Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
29:7 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Vào ngày mồng mười tháng bảy, lại sẽ có một cuộc họp thánh. Mọi người phải hạ mình hối lỗi và không làm việc gì cả.
  • 新标点和合本 - “七月初十日,你们当有圣会;要刻苦己心,什么工都不可做。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “七月初十,你们当有圣会;要刻苦己心,任何工都不可做。
  • 和合本2010(神版-简体) - “七月初十,你们当有圣会;要刻苦己心,任何工都不可做。
  • 当代译本 - “七月十日,你们要举行圣会,禁食,不可工作。
  • 圣经新译本 - “‘在七月十日,你们要有圣会,刻苦己心,什么都不可作,
  • 中文标准译本 - “七月十日,你们要有神圣的聚会,要刻苦己心,任何工作都不可做。
  • 现代标点和合本 - “七月初十日,你们当有圣会,要刻苦己心,什么工都不可做。
  • 和合本(拼音版) - “七月初十日,你们当有圣会,要刻苦己心,什么工都不可作。
  • New International Version - “ ‘On the tenth day of this seventh month hold a sacred assembly. You must deny yourselves and do no work.
  • New International Reader's Version - “ ‘On the tenth day of the seventh month, come together for a special service. You must not eat anything on that day. You must not do any work on it.
  • English Standard Version - “On the tenth day of this seventh month you shall have a holy convocation and afflict yourselves. You shall do no work,
  • New Living Translation - “Ten days later, on the tenth day of the same month, you must call another holy assembly. On that day, the Day of Atonement, the people must go without food and must do no ordinary work.
  • The Message - “On the tenth day of this seventh month, gather in holy worship, humble yourselves, and do no work.
  • Christian Standard Bible - “You are to hold a sacred assembly on the tenth day of this seventh month and practice self-denial; do not do any work.
  • New American Standard Bible - ‘Then on the tenth day of this seventh month you shall have a holy assembly, and you shall humble yourselves; you shall not do any work.
  • New King James Version - ‘On the tenth day of this seventh month you shall have a holy convocation. You shall afflict your souls; you shall not do any work.
  • Amplified Bible - ‘Then on the tenth day of this seventh month you shall have a holy [summoned] assembly [for the Day of Atonement]; and you shall humble yourselves; you shall not do any work.
  • American Standard Version - And on the tenth day of this seventh month ye shall have a holy convocation; and ye shall afflict your souls: ye shall do no manner of work;
  • King James Version - And ye shall have on the tenth day of this seventh month an holy convocation; and ye shall afflict your souls: ye shall not do any work therein:
  • New English Translation - “‘On the tenth day of this seventh month you are to have a holy assembly. You must humble yourselves; you must not do any work on it.
  • World English Bible - “‘On the tenth day of this seventh month you shall have a holy convocation. You shall afflict your souls. You shall do no kind of work;
  • 新標點和合本 - 「七月初十日,你們當有聖會;要刻苦己心,甚麼工都不可做。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「七月初十,你們當有聖會;要刻苦己心,任何工都不可做。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「七月初十,你們當有聖會;要刻苦己心,任何工都不可做。
  • 當代譯本 - 「七月十日,你們要舉行聖會,禁食,不可工作。
  • 聖經新譯本 - “‘在七月十日,你們要有聖會,刻苦己心,甚麼都不可作,
  • 呂振中譯本 - 『在這七月十日、你們要有聖聚會,要刻苦自己;甚麼工都不可作,
  • 中文標準譯本 - 「七月十日,你們要有神聖的聚會,要刻苦己心,任何工作都不可做。
  • 現代標點和合本 - 「七月初十日,你們當有聖會,要刻苦己心,什麼工都不可做。
  • 文理和合譯本 - 七月十日、必有聖會、當苦其心、勿操作、
  • 文理委辦譯本 - 七月十日、必有聖會、咸止工作、卑以自牧、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 七月十日、爾當有聖會、必刻苦齋戒、無論何工、悉毋作、
  • Nueva Versión Internacional - »El día diez del mes séptimo celebrarás una fiesta solemne. En ese día se ayunará, y nadie realizará ningún tipo de trabajo.
  • 현대인의 성경 - “7월 10일에는 너희가 거룩한 모임을 갖고 금식하며 아무 일도 하지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - «В десятый день седьмого месяца созывайте священное собрание. Смиряйте себя и не занимайтесь никакими делами.
  • Восточный перевод - В десятый день седьмого месяца созывайте священное собрание. Смиряйте себя постом и не занимайтесь никакими делами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В десятый день седьмого месяца созывайте священное собрание. Смиряйте себя постом и не занимайтесь никакими делами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В десятый день седьмого месяца созывайте священное собрание. Смиряйте себя постом и не занимайтесь никакими делами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au dixième jour du septième mois vous tiendrez une assemblée cultuelle. Vous vous humilierez et vous ne ferez aucun travail.
  • リビングバイブル - その十日後に、もう一度、すべての民が集まって聖なる集会を開く。その日は、どんな仕事も休み、身を慎んで静かに過ごさなければならない。
  • Nova Versão Internacional - “No décimo dia desse sétimo mês convoquem uma santa assembleia. Vocês se humilharão e não farão trabalho algum.
  • Hoffnung für alle - Der 10. Tag des 7. Monats ist der große Versöhnungstag. Dann sollt ihr euch wieder versammeln, um mir zu dienen. Verrichtet an diesem Tag keinerlei Arbeit, sondern fastet und beugt euch vor mir!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘ในวันที่สิบของเดือนที่เจ็ดนั้น จงจัดการประชุมนมัสการศักดิ์สิทธิ์ เจ้าต้องบังคับตน และอย่าทำงาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วัน​ที่​สิบ​เดือน​เจ็ด เจ้า​จง​จัด​ให้​มี​ประชุม​อัน​บริสุทธิ์ และ​ให้​งด​อาหาร และ​งด​การ​ทำงาน
交叉引用
  • Xa-cha-ri 12:10 - Ta sẽ đổ Thần ân sủng và cầu xin trên nhà Đa-vít và trên Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ đứng nhìn Ta, là Đấng họ đã đâm, và sẽ khóc thương như người khóc con một, khóc đắng cay như khóc con đầu lòng.
  • Lu-ca 13:3 - Không đâu! Chính anh chị em cũng bị hư vong nếu không ăn năn tội lỗi, quay về với Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 5:4 - Phước cho người than khóc, vì sẽ được an ủi.
  • Gia-cơ 4:8 - Hãy đến gần Đức Chúa Trời, Ngài sẽ đến gần anh chị em. Người có tội, hãy rửa sạch tay mình và dâng lòng mình lên Đức Chúa Trời để Ngài ngự trị.
  • Gia-cơ 4:9 - Hãy khóc lóc về những lỗi lầm mình đã phạm. Hãy hối tiếc, đau thương, hãy buồn rầu thay vì cười đùa, âu sầu thay vì vui vẻ.
  • Gia-cơ 4:10 - Khi anh chị em nhận thấy mình chẳng xứng đáng gì trước mặt Chúa, Ngài sẽ khích lệ và nâng đỡ anh chị em lên.
  • Xa-cha-ri 7:3 - Đồng thời để hỏi các tiên tri và các thầy tế lễ trong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân: “Chúng tôi có nên tiếp tục kiêng ăn, khóc lóc trong tháng năm như chúng tôi vẫn thường làm không?”
  • Y-sai 58:3 - Chúng còn chất vấn Ta: ‘Chúng con kiêng ăn trước mặt Chúa! Sao Chúa không thấy? Chúng con hạ mình cầu nguyện, vậy mà Chúa không thèm để ý!’ Ta đáp: ‘Ta sẽ cho các ngươi biết tại sao! Vì các ngươi kiêng ăn để thỏa mãn mình. Trong khi các ngươi kiêng ăn, các ngươi vẫn tiếp tục áp bức người làm công.
  • Y-sai 58:4 - Kiêng ăn có gì tốt khi các ngươi cứ tranh chấp và cãi vã với nhau? Kiêng ăn cách này thì tiếng cầu nguyện của các ngươi sẽ không thấu đến Ta.
  • Y-sai 58:5 - Các ngươi tự hạ mình bằng cách hành xác giả dối, cúi mọp đầu xuống như lau sậy trước gió. Các ngươi mặc bao bố rách nát, và vãi tro đầy mình. Có phải đây là điều các ngươi gọi là kiêng ăn? Các ngươi nghĩ rằng điều này sẽ làm vui lòng Chúa Hằng Hữu sao?
  • Rô-ma 6:6 - Biết rõ người cũ chúng ta đã bị đóng đinh trên cây thập tự với Chúa Cứu Thế, quyền lực tội lỗi đã bị tiêu diệt, nên chúng ta không còn làm nô lệ cho tội lỗi nữa.
  • Y-sai 22:12 - Khi ấy, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân bảo các ngươi than van và khóc lóc. Ngài bảo các ngươi cạo đầu trong buồn rầu vì tội lỗi mình, và mặc bao gai để tỏ sự ăn năn của mình.
  • Thi Thiên 126:5 - Người gieo với nước mắt sẽ gặt trong tiếng cười.
  • Thi Thiên 126:6 - Khi mang hạt giống đi gieo thì đầy nước mắt, nhưng lúc gánh lúa về thì đầy tiếng reo vui.
  • Lê-vi Ký 23:26 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Lê-vi Ký 23:27 - “Ngày mồng mười tháng bảy là Ngày Chuộc Tội. Toàn dân phải họp lại trong ngày thánh này, để ăn năn hối lỗi và dâng tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 23:28 - Không ai làm việc trong Ngày Chuộc Tội, chỉ lo chuộc tội mình trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi.
  • Lê-vi Ký 23:29 - Ai không xét mình hối lỗi hôm ấy sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng.
  • Lê-vi Ký 23:30 - Ai làm bất kỳ việc gì trong ngày ấy, Ta sẽ khai trừ người ấy khỏi cộng đồng.
  • Lê-vi Ký 23:31 - Luật này áp dụng đời đời cho mọi thế hệ, trong khắp lãnh thổ.
  • Lê-vi Ký 23:32 - Ngày ấy là một ngày nghỉ long trọng, phải xét mình hối lỗi. Lễ này bắt đầu tối ngày chín và chấm dứt tối ngày mười tháng bảy.”
  • 2 Cô-rinh-tô 7:9 - Hiện nay tôi vui mừng, không phải vì anh chị em buồn rầu, nhưng vì buồn rầu giúp anh chị em hối cải. Đó là đau buồn theo ý Đức Chúa Trời. Như thế, chúng tôi không làm hại gì anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:10 - Đau buồn theo ý Đức Chúa Trời dẫn đến sự ăn năn để được cứu rỗi, đó là thứ đau buồn không cần hối tiếc. Còn đau buồn của thế gian đưa đến sự chết.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:11 - Anh chị em xem đau buồn theo ý Đức Chúa Trời đã đem lại cho anh chị em nhiều điểm tốt, như lòng nhiệt thành, cố gắng thanh minh, ân hận sợ sệt, mong mỏi, sốt sắng, sửa trị người có lỗi. Anh chị em đã tỏ ra trong sạch trong mọi việc.
  • Lu-ca 13:5 - Không đâu! Anh chị em cũng sẽ bị hư vong nếu không chịu ăn năn.”
  • E-xơ-ra 8:21 - Bên bờ Kênh A-ha-va, tôi yêu cầu mọi người kiêng ăn, tỏ lòng khiêm tốn trước Đức Chúa Trời, xin Ngài cho chúng tôi và con cái, cùng của cải được bình an trong lúc đi đường.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:27 - Tôi đối xử nghiêm khắc với bản thân, bắt nó phải khuất phục, nếu không, sau khi huấn luyện nhiều người, chính tôi sẽ bị loại bỏ.
  • Lê-vi Ký 16:29 - Luật sau đây có tính cách vĩnh viễn: Ngày mồng mười tháng bảy, mọi người phải hạ mình tĩnh tâm, nghỉ mọi công việc. Luật này áp dụng cho người dân bản xứ lẫn ngoại kiều.
  • Lê-vi Ký 16:30 - Vì trong ngày hôm ấy, các ngươi được chuộc tội, tẩy sạch lỗi trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 16:31 - Đó là một ngày lễ cuối tuần long trọng, một ngày nghỉ ngơi, mọi người phải hãm mình tĩnh tâm. Luật này áp dụng đời đời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:9 - Chúng tôi dừng tại My-ra khá lâu. Thời tiết càng thêm bất lợi cho cuộc vượt biển, vì tiết thu phân đã qua, nên Phao-lô nêu ý kiến với các viên quan trên tàu.
  • Thi Thiên 35:13 - Thế mà khi chúng bệnh hoạn, con mặc áo gai, khắc khổ, nhịn ăn vì họ, nhưng lời cầu thay chưa được đáp ứng.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Vào ngày mồng mười tháng bảy, lại sẽ có một cuộc họp thánh. Mọi người phải hạ mình hối lỗi và không làm việc gì cả.
  • 新标点和合本 - “七月初十日,你们当有圣会;要刻苦己心,什么工都不可做。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “七月初十,你们当有圣会;要刻苦己心,任何工都不可做。
  • 和合本2010(神版-简体) - “七月初十,你们当有圣会;要刻苦己心,任何工都不可做。
  • 当代译本 - “七月十日,你们要举行圣会,禁食,不可工作。
  • 圣经新译本 - “‘在七月十日,你们要有圣会,刻苦己心,什么都不可作,
  • 中文标准译本 - “七月十日,你们要有神圣的聚会,要刻苦己心,任何工作都不可做。
  • 现代标点和合本 - “七月初十日,你们当有圣会,要刻苦己心,什么工都不可做。
  • 和合本(拼音版) - “七月初十日,你们当有圣会,要刻苦己心,什么工都不可作。
  • New International Version - “ ‘On the tenth day of this seventh month hold a sacred assembly. You must deny yourselves and do no work.
  • New International Reader's Version - “ ‘On the tenth day of the seventh month, come together for a special service. You must not eat anything on that day. You must not do any work on it.
  • English Standard Version - “On the tenth day of this seventh month you shall have a holy convocation and afflict yourselves. You shall do no work,
  • New Living Translation - “Ten days later, on the tenth day of the same month, you must call another holy assembly. On that day, the Day of Atonement, the people must go without food and must do no ordinary work.
  • The Message - “On the tenth day of this seventh month, gather in holy worship, humble yourselves, and do no work.
  • Christian Standard Bible - “You are to hold a sacred assembly on the tenth day of this seventh month and practice self-denial; do not do any work.
  • New American Standard Bible - ‘Then on the tenth day of this seventh month you shall have a holy assembly, and you shall humble yourselves; you shall not do any work.
  • New King James Version - ‘On the tenth day of this seventh month you shall have a holy convocation. You shall afflict your souls; you shall not do any work.
  • Amplified Bible - ‘Then on the tenth day of this seventh month you shall have a holy [summoned] assembly [for the Day of Atonement]; and you shall humble yourselves; you shall not do any work.
  • American Standard Version - And on the tenth day of this seventh month ye shall have a holy convocation; and ye shall afflict your souls: ye shall do no manner of work;
  • King James Version - And ye shall have on the tenth day of this seventh month an holy convocation; and ye shall afflict your souls: ye shall not do any work therein:
  • New English Translation - “‘On the tenth day of this seventh month you are to have a holy assembly. You must humble yourselves; you must not do any work on it.
  • World English Bible - “‘On the tenth day of this seventh month you shall have a holy convocation. You shall afflict your souls. You shall do no kind of work;
  • 新標點和合本 - 「七月初十日,你們當有聖會;要刻苦己心,甚麼工都不可做。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「七月初十,你們當有聖會;要刻苦己心,任何工都不可做。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「七月初十,你們當有聖會;要刻苦己心,任何工都不可做。
  • 當代譯本 - 「七月十日,你們要舉行聖會,禁食,不可工作。
  • 聖經新譯本 - “‘在七月十日,你們要有聖會,刻苦己心,甚麼都不可作,
  • 呂振中譯本 - 『在這七月十日、你們要有聖聚會,要刻苦自己;甚麼工都不可作,
  • 中文標準譯本 - 「七月十日,你們要有神聖的聚會,要刻苦己心,任何工作都不可做。
  • 現代標點和合本 - 「七月初十日,你們當有聖會,要刻苦己心,什麼工都不可做。
  • 文理和合譯本 - 七月十日、必有聖會、當苦其心、勿操作、
  • 文理委辦譯本 - 七月十日、必有聖會、咸止工作、卑以自牧、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 七月十日、爾當有聖會、必刻苦齋戒、無論何工、悉毋作、
  • Nueva Versión Internacional - »El día diez del mes séptimo celebrarás una fiesta solemne. En ese día se ayunará, y nadie realizará ningún tipo de trabajo.
  • 현대인의 성경 - “7월 10일에는 너희가 거룩한 모임을 갖고 금식하며 아무 일도 하지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - «В десятый день седьмого месяца созывайте священное собрание. Смиряйте себя и не занимайтесь никакими делами.
  • Восточный перевод - В десятый день седьмого месяца созывайте священное собрание. Смиряйте себя постом и не занимайтесь никакими делами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В десятый день седьмого месяца созывайте священное собрание. Смиряйте себя постом и не занимайтесь никакими делами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В десятый день седьмого месяца созывайте священное собрание. Смиряйте себя постом и не занимайтесь никакими делами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au dixième jour du septième mois vous tiendrez une assemblée cultuelle. Vous vous humilierez et vous ne ferez aucun travail.
  • リビングバイブル - その十日後に、もう一度、すべての民が集まって聖なる集会を開く。その日は、どんな仕事も休み、身を慎んで静かに過ごさなければならない。
  • Nova Versão Internacional - “No décimo dia desse sétimo mês convoquem uma santa assembleia. Vocês se humilharão e não farão trabalho algum.
  • Hoffnung für alle - Der 10. Tag des 7. Monats ist der große Versöhnungstag. Dann sollt ihr euch wieder versammeln, um mir zu dienen. Verrichtet an diesem Tag keinerlei Arbeit, sondern fastet und beugt euch vor mir!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘ในวันที่สิบของเดือนที่เจ็ดนั้น จงจัดการประชุมนมัสการศักดิ์สิทธิ์ เจ้าต้องบังคับตน และอย่าทำงาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วัน​ที่​สิบ​เดือน​เจ็ด เจ้า​จง​จัด​ให้​มี​ประชุม​อัน​บริสุทธิ์ และ​ให้​งด​อาหาร และ​งด​การ​ทำงาน
  • Xa-cha-ri 12:10 - Ta sẽ đổ Thần ân sủng và cầu xin trên nhà Đa-vít và trên Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ đứng nhìn Ta, là Đấng họ đã đâm, và sẽ khóc thương như người khóc con một, khóc đắng cay như khóc con đầu lòng.
  • Lu-ca 13:3 - Không đâu! Chính anh chị em cũng bị hư vong nếu không ăn năn tội lỗi, quay về với Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 5:4 - Phước cho người than khóc, vì sẽ được an ủi.
  • Gia-cơ 4:8 - Hãy đến gần Đức Chúa Trời, Ngài sẽ đến gần anh chị em. Người có tội, hãy rửa sạch tay mình và dâng lòng mình lên Đức Chúa Trời để Ngài ngự trị.
  • Gia-cơ 4:9 - Hãy khóc lóc về những lỗi lầm mình đã phạm. Hãy hối tiếc, đau thương, hãy buồn rầu thay vì cười đùa, âu sầu thay vì vui vẻ.
  • Gia-cơ 4:10 - Khi anh chị em nhận thấy mình chẳng xứng đáng gì trước mặt Chúa, Ngài sẽ khích lệ và nâng đỡ anh chị em lên.
  • Xa-cha-ri 7:3 - Đồng thời để hỏi các tiên tri và các thầy tế lễ trong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân: “Chúng tôi có nên tiếp tục kiêng ăn, khóc lóc trong tháng năm như chúng tôi vẫn thường làm không?”
  • Y-sai 58:3 - Chúng còn chất vấn Ta: ‘Chúng con kiêng ăn trước mặt Chúa! Sao Chúa không thấy? Chúng con hạ mình cầu nguyện, vậy mà Chúa không thèm để ý!’ Ta đáp: ‘Ta sẽ cho các ngươi biết tại sao! Vì các ngươi kiêng ăn để thỏa mãn mình. Trong khi các ngươi kiêng ăn, các ngươi vẫn tiếp tục áp bức người làm công.
  • Y-sai 58:4 - Kiêng ăn có gì tốt khi các ngươi cứ tranh chấp và cãi vã với nhau? Kiêng ăn cách này thì tiếng cầu nguyện của các ngươi sẽ không thấu đến Ta.
  • Y-sai 58:5 - Các ngươi tự hạ mình bằng cách hành xác giả dối, cúi mọp đầu xuống như lau sậy trước gió. Các ngươi mặc bao bố rách nát, và vãi tro đầy mình. Có phải đây là điều các ngươi gọi là kiêng ăn? Các ngươi nghĩ rằng điều này sẽ làm vui lòng Chúa Hằng Hữu sao?
  • Rô-ma 6:6 - Biết rõ người cũ chúng ta đã bị đóng đinh trên cây thập tự với Chúa Cứu Thế, quyền lực tội lỗi đã bị tiêu diệt, nên chúng ta không còn làm nô lệ cho tội lỗi nữa.
  • Y-sai 22:12 - Khi ấy, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân bảo các ngươi than van và khóc lóc. Ngài bảo các ngươi cạo đầu trong buồn rầu vì tội lỗi mình, và mặc bao gai để tỏ sự ăn năn của mình.
  • Thi Thiên 126:5 - Người gieo với nước mắt sẽ gặt trong tiếng cười.
  • Thi Thiên 126:6 - Khi mang hạt giống đi gieo thì đầy nước mắt, nhưng lúc gánh lúa về thì đầy tiếng reo vui.
  • Lê-vi Ký 23:26 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Lê-vi Ký 23:27 - “Ngày mồng mười tháng bảy là Ngày Chuộc Tội. Toàn dân phải họp lại trong ngày thánh này, để ăn năn hối lỗi và dâng tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 23:28 - Không ai làm việc trong Ngày Chuộc Tội, chỉ lo chuộc tội mình trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi.
  • Lê-vi Ký 23:29 - Ai không xét mình hối lỗi hôm ấy sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng.
  • Lê-vi Ký 23:30 - Ai làm bất kỳ việc gì trong ngày ấy, Ta sẽ khai trừ người ấy khỏi cộng đồng.
  • Lê-vi Ký 23:31 - Luật này áp dụng đời đời cho mọi thế hệ, trong khắp lãnh thổ.
  • Lê-vi Ký 23:32 - Ngày ấy là một ngày nghỉ long trọng, phải xét mình hối lỗi. Lễ này bắt đầu tối ngày chín và chấm dứt tối ngày mười tháng bảy.”
  • 2 Cô-rinh-tô 7:9 - Hiện nay tôi vui mừng, không phải vì anh chị em buồn rầu, nhưng vì buồn rầu giúp anh chị em hối cải. Đó là đau buồn theo ý Đức Chúa Trời. Như thế, chúng tôi không làm hại gì anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:10 - Đau buồn theo ý Đức Chúa Trời dẫn đến sự ăn năn để được cứu rỗi, đó là thứ đau buồn không cần hối tiếc. Còn đau buồn của thế gian đưa đến sự chết.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:11 - Anh chị em xem đau buồn theo ý Đức Chúa Trời đã đem lại cho anh chị em nhiều điểm tốt, như lòng nhiệt thành, cố gắng thanh minh, ân hận sợ sệt, mong mỏi, sốt sắng, sửa trị người có lỗi. Anh chị em đã tỏ ra trong sạch trong mọi việc.
  • Lu-ca 13:5 - Không đâu! Anh chị em cũng sẽ bị hư vong nếu không chịu ăn năn.”
  • E-xơ-ra 8:21 - Bên bờ Kênh A-ha-va, tôi yêu cầu mọi người kiêng ăn, tỏ lòng khiêm tốn trước Đức Chúa Trời, xin Ngài cho chúng tôi và con cái, cùng của cải được bình an trong lúc đi đường.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:27 - Tôi đối xử nghiêm khắc với bản thân, bắt nó phải khuất phục, nếu không, sau khi huấn luyện nhiều người, chính tôi sẽ bị loại bỏ.
  • Lê-vi Ký 16:29 - Luật sau đây có tính cách vĩnh viễn: Ngày mồng mười tháng bảy, mọi người phải hạ mình tĩnh tâm, nghỉ mọi công việc. Luật này áp dụng cho người dân bản xứ lẫn ngoại kiều.
  • Lê-vi Ký 16:30 - Vì trong ngày hôm ấy, các ngươi được chuộc tội, tẩy sạch lỗi trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 16:31 - Đó là một ngày lễ cuối tuần long trọng, một ngày nghỉ ngơi, mọi người phải hãm mình tĩnh tâm. Luật này áp dụng đời đời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:9 - Chúng tôi dừng tại My-ra khá lâu. Thời tiết càng thêm bất lợi cho cuộc vượt biển, vì tiết thu phân đã qua, nên Phao-lô nêu ý kiến với các viên quan trên tàu.
  • Thi Thiên 35:13 - Thế mà khi chúng bệnh hoạn, con mặc áo gai, khắc khổ, nhịn ăn vì họ, nhưng lời cầu thay chưa được đáp ứng.
聖經
資源
計劃
奉獻