-cơ 4:6 - Chính Ngài ban thêm sức lực cho chúng ta để chống lại những ham muốn xấu xa. Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời ban sức mạnh cho người khiêm tốn, nhưng chống cự người kiêu căng.”
- 1 Cô-rinh-tô 1:23 - chúng ta luôn luôn truyền giảng Chúa Cứu Thế chịu đóng đinh trên cậy thập tự. Điều này người Do Thái cho là sỉ nhục trong khi các dân tộc khác coi như khờ dại.
- Ma-thi-ơ 23:5 - Làm việc gì, họ cũng nhằm mục đích phô trương. Họ đeo các thẻ bài da thật lớn, mặc áo lễ thêu tua dài thậm thượt.
- 1 Cô-rinh-tô 13:3 - Dù tôi dâng hiến hết tài sản để nuôi người nghèo khổ hay xả thân trên dàn hỏa thiêu, nhưng không do tình yêu thúc đẩy thì hy sinh đến thế cũng vô ích.
- 1 Ti-mô-thê 3:16 - Huyền nhiệm của Đạo Chúa thật quá vĩ đại: “Chúa Cứu Thế đã hiện ra trong thân xác, được Chúa Thánh Linh chứng thực. Ngài được thiên sứ chiêm ngưỡng, được công bố cho mọi dân tộc. Ngài được nhân loại tin nhận và được lên trời trong vinh quang.”
- 2 Cô-rinh-tô 4:5 - Chúng tôi không rêu rao tài đức của mình, nhưng truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa, và chúng tôi làm đầy tớ cho anh chị em.
- Ga-la-ti 2:4 - Tuy nhiên, một số tín hữu giả mạo đã trà trộn vào Hội Thánh để do thám chúng ta, xem chúng ta được tự do trong Chúa Cứu Thế Giê-xu như thế nào. Họ nhằm mục đích trói buộc chúng ta vào luật lệ của họ, chẳng khác gì bắt chúng ta làm nô lệ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:5 - Phi-líp đến thành Sa-ma-ri truyền giảng về Đấng Mết-si-a.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:20 - Tuy nhiên, mấy tín hữu quê ở Síp và Ly-bi đến An-ti-ốt giảng về Chúa Giê-xu cho người Hy Lạp.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:42 - Mỗi ngày, họ cứ tiếp tục dạy dỗ và truyền giảng về “Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a” tại Đền Thờ và trong nhà các tín hữu.
- 2 Cô-rinh-tô 12:20 - Tôi sợ khi tôi đến, sẽ thấy anh chị em không được như tôi mong ước, và anh chị em cũng thấy tôi không như anh chị em ước ao. Tôi lo ngại sẽ thấy anh chị em cãi cọ, ghen ghét, giận dữ, tranh giành, nói hành, nói vu, kiêu căng, và hỗn loạn.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:35 - Bắt đầu từ đoạn Thánh Kinh ấy, Phi-líp giảng giải Phúc Âm về Chúa Giê-xu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:20 - Ngay sau đó ông đến các hội đường công bố về Chúa Giê-xu, ông nói: “Ngài thật là Con Đức Chúa Trời!”
- 1 Phi-e-rơ 5:2 - Hãy chăn bầy chiên Đức Chúa Trời giao cho anh chị em, chăm sóc họ cách vui vẻ, đừng phàn nàn miễn cưỡng; không phải vì được lợi lộc gì nơi họ mà chỉ vì muốn tích cực phục vụ Chúa.
- 1 Phi-e-rơ 5:3 - Đừng áp chế ai, nhưng hãy làm gương tốt cho họ noi theo.
- 1 Phi-e-rơ 5:4 - Rồi khi Người Chăn Chiên Vĩ Đại đến, anh em sẽ được chung hưởng vinh quang bất diệt với Ngài.
- 2 Cô-rinh-tô 11:13 - Họ là sứ đồ, tiên tri giả, mạo làm sứ giả của Chúa Cứu Thế.
- 2 Cô-rinh-tô 1:19 - Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Đức Chúa Trời, Đấng mà Si-la, Ti-mô-thê, và tôi truyền giảng cho anh chị em, chẳng bao giờ mâu thuẫn, bất nhất; trong Ngài chỉ có sự chân thật.
- Phi-líp 1:16 - Nhưng những người khác rao giảng vì thiện chí, do lòng yêu thương thúc đẩy, họ biết rõ tôi có nhiệm vụ biện hộ cho Phúc Âm.
- Phi-líp 1:17 - Trong khi đó, mấy người kia rao giảng về Chúa Cứu Thế vì tinh thần đảng phái, không chân thành phục vụ; họ tưởng làm như thế là chồng chất thêm nỗi khổ đau cho tôi trong ngục tù!
- Phi-líp 1:18 - Dù giả bộ hay chân thành, Phúc Âm của Chúa Cứu Thế vẫn được truyền bá; chính sự thật đó làm cho tôi vui mừng sung sướng.
- 1 Cô-rinh-tô 3:3 - vì anh chị em vẫn sống theo xác thịt. Anh chị em còn ganh ghét, xung đột nhau. Không phải anh chị em đang sống theo xác thịt như người đời sao?
- 1 Cô-rinh-tô 3:4 - Người này nói: “Tôi theo Phao-lô,” người kia nói: “Tôi theo A-bô-lô” như thế không phải anh chị em hành động theo người đời sao?
- Phi-líp 2:3 - Đừng làm việc gì để thỏa mãn tham vọng cá nhân hoặc tự đề cao, nhưng hãy khiêm tốn, coi người khác hơn mình.
- Rô-ma 16:17 - Xin anh chị em đề phòng những người gây chia rẽ, hoang mang, và chống nghịch chân lý anh chị em đã học. Hãy xa lánh họ.
- Rô-ma 16:18 - Những người ấy không phục vụ Chúa Cứu Thế chúng ta, nhưng chỉ tìm tư lợi. Họ dùng những lời nói ngọt ngào tâng bốc để đánh lừa người nhẹ dạ.