逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - đến nỗi anh chị em biết quý chuộng những điều tuyệt hảo, giữ tâm hồn trong sạch và sống một cuộc đời hoàn toàn, không ai chê trách được cho đến ngày Chúa Cứu Thế trở lại.
- 新标点和合本 - 使你们能分别是非(或作“喜爱那美好的事”),作诚实无过的人,直到基督的日子;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 使你们能分辨是非,在基督的日子作真诚无可指责的人,
- 和合本2010(神版-简体) - 使你们能分辨是非,在基督的日子作真诚无可指责的人,
- 当代译本 - 使你们能够择善而从,做诚实无过的人,一直到基督再来的日子,
- 圣经新译本 - 使你们可以辨别是非,成为真诚无可指摘的人,直到基督的日子,
- 中文标准译本 - 使你们能分辨是非 ,好在基督的日子里是纯洁、无可指责的,
- 现代标点和合本 - 使你们能分别是非 ,做诚实无过的人,直到基督的日子;
- 和合本(拼音版) - 使你们能分别是非 ,作诚实无过的人,直到基督的日子;
- New International Version - so that you may be able to discern what is best and may be pure and blameless for the day of Christ,
- New International Reader's Version - Then you will be able to know what is best. Then you will be pure and without blame for the day that Christ returns.
- English Standard Version - so that you may approve what is excellent, and so be pure and blameless for the day of Christ,
- New Living Translation - For I want you to understand what really matters, so that you may live pure and blameless lives until the day of Christ’s return.
- Christian Standard Bible - so that you may approve the things that are superior and may be pure and blameless in the day of Christ,
- New American Standard Bible - so that you may discover the things that are excellent, that you may be sincere and blameless for the day of Christ;
- New King James Version - that you may approve the things that are excellent, that you may be sincere and without offense till the day of Christ,
- Amplified Bible - so that you may learn to recognize and treasure what is excellent [identifying the best, and distinguishing moral differences], and that you may be pure and blameless until the day of Christ [actually living lives that lead others away from sin];
- American Standard Version - so that ye may approve the things that are excellent; that ye may be sincere and void of offence unto the day of Christ;
- King James Version - That ye may approve things that are excellent; that ye may be sincere and without offence till the day of Christ;
- New English Translation - so that you can decide what is best, and thus be sincere and blameless for the day of Christ,
- World English Bible - so that you may approve the things that are excellent, that you may be sincere and without offense to the day of Christ,
- 新標點和合本 - 使你們能分別是非(或譯:喜愛那美好的事),作誠實無過的人,直到基督的日子;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 使你們能分辨是非,在基督的日子作真誠無可指責的人,
- 和合本2010(神版-繁體) - 使你們能分辨是非,在基督的日子作真誠無可指責的人,
- 當代譯本 - 使你們能夠擇善而從,做誠實無過的人,一直到基督再來的日子,
- 聖經新譯本 - 使你們可以辨別是非,成為真誠無可指摘的人,直到基督的日子,
- 呂振中譯本 - 使你們能試驗甚麼是美好的事 ,好成為純潔而無過失的人,以待基督的日子,
- 中文標準譯本 - 使你們能分辨是非 ,好在基督的日子裡是純潔、無可指責的,
- 現代標點和合本 - 使你們能分別是非 ,做誠實無過的人,直到基督的日子;
- 文理和合譯本 - 致能驗至善、純粹無疵、迄於基督之日、
- 文理委辦譯本 - 可辯異同、心純無礙、以待基督臨日、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使爾能辨何者為有益、 或作使爾能辨是非 而為純潔無疵、直至基督之日、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 俾識至善之所在、廓然無疑、馴至誠實無妄、心跡雙清、以俟基督來臨之日;
- Nueva Versión Internacional - para que disciernan lo que es mejor, y sean puros e irreprochables para el día de Cristo,
- 현대인의 성경 - 여러분이 최선의 것을 분별하고 그리스도께서 오시는 날까지 순결하고 흠 없이 살며
- Новый Русский Перевод - чтобы вы могли определить, в чем заключается лучшее для вас, чтобы вы были чисты и беспорочны в День Христа
- Восточный перевод - чтобы вы могли определить, в чём заключается лучшее для вас, чтобы вы были чисты и беспорочны в день возвращения Масиха
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы вы могли определить, в чём заключается лучшее для вас, чтобы вы были чисты и беспорочны в день возвращения аль-Масиха
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы вы могли определить, в чём заключается лучшее для вас, чтобы вы были чисты и беспорочны в день возвращения Масеха
- La Bible du Semeur 2015 - pour que vous puissiez discerner ce qui est important. Ainsi vous serez purs et irréprochables au jour de Christ,
- リビングバイブル - それは、あなたがたに、善悪をはっきり見分ける力が備わり、主が来られる日まで、だれからも非難されることなく、心がきよく保たれるよう願うからです。
- Nestle Aland 28 - εἰς τὸ δοκιμάζειν ὑμᾶς τὰ διαφέροντα, ἵνα ἦτε εἰλικρινεῖς καὶ ἀπρόσκοποι εἰς ἡμέραν Χριστοῦ,
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἰς τὸ δοκιμάζειν ὑμᾶς τὰ διαφέροντα, ἵνα ἦτε εἰλικρινεῖς καὶ ἀπρόσκοποι εἰς ἡμέραν Χριστοῦ,
- Nova Versão Internacional - para discernirem o que é melhor, a fim de serem puros e irrepreensíveis até o dia de Cristo,
- Hoffnung für alle - So lernt ihr entscheiden, wie ihr leben sollt, um an dem Tag, an dem Jesus Christus Gericht hält, untadelig und ohne Schuld vor euren Richter treten zu können.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อท่านจะสามารถแยกแยะได้ว่าอะไรดีที่สุด และเพื่อท่านจะได้บริสุทธิ์ปราศจากที่ติจนกว่าจะถึงวันแห่งพระคริสต์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อท่านจะได้สังเกตว่าสิ่งใดประเสริฐสุด ท่านจะได้เป็นผู้บริสุทธิ์และปราศจากการติเตียนใดๆ ตราบจนถึงวันที่พระคริสต์จะมา
交叉引用
- Rô-ma 16:17 - Xin anh chị em đề phòng những người gây chia rẽ, hoang mang, và chống nghịch chân lý anh chị em đã học. Hãy xa lánh họ.
- Ga-la-ti 5:11 - Thưa anh chị em, nếu tôi còn rao giảng việc cắt bì thì tại sao tôi vẫn còn bị bức hại? Nếu tôi không rao giảng về thập tự của Chúa Cứu Thế, thì không còn ai bị xúc phạm nữa.
- 2 Cô-rinh-tô 11:13 - Họ là sứ đồ, tiên tri giả, mạo làm sứ giả của Chúa Cứu Thế.
- 2 Cô-rinh-tô 11:14 - Chẳng có gì lạ, chính Sa-tan cũng giả làm thiên sứ sáng chói,
- 2 Cô-rinh-tô 11:15 - nên đầy tớ nó mạo làm người phục vụ Đức Chúa Trời cũng chẳng đáng ngạc nhiên. Họ sẽ bị hình phạt xứng đáng.
- Ê-phê-sô 4:15 - Nhưng chúng ta luôn luôn sống theo chân lý và truyền bá chân lý trong tình yêu thương, để ngày càng tăng trưởng đến mức giống Chúa Cứu Thế về mọi phương diện. Chúa Cứu Thế là Đầu; Hội Thánh là thân thể.
- Ma-thi-ơ 18:6 - Nhưng nếu ai làm cho một em bé đã theo Ta mất đức tin, thì thà buộc cối đá vào cổ người ấy ném xuống biển còn hơn!
- Ma-thi-ơ 18:7 - Khốn cho thế giới đầy dẫy cạm bẫy tội lỗi! Cạm bẫy tất nhiên phải có, nhưng khốn cho ai gài bẫy để người khác phạm tội!
- Gióp 12:11 - Tai biết phân biệt lời nói như miệng biết nếm thức ăn ngon.
- Giăng 3:20 - Ai làm việc gian ác đều ghét ánh sáng, không dám đến gần ánh sáng, vì sợ tội ác mình bị phát hiện.
- 1 Cô-rinh-tô 10:32 - Đừng gây cho ai vấp phạm, dù là người Do Thái, Hy Lạp, hay anh chị em tín hữu trong Hội Thánh.
- Ê-phê-sô 5:27 - nhằm trình diện trước mặt Ngài như một Hội Thánh vinh hiển, không vết không nhăn, không một khuyết điểm nào, nhưng thánh khiết trọn vẹn.
- Rô-ma 7:22 - Dù trong thâm tâm, tôi vẫn yêu thích luật Đức Chúa Trời.
- 1 Cô-rinh-tô 8:13 - Cho nên, nếu thức ăn gây cho anh chị em tôi phạm tội, tôi sẽ chẳng bao giờ ăn thịt để anh chị em tôi khỏi vấp phạm.
- Rô-ma 12:9 - Tình yêu thương phải chân thành. Phải ghét bỏ điều ác và gắn bó điều thiện.
- Rô-ma 14:20 - Đừng để thức ăn làm hỏng việc của Đức Chúa Trời. Mọi thức ăn đều được chấp nhận, nhưng ăn uống mà gây cho người khác vấp phạm thì thật xấu.
- Rô-ma 14:21 - Tốt hơn là đừng ăn thịt, uống rượu hoặc làm gì cho anh chị em mình vấp phạm.
- 2 Cô-rinh-tô 8:8 - Không phải tôi truyền lệnh cho anh chị em, nhưng tôi xem thấy nhiệt thành của nhiều người khác, tôi muốn anh chị em được dịp chứng tỏ lòng yêu thương của mình.
- Phi-líp 1:16 - Nhưng những người khác rao giảng vì thiện chí, do lòng yêu thương thúc đẩy, họ biết rõ tôi có nhiệm vụ biện hộ cho Phúc Âm.
- Giăng 1:47 - Vừa thấy Na-tha-na-ên, Chúa Giê-xu nhận xét: “Đây là một người chân thật, đúng là con cháu của Ít-ra-ên.”
- Ma-thi-ơ 26:33 - Phi-e-rơ thưa: “Dù mọi người lìa bỏ Thầy, con cũng sẽ chẳng bao giờ xa Thầy.”
- Y-sai 7:15 - Con Trẻ sẽ ăn sữa đông và mật cho đến khi biết chọn điều đúng và khước từ điều sai.
- Y-sai 7:16 - Nhưng trước khi Con Trẻ ấy biết phân biệt thiện ác, thì đất nước của hai vua mà ông sợ đó sẽ bị bỏ hoang.
- 2 Cô-rinh-tô 2:17 - Được Đức Chúa Trời ủy thác, chúng tôi chân thành truyền giảng Đạo Chúa trước mặt Ngài, không như nhiều người “thương mại hóa” Đạo Chúa để trục lợi.
- Mi-ca 3:2 - nhưng các ngươi lại ghét điều lành và mến điều dữ. Các ngươi bóc lột dân lành đến tận xương tủy.
- 2 Cô-rinh-tô 6:3 - Chúng tôi cố giữ gìn không gây cho ai vấp phạm, để chức vụ chúng tôi khỏi bị khiển trách.
- Ê-phê-sô 6:24 - Cầu xin ân sủng ở với tất cả những người yêu mến Chúa Cứu Thế Giê-xu với tình yêu bất diệt.
- Rô-ma 7:16 - Khi làm điều mình không muốn, trong thâm tâm tôi đồng ý với luật pháp, nhìn nhận luật pháp là đúng.
- Sáng Thế Ký 20:5 - Áp-ra-ham đã nói: ‘Nàng là em gái tôi’ cơ mà! Và nàng cũng xác nhận: ‘Áp-ra-ham là anh tôi.’ Con thật tình không có ý làm điều sai trái.”
- A-mốt 5:14 - Hãy tìm cầu điều thiện và chạy khỏi điều ác để các ngươi được sống! Rồi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân sẽ ở cùng các ngươi, như các ngươi vẫn nói.
- A-mốt 5:15 - Hãy ghét điều ác và yêu chuộng điều thiện: hãy lập lại công lý nơi tòa án. Có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân sẽ tỏ lòng thương xót những người còn sót của nhà Giô-sép.
- Gióp 34:3 - Gióp nói: ‘Tai thử lời nó nghe như miệng phân biệt giữa các thức ăn.’
- Khải Huyền 2:2 - Ta biết công việc con, nỗi lao khổ và lòng nhẫn nại của con. Ta biết con không thể dung thứ người ác. Con đã thử nghiệm những người mạo xưng là sứ đồ nhưng không phải là sứ đồ.
- 2 Cô-rinh-tô 1:12 - Chúng tôi vui mừng vì có thể chân thành xác nhận: Chúng tôi đã đối xử cách trong sạch và ngay thẳng với mọi người, nhất là với anh chị em. Chúng tôi không dùng thuật xử thế khôn khéo của con người, nhưng hoàn toàn nhờ ơn phước Đức Chúa Trời.
- Ma-thi-ơ 16:23 - Chúa Giê-xu quay lại với Phi-e-rơ và phán: “Lui đi, Sa-tan! Đừng hòng cám dỗ Ta! Ngươi chỉ suy luận theo quan điểm loài người chứ không theo ý Đức Chúa Trời!”
- Giô-suê 24:14 - Vậy, anh em phải kính sợ Chúa Hằng Hữu, thành tâm trung tín phục sự Ngài; dẹp bỏ hết các thần tổ tiên mình thờ lúc còn ở bên kia Sông Ơ-phơ-rát và ở Ai Cập. Chỉ thờ phụng Chúa Hằng Hữu mà thôi.
- Hê-bơ-rơ 5:12 - Đáng lẽ ngày nay đã làm giáo sư, nhưng anh chị em vẫn còn ấu trĩ, phải học đi học lại những chân lý sơ đẳng của Đạo Chúa. Anh chị em vẫn cần uống sữa, chưa tiêu hóa nổi thức ăn của người lớn.
- Hê-bơ-rơ 5:13 - Người sống nhờ sữa vẫn còn trẻ con, chưa biết phân biệt phải trái, chưa thể học hỏi về Đạo lý công chính của Chúa.
- Hê-bơ-rơ 5:14 - Thức ăn đặc dành cho người trưởng thành vì họ có kinh nghiệm, biết phân biệt thiện ác.
- Rô-ma 8:7 - Vì chiều theo bản tính tội lỗi là chống lại Đức Chúa Trời. Bản tính tội lỗi không chịu vâng phục và không thể vâng phục luật Đức Chúa Trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:16 - Do đó tôi luôn luôn cố gắng giữ lương tâm cho trong sạch trước mặt Đức Chúa Trời và loài người.
- Phi-líp 1:6 - Chúa đã bắt đầu làm việc tốt lành trong anh chị em, nên Ngài sẽ tiếp tục hoàn thành công tác cho đến ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại; đó là điều chắc chắn.
- 1 Cô-rinh-tô 1:8 - Chúa sẽ giữ vững anh chị em đến cuối cùng, làm cho anh chị em thành người trọn vẹn không bị khiển trách trong ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu của chúng ta trở lại.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:21 - Hãy thử nghiệm mọi điều và giữ lấy điều tốt.
- Ê-phê-sô 5:10 - Phải tìm biết điều gì vui lòng Chúa.
- 1 Giăng 4:1 - Anh chị em thân yêu, đừng vội tin những người tự cho mình được thần linh cảm ứng: Trước hết phải thử xem thần linh này có từ Đức Chúa Trời không. Vì hiện nay đã có các tiên tri giả xuất hiện nhiêu nơi trong thế gian.
- Rô-ma 2:18 - Anh chị em tự phụ vì biết được ý muốn Ngài, biết phân biệt phải quấy nhờ học hỏi luật pháp.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:23 - Cầu xin chính Đức Chúa Trời hòa bình thánh hóa anh chị em hoàn toàn. Cầu xin tâm linh, tâm hồn và thân thể anh chị em được bảo vệ trọn vẹn trong ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:13 - Xin Đức Chúa Trời cho lòng anh chị em vững mạnh, thánh khiết, không chỗ trách được, để anh chị em có thể đứng trước mặt Ngài trong ngày Chúa Giê-xu chúng ta trở lại với tất cả con dân Ngài.
- Rô-ma 12:2 - Đừng đồng hóa với người đời, nhưng hãy để Chúa đổi mới tâm trí mình; nhờ đó anh chị em có thể tìm biết ý muốn của Đức Chúa Trời, và hiểu rõ điều gì tốt đẹp, trọn vẹn, hài lòng Ngài.