Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
15:41 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời các ngươi là Chúa Hằng Hữu đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi!”
  • 新标点和合本 - “我是耶和华你们的 神,曾把你们从埃及地领出来,要作你们的 神。我是耶和华你们的 神。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我是耶和华—你们的上帝,曾把你们从埃及地领出来,要作你们的上帝。我是耶和华—你们的上帝。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “我是耶和华—你们的 神,曾把你们从埃及地领出来,要作你们的 神。我是耶和华—你们的 神。”
  • 当代译本 - 我是你们的上帝耶和华,我把你们从埃及领出来,是要做你们的上帝。我是你们的上帝耶和华。”
  • 圣经新译本 - 我是耶和华你们的 神,曾把你们从埃及地领出来,为要作你们的 神;我是耶和华你们的 神。”
  • 中文标准译本 - 我是耶和华你们的神,是我把你们从埃及地领了出来,为要作你们的神。我是耶和华你们的神。”
  • 现代标点和合本 - 我是耶和华你们的神,曾把你们从埃及地领出来,要做你们的神。我是耶和华你们的神。”
  • 和合本(拼音版) - “我是耶和华你们的上帝,曾把你们从埃及地领出来,要作你们的上帝。我是耶和华你们的上帝。”
  • New International Version - I am the Lord your God, who brought you out of Egypt to be your God. I am the Lord your God.’ ”
  • New International Reader's Version - I am the Lord your God. I brought you out of Egypt to be your God. I am the Lord your God.’ ”
  • English Standard Version - I am the Lord your God, who brought you out of the land of Egypt to be your God: I am the Lord your God.”
  • New Living Translation - I am the Lord your God who brought you out of the land of Egypt that I might be your God. I am the Lord your God!”
  • Christian Standard Bible - I am the Lord your God who brought you out of the land of Egypt to be your God; I am the Lord your God.”
  • New American Standard Bible - I am the Lord your God who brought you out from the land of Egypt to be your God; I am the Lord your God.”
  • New King James Version - I am the Lord your God, who brought you out of the land of Egypt, to be your God: I am the Lord your God.”
  • Amplified Bible - I am the Lord your God, who brought you out of the land of Egypt to be your God. I am the Lord your God.”
  • American Standard Version - I am Jehovah your God, who brought you out of the land of Egypt, to be your God: I am Jehovah your God.
  • King James Version - I am the Lord your God, which brought you out of the land of Egypt, to be your God: I am the Lord your God.
  • New English Translation - I am the Lord your God, who brought you out of the land of Egypt to be your God. I am the Lord your God.”
  • World English Bible - I am Yahweh your God, who brought you out of the land of Egypt, to be your God: I am Yahweh your God.”
  • 新標點和合本 - 「我是耶和華-你們的神,曾把你們從埃及地領出來,要作你們的神。我是耶和華-你們的神。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我是耶和華-你們的上帝,曾把你們從埃及地領出來,要作你們的上帝。我是耶和華-你們的上帝。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我是耶和華—你們的 神,曾把你們從埃及地領出來,要作你們的 神。我是耶和華—你們的 神。」
  • 當代譯本 - 我是你們的上帝耶和華,我把你們從埃及領出來,是要做你們的上帝。我是你們的上帝耶和華。」
  • 聖經新譯本 - 我是耶和華你們的 神,曾把你們從埃及地領出來,為要作你們的 神;我是耶和華你們的 神。”
  • 呂振中譯本 - 我永恆主你們的上帝,曾把你們從 埃及 地領出來、要做你們的上帝的:我永恆主你們的上帝。』
  • 中文標準譯本 - 我是耶和華你們的神,是我把你們從埃及地領了出來,為要作你們的神。我是耶和華你們的神。」
  • 現代標點和合本 - 我是耶和華你們的神,曾把你們從埃及地領出來,要做你們的神。我是耶和華你們的神。」
  • 文理和合譯本 - 我乃爾之上帝耶和華、導爾出埃及、為爾之上帝、我乃耶和華、爾之上帝也、
  • 文理委辦譯本 - 我耶和華爾之上帝、導爾出埃及為汝之上帝。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我乃主爾之天主、曾導爾出 伊及 、欲為爾只天主、我乃主爾之天主、
  • Nueva Versión Internacional - Yo soy el Señor su Dios, que los sacó de Egipto para ser su Dios. ¡Yo soy el Señor!»
  • 현대인의 성경 - 나는 너희 하나님이 되려고 너희를 이집트에서 인도해 낸 너희 하나님 여호와이다. 나는 너희 하나님 여호와이다.”
  • Новый Русский Перевод - Я – Господь, ваш Бог, Который вывел вас из Египта, чтобы быть вашим Богом. Я – Господь, ваш Бог».
  • Восточный перевод - Я – Вечный, ваш Бог, Который вывел вас из Египта, чтобы быть вашим Богом. Я, Вечный, ваш Бог.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я – Вечный, ваш Бог, Который вывел вас из Египта, чтобы быть вашим Богом. Я, Вечный, ваш Бог.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я – Вечный, ваш Бог, Который вывел вас из Египта, чтобы быть вашим Богом. Я, Вечный, ваш Бог.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je suis l’Eternel, votre Dieu, qui vous ai fait sortir d’Egypte pour être votre Dieu. Oui, je suis l’Eternel, votre Dieu.
  • リビングバイブル - あなたがたをエジプトから助け出したのはわたしである。わたしがあなたがたの神なのだ。』」
  • Nova Versão Internacional - Eu sou o Senhor, o seu Deus, que os trouxe do Egito para ser o Deus de vocês. Eu sou o Senhor, o seu Deus”.
  • Hoffnung für alle - Denn ich bin euer Gott. Ich habe euch aus Ägypten befreit, um euch zu zeigen: Ich, der Herr, bin euer Gott!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราคือพระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้า ผู้นำเจ้าออกมาจากอียิปต์เพื่อเป็นพระเจ้าของเจ้า เราคือพระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้า’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เจ้า เรา​นำ​พวก​เจ้า​ออก​มา​จาก​แผ่นดิน​อียิปต์​เพื่อ​เป็น​พระ​เจ้า​ของ​เจ้า เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เจ้า’”
交叉引用
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:10 - “Trước kia thân phận anh chị em quá hẩm hiu, nhưng bây giờ anh chị em được làm dân Đức Chúa Trời. Trước kia, anh chị em chẳng biết gì về lòng nhân từ của Đức Chúa Trời; nhưng nay anh chị em đã được Ngài thương xót.”
  • Lê-vi Ký 25:38 - Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đã đem ngươi ra khỏi Ai Cập, để cho ngươi đất Ca-na-an và để làm Đức Chúa Trời ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 36:26 - Ta cũng sẽ cho các ngươi tấm lòng mới, và sẽ đặt tâm linh mới trong các ngươi. Ta sẽ cất bỏ lòng chai lỳ và sỏi đá khỏi xác thịt các ngươi và cho các ngươi lòng mềm mại, biết đáp ứng.
  • Ê-xê-chi-ên 36:27 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi để các ngươi sẽ noi theo các sắc lệnh Ta và cẩn thận vâng giữ luật lệ Ta.
  • Giê-rê-mi 31:31 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 31:32 - Giao ước này sẽ khác hẳn giao ước Ta đã lập với tổ phụ họ khi Ta dẫn dắt họ ra khỏi đất Ai Cập. Nhưng tổ phụ họ đã bội ước, dù Ta yêu họ như chồng yêu vợ,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
  • Giê-rê-mi 32:37 - Ta sẽ đem dân Ta trở về từ các xứ mà Ta đã phân tán họ ra trong cơn thịnh nộ. Ta sẽ đem họ về trong thành này, cho họ được an cư lạc nghiệp.
  • Giê-rê-mi 32:38 - Họ sẽ làm dân Ta và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ.
  • Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
  • Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
  • Giê-rê-mi 32:41 - Ta sẽ vui lòng ban phước dồi dào và hết lòng duy trì, củng cố xứ sở họ.
  • Thi Thiên 105:45 - Mọi việc xảy ra để họ vâng giữ giới răn Ngài, và tuân hành theo luật lệ Chúa ban. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Hê-bơ-rơ 11:16 - Trái lại, họ tha thiết mong mỏi một quê hương tốt đẹp hơn, đó là quê hương trên trời. Do đó Đức Chúa Trời không thẹn tự xưng là Đức Chúa Trời của họ, vì Ngài đã chuẩn bị cho họ một thành phố vĩnh cửu.
  • Lê-vi Ký 22:33 - đem các ngươi ra khỏi đất Ai Cập để các ngươi thuộc về Ta. Ta là Chúa Hằng Hữu.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời các ngươi là Chúa Hằng Hữu đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi!”
  • 新标点和合本 - “我是耶和华你们的 神,曾把你们从埃及地领出来,要作你们的 神。我是耶和华你们的 神。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我是耶和华—你们的上帝,曾把你们从埃及地领出来,要作你们的上帝。我是耶和华—你们的上帝。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “我是耶和华—你们的 神,曾把你们从埃及地领出来,要作你们的 神。我是耶和华—你们的 神。”
  • 当代译本 - 我是你们的上帝耶和华,我把你们从埃及领出来,是要做你们的上帝。我是你们的上帝耶和华。”
  • 圣经新译本 - 我是耶和华你们的 神,曾把你们从埃及地领出来,为要作你们的 神;我是耶和华你们的 神。”
  • 中文标准译本 - 我是耶和华你们的神,是我把你们从埃及地领了出来,为要作你们的神。我是耶和华你们的神。”
  • 现代标点和合本 - 我是耶和华你们的神,曾把你们从埃及地领出来,要做你们的神。我是耶和华你们的神。”
  • 和合本(拼音版) - “我是耶和华你们的上帝,曾把你们从埃及地领出来,要作你们的上帝。我是耶和华你们的上帝。”
  • New International Version - I am the Lord your God, who brought you out of Egypt to be your God. I am the Lord your God.’ ”
  • New International Reader's Version - I am the Lord your God. I brought you out of Egypt to be your God. I am the Lord your God.’ ”
  • English Standard Version - I am the Lord your God, who brought you out of the land of Egypt to be your God: I am the Lord your God.”
  • New Living Translation - I am the Lord your God who brought you out of the land of Egypt that I might be your God. I am the Lord your God!”
  • Christian Standard Bible - I am the Lord your God who brought you out of the land of Egypt to be your God; I am the Lord your God.”
  • New American Standard Bible - I am the Lord your God who brought you out from the land of Egypt to be your God; I am the Lord your God.”
  • New King James Version - I am the Lord your God, who brought you out of the land of Egypt, to be your God: I am the Lord your God.”
  • Amplified Bible - I am the Lord your God, who brought you out of the land of Egypt to be your God. I am the Lord your God.”
  • American Standard Version - I am Jehovah your God, who brought you out of the land of Egypt, to be your God: I am Jehovah your God.
  • King James Version - I am the Lord your God, which brought you out of the land of Egypt, to be your God: I am the Lord your God.
  • New English Translation - I am the Lord your God, who brought you out of the land of Egypt to be your God. I am the Lord your God.”
  • World English Bible - I am Yahweh your God, who brought you out of the land of Egypt, to be your God: I am Yahweh your God.”
  • 新標點和合本 - 「我是耶和華-你們的神,曾把你們從埃及地領出來,要作你們的神。我是耶和華-你們的神。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我是耶和華-你們的上帝,曾把你們從埃及地領出來,要作你們的上帝。我是耶和華-你們的上帝。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我是耶和華—你們的 神,曾把你們從埃及地領出來,要作你們的 神。我是耶和華—你們的 神。」
  • 當代譯本 - 我是你們的上帝耶和華,我把你們從埃及領出來,是要做你們的上帝。我是你們的上帝耶和華。」
  • 聖經新譯本 - 我是耶和華你們的 神,曾把你們從埃及地領出來,為要作你們的 神;我是耶和華你們的 神。”
  • 呂振中譯本 - 我永恆主你們的上帝,曾把你們從 埃及 地領出來、要做你們的上帝的:我永恆主你們的上帝。』
  • 中文標準譯本 - 我是耶和華你們的神,是我把你們從埃及地領了出來,為要作你們的神。我是耶和華你們的神。」
  • 現代標點和合本 - 我是耶和華你們的神,曾把你們從埃及地領出來,要做你們的神。我是耶和華你們的神。」
  • 文理和合譯本 - 我乃爾之上帝耶和華、導爾出埃及、為爾之上帝、我乃耶和華、爾之上帝也、
  • 文理委辦譯本 - 我耶和華爾之上帝、導爾出埃及為汝之上帝。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我乃主爾之天主、曾導爾出 伊及 、欲為爾只天主、我乃主爾之天主、
  • Nueva Versión Internacional - Yo soy el Señor su Dios, que los sacó de Egipto para ser su Dios. ¡Yo soy el Señor!»
  • 현대인의 성경 - 나는 너희 하나님이 되려고 너희를 이집트에서 인도해 낸 너희 하나님 여호와이다. 나는 너희 하나님 여호와이다.”
  • Новый Русский Перевод - Я – Господь, ваш Бог, Который вывел вас из Египта, чтобы быть вашим Богом. Я – Господь, ваш Бог».
  • Восточный перевод - Я – Вечный, ваш Бог, Который вывел вас из Египта, чтобы быть вашим Богом. Я, Вечный, ваш Бог.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я – Вечный, ваш Бог, Который вывел вас из Египта, чтобы быть вашим Богом. Я, Вечный, ваш Бог.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я – Вечный, ваш Бог, Который вывел вас из Египта, чтобы быть вашим Богом. Я, Вечный, ваш Бог.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je suis l’Eternel, votre Dieu, qui vous ai fait sortir d’Egypte pour être votre Dieu. Oui, je suis l’Eternel, votre Dieu.
  • リビングバイブル - あなたがたをエジプトから助け出したのはわたしである。わたしがあなたがたの神なのだ。』」
  • Nova Versão Internacional - Eu sou o Senhor, o seu Deus, que os trouxe do Egito para ser o Deus de vocês. Eu sou o Senhor, o seu Deus”.
  • Hoffnung für alle - Denn ich bin euer Gott. Ich habe euch aus Ägypten befreit, um euch zu zeigen: Ich, der Herr, bin euer Gott!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราคือพระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้า ผู้นำเจ้าออกมาจากอียิปต์เพื่อเป็นพระเจ้าของเจ้า เราคือพระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้า’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เจ้า เรา​นำ​พวก​เจ้า​ออก​มา​จาก​แผ่นดิน​อียิปต์​เพื่อ​เป็น​พระ​เจ้า​ของ​เจ้า เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เจ้า’”
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:10 - “Trước kia thân phận anh chị em quá hẩm hiu, nhưng bây giờ anh chị em được làm dân Đức Chúa Trời. Trước kia, anh chị em chẳng biết gì về lòng nhân từ của Đức Chúa Trời; nhưng nay anh chị em đã được Ngài thương xót.”
  • Lê-vi Ký 25:38 - Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đã đem ngươi ra khỏi Ai Cập, để cho ngươi đất Ca-na-an và để làm Đức Chúa Trời ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 36:26 - Ta cũng sẽ cho các ngươi tấm lòng mới, và sẽ đặt tâm linh mới trong các ngươi. Ta sẽ cất bỏ lòng chai lỳ và sỏi đá khỏi xác thịt các ngươi và cho các ngươi lòng mềm mại, biết đáp ứng.
  • Ê-xê-chi-ên 36:27 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi để các ngươi sẽ noi theo các sắc lệnh Ta và cẩn thận vâng giữ luật lệ Ta.
  • Giê-rê-mi 31:31 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 31:32 - Giao ước này sẽ khác hẳn giao ước Ta đã lập với tổ phụ họ khi Ta dẫn dắt họ ra khỏi đất Ai Cập. Nhưng tổ phụ họ đã bội ước, dù Ta yêu họ như chồng yêu vợ,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
  • Giê-rê-mi 32:37 - Ta sẽ đem dân Ta trở về từ các xứ mà Ta đã phân tán họ ra trong cơn thịnh nộ. Ta sẽ đem họ về trong thành này, cho họ được an cư lạc nghiệp.
  • Giê-rê-mi 32:38 - Họ sẽ làm dân Ta và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ.
  • Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
  • Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
  • Giê-rê-mi 32:41 - Ta sẽ vui lòng ban phước dồi dào và hết lòng duy trì, củng cố xứ sở họ.
  • Thi Thiên 105:45 - Mọi việc xảy ra để họ vâng giữ giới răn Ngài, và tuân hành theo luật lệ Chúa ban. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Hê-bơ-rơ 11:16 - Trái lại, họ tha thiết mong mỏi một quê hương tốt đẹp hơn, đó là quê hương trên trời. Do đó Đức Chúa Trời không thẹn tự xưng là Đức Chúa Trời của họ, vì Ngài đã chuẩn bị cho họ một thành phố vĩnh cửu.
  • Lê-vi Ký 22:33 - đem các ngươi ra khỏi đất Ai Cập để các ngươi thuộc về Ta. Ta là Chúa Hằng Hữu.”
聖經
資源
計劃
奉獻