Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
14:9 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng, xin anh chị em đừng nổi loạn cùng Chúa Hằng Hữu, cũng đừng sợ dân của xứ ấy, vì họ chỉ là mồi cho chúng ta. Họ không thể chống đỡ vì Chúa Hằng Hữu đứng bên chúng ta, không việc gì ta phải sợ họ!”
  • 新标点和合本 - 但你们不可背叛耶和华,也不要怕那地的居民;因为他们是我们的食物,并且荫庇他们的已经离开他们。有耶和华与我们同在,不要怕他们!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但你们不可背叛耶和华,也不要怕那地的百姓,因为他们是我们的食物。保护他们的已经离开他们,耶和华却与我们同在。不要怕他们!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 但你们不可背叛耶和华,也不要怕那地的百姓,因为他们是我们的食物。保护他们的已经离开他们,耶和华却与我们同在。不要怕他们!”
  • 当代译本 - 你们不要背叛耶和华,也不要害怕那里的人,他们不过是我们的猎物,他们已失去庇护。耶和华与我们同在,不要怕他们。”
  • 圣经新译本 - 只要你们不背叛耶和华,就不必怕那地的人,因为他们是我们的食物;荫庇他们的,已经离开他们了,耶和华却与我们同在;不要怕他们。”
  • 中文标准译本 - 至于你们,不要背叛耶和华!不要怕那地的民,他们是我们的猎物;他们的保障已经离开他们了,但耶和华与我们同在。你们不要怕他们!”
  • 现代标点和合本 - 但你们不可背叛耶和华,也不要怕那地的居民,因为他们是我们的食物,并且荫庇他们的已经离开他们。有耶和华与我们同在,不要怕他们。”
  • 和合本(拼音版) - 但你们不可背叛耶和华,也不要怕那地的居民,因为他们是我们的食物,并且荫庇他们的已经离开他们,有耶和华与我们同在,不要怕他们。”
  • New International Version - Only do not rebel against the Lord. And do not be afraid of the people of the land, because we will devour them. Their protection is gone, but the Lord is with us. Do not be afraid of them.”
  • New International Reader's Version - But don’t refuse to obey him. And don’t be afraid of the people of the land. We will swallow them up. The Lord is with us. So nothing can save them. Don’t be afraid of them.”
  • English Standard Version - Only do not rebel against the Lord. And do not fear the people of the land, for they are bread for us. Their protection is removed from them, and the Lord is with us; do not fear them.”
  • New Living Translation - Do not rebel against the Lord, and don’t be afraid of the people of the land. They are only helpless prey to us! They have no protection, but the Lord is with us! Don’t be afraid of them!”
  • Christian Standard Bible - Only don’t rebel against the Lord, and don’t be afraid of the people of the land, for we will devour them. Their protection has been removed from them, and the Lord is with us. Don’t be afraid of them!”
  • New American Standard Bible - Only do not rebel against the Lord; and do not fear the people of the land, for they will be our prey. Their protection is gone from them, and the Lord is with us; do not fear them.”
  • New King James Version - Only do not rebel against the Lord, nor fear the people of the land, for they are our bread; their protection has departed from them, and the Lord is with us. Do not fear them.”
  • Amplified Bible - Only do not rebel against the Lord; and do not fear the people of the land, for they will be our prey. Their protection has been removed from them, and the Lord is with us. Do not fear them.”
  • American Standard Version - Only rebel not against Jehovah, neither fear ye the people of the land; for they are bread for us: their defence is removed from over them, and Jehovah is with us: fear them not.
  • King James Version - Only rebel not ye against the Lord, neither fear ye the people of the land; for they are bread for us: their defence is departed from them, and the Lord is with us: fear them not.
  • New English Translation - Only do not rebel against the Lord, and do not fear the people of the land, for they are bread for us. Their protection has turned aside from them, but the Lord is with us. Do not fear them!”
  • World English Bible - Only don’t rebel against Yahweh, neither fear the people of the land; for they are bread for us. Their defense is removed from over them, and Yahweh is with us. Don’t fear them.”
  • 新標點和合本 - 但你們不可背叛耶和華,也不要怕那地的居民;因為他們是我們的食物,並且蔭庇他們的已經離開他們。有耶和華與我們同在,不要怕他們!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但你們不可背叛耶和華,也不要怕那地的百姓,因為他們是我們的食物。保護他們的已經離開他們,耶和華卻與我們同在。不要怕他們!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但你們不可背叛耶和華,也不要怕那地的百姓,因為他們是我們的食物。保護他們的已經離開他們,耶和華卻與我們同在。不要怕他們!」
  • 當代譯本 - 你們不要背叛耶和華,也不要害怕那裡的人,他們不過是我們的獵物,他們已失去庇護。耶和華與我們同在,不要怕他們。」
  • 聖經新譯本 - 只要你們不背叛耶和華,就不必怕那地的人,因為他們是我們的食物;蔭庇他們的,已經離開他們了,耶和華卻與我們同在;不要怕他們。”
  • 呂振中譯本 - 只是你們不可背叛永恆主,也不要怕那地的人民,因為他們是我們所可喫的;並且蔭庇他們的已經離開他們,而永恆主卻和我們同在;不要怕他們。』
  • 中文標準譯本 - 至於你們,不要背叛耶和華!不要怕那地的民,他們是我們的獵物;他們的保障已經離開他們了,但耶和華與我們同在。你們不要怕他們!」
  • 現代標點和合本 - 但你們不可背叛耶和華,也不要怕那地的居民,因為他們是我們的食物,並且蔭庇他們的已經離開他們。有耶和華與我們同在,不要怕他們。」
  • 文理和合譯本 - 勿叛耶和華、勿畏其地之民、彼無扞衛、必為我食、耶和華與我偕、勿懼之、
  • 文理委辦譯本 - 莫叛耶和華、莫畏斯土之民、我得耶和華庇佑、彼無所扞衛、必為我並吞、故勿危懼、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟毋叛主、毋懼其地之居民、我必滅之、易如吞餅、彼無護衛、我儕蒙主庇祐 主庇祐原文作主偕我 毋懼之、
  • Nueva Versión Internacional - Así que no se rebelen contra el Señor ni tengan miedo de la gente que habita en esa tierra. ¡Ya son pan comido! No tienen quién los proteja, porque el Señor está de parte nuestra. Así que, ¡no les tengan miedo!
  • 현대인의 성경 - 여러분, 여호와를 거역하지 마십시오. 그 땅 사람들은 우리 밥에 지나지 않습니다. 그들을 조금도 두려워하지 마십시오. 그들의 보호자는 떠났고 여호와께서는 우리와 함께 계십니다. 그러니 조금도 두려워하지 마십시오!”
  • Новый Русский Перевод - Не восставайте против Господа. Не бойтесь жителей той земли, потому что мы легко одолеем их. Они лишились защиты, а с нами Господь. Не бойтесь их.
  • Восточный перевод - Не восставайте против Вечного. Не бойтесь жителей той земли, потому что мы легко одолеем их. Они лишились защиты, а с нами Вечный. Не бойтесь их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не восставайте против Вечного. Не бойтесь жителей той земли, потому что мы легко одолеем их. Они лишились защиты, а с нами Вечный. Не бойтесь их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не восставайте против Вечного. Не бойтесь жителей той земли, потому что мы легко одолеем их. Они лишились защиты, а с нами Вечный. Не бойтесь их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Seulement, ne vous révoltez pas contre l’Eternel et n’ayez pas peur des gens de ce pays, car nous n’en ferons qu’une bouchée : leur ombre protectrice s’est éloignée d’eux ; tandis que l’Eternel est avec nous. Ne les craignez donc pas !
  • リビングバイブル - 主に背くのはやめよう。人間など恐れなくていい。主がいっしょにおられる。だれも神様にはかなわないのだから、恐れることはない!」
  • Nova Versão Internacional - Somente não sejam rebeldes contra o Senhor. E não tenham medo do povo da terra, porque nós os devoraremos como se fossem pão. A proteção deles se foi, mas o Senhor está conosco. Não tenham medo deles!”
  • Hoffnung für alle - Lehnt euch nur nicht gegen ihn auf! Ihr müsst keine Angst vor den Leuten dort haben. Wir werden sie leicht überwältigen, denn sie haben keinen Schutz mehr. Ihr braucht euch nicht vor ihnen zu fürchten, der Herr ist auf unserer Seite!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอเพียงแต่เราอย่ากบฏต่อองค์พระผู้เป็นเจ้าเลย ไม่ต้องกลัวผู้คนในดินแดนนั้น เพราะเราจะกลืนกินพวกเขา สิ่งที่พิทักษ์รักษาเขาก็สูญสิ้นไปแล้ว แต่องค์พระผู้เป็นเจ้าสถิตกับเรา อย่ากลัวพวกเขาเลย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​อย่า​ขัดขืน​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​อย่า​กลัว​ประชาชน​ของ​ดินแดน​นั้น เพราะ​เขา​เป็น​เสมือน​อาหาร​ของ​เรา​และ​ไม่​มี​ที่​คุ้มกัน​อีก​แล้ว แต่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สถิต​กับ​พวก​เรา อย่า​กลัว​พวก​เขา​เลย”
交叉引用
  • Đa-ni-ên 9:5 - Nhưng chúng con đã phạm tội, làm điều gian ác, xử sự cách hung dữ, phản loạn với Ngài, bỏ các điều răn và luật lệ Ngài.
  • Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
  • Y-sai 63:10 - Nhưng họ đã nổi loạn chống nghịch Chúa và làm cho Thánh Linh của Ngài buồn rầu. Vì vậy, Chúa trở thành thù địch và chiến đấu nghịch lại họ.
  • Giê-rê-mi 48:45 - Những người chạy trốn đến Hết-bôn, không còn đủ sức đi xa hơn nữa. Vì một ngọn lửa từ Hết-bôn, từ giữa hoàng cung Vua Si-hôn, sẽ thiêu cháy khắp đất cùng tất cả dân phản loạn.
  • Phi-líp 1:27 - Dù có mặt tôi hay không, anh chị em phải luôn luôn sống theo tiêu chuẩn cao cả trong Phúc Âm của Chúa Cứu Thế, ngõ hầu mọi người có thể nhìn nhận rằng anh chị em vẫn siết chặt hàng ngũ chiến đấu cho niềm tin Phúc Âm.
  • Sáng Thế Ký 48:21 - Ít-ra-ên nói với Giô-sép: “Cha sắp qua đời, nhưng Đức Chúa Trời sẽ ở với các con và đưa các con về quê hương Ca-na-an.
  • Thi Thiên 121:5 - Chúa Hằng Hữu là Đấng canh giữ ngươi! Chúa Hằng Hữu đứng bên ngươi như chiếc bóng che chở.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:42 - Mũi tên Ta say máu kẻ gian tà, lưỡi gươm Ta nghiến nghiền xương thịt— đẫm máu những người bị giết, gom thủ cấp tướng lãnh địch quân.”’
  • Thi Thiên 91:1 - Ai trú ẩn nơi bí mật của Đấng Chí Cao sẽ được an nghỉ dưới bóng của Đấng Toàn Năng.
  • 2 Sử Ký 15:2 - đi nghênh đón Vua A-sa và tâu trình: “Xin vua cùng toàn thể người Giu-đa và Bên-gia-min hãy nghe lời tôi! Vua và toàn dân theo Chúa Hằng Hữu đến mức nào thì Chúa phù hộ vua và toàn dân đến mức nấy! Nếu vua và toàn dân tìm kiếm Chúa, tất sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu vua và toàn dân lìa bỏ Chúa, tất bị Chúa lìa bỏ.
  • Thẩm Phán 1:22 - Nhà Giô-sép cũng tiến đánh Bê-tên và được Chúa Hằng Hữu phù hộ.
  • Y-sai 41:14 - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • 2 Sử Ký 13:12 - Này, Đức Chúa Trời ở với chúng ta. Ngài là Đấng Lãnh Đạo chúng ta. Các thầy tế lễ của Ngài sẽ thổi kèn cho quân đội chúng ta xông trận. Hỡi toàn dân Ít-ra-ên, đừng chiến đấu chống lại Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ các ngươi, vì chắc chắn các ngươi sẽ bại trận!”
  • Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
  • Y-sai 32:2 - Mỗi người sẽ như lều núp gió và trại che bão tố, như những suối nước giữa sa mạc và bóng mát của vầng đá lớn giữa vùng đất khô hạn.
  • Y-sai 30:2 - Vì không hỏi ý Ta, mà các ngươi đã đi xuống Ai Cập nhờ giúp đỡ. Các ngươi đặt lòng tin vào sự bảo vệ của Pha-ra-ôn. Các ngươi ẩn núp dưới bóng của vua ấy.
  • Y-sai 30:3 - Nhưng bởi tin cậy Pha-ra-ôn, các ngươi sẽ bị sỉ nhục, và bởi nương tựa vào hắn, các ngươi sẽ bị ruồng bỏ.
  • Thi Thiên 46:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta, Đức Chúa Trời của Gia-cốp là thành lũy kiên cố.
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • Thi Thiên 46:2 - Vì thế, tôi sẽ chẳng sợ hãi, lo âu, cho dù đất sụt, núi chìm vào lòng biển,
  • Y-sai 1:2 - Các tầng trời, hãy nghe! Đất, hãy lắng tai! Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán dạy: “Ta đã cưu mang, nuôi dưỡng đàn con, thế mà chúng nổi loạn chống nghịch Ta!
  • Xuất Ai Cập 33:16 - Làm sao người ta biết được rằng con và dân này được Chúa đoái hoài? Nhưng khi có Chúa đi cùng, con và dân của Ngài sẽ khác hẳn mọi dân tộc khác trên thế giới.”
  • Y-sai 8:9 - Hãy tụ họp lại, hỡi các dân, hãy kinh sợ. Hãy lắng nghe, hỡi những vùng đất xa xôi. Hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan! Phải, hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan!
  • Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:21 - Đừng sợ các dân ấy, vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời vĩ đại uy nghiêm ở giữa anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:26 - “Nhưng anh em đã nổi loạn, chống lại lệnh của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, không chịu tiến lên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:7 - “Anh em còn nhớ—đừng bao giờ quên điều này—anh em đã cả gan khiêu khích Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, trong hoang mạc. Từ ngày ra khỏi Ai Cập cho đến nay, anh em vẫn thường nổi loạn chống Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:23 - Tại Ca-đê Ba-nê-a, khi Chúa Hằng Hữu phán bảo anh em vào chiếm đất hứa, anh em cãi lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em vì không tin Ngài. Anh em không chịu vâng lời Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:24 - Từ ngày tôi biết anh em đến nay, anh em vẫn thường xuyên nổi loạn chống Chúa Hằng Hữu.
  • Đa-ni-ên 9:9 - Nhưng Chúa mãi mãi là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót, thứ tha vô hạn dù chúng con đã phản loạn với Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:21 - Anh em hãy tiến lên, chiếm lấy đất hứa như Chúa Hằng Hữu cho ta. Đừng sờn lòng, nản chí!’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:1 - “Khi anh em ra chinh chiến với quân thù, nếu thấy nhiều ngựa, nhiều xe, và thấy địch quân đông hơn mình thì đừng sợ. Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã đem anh em ra khỏi Ai Cập, luôn ở với anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:2 - Khi sắp xông trận, thầy tế lễ sẽ ra đứng trước anh em, kêu gọi:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:3 - ‘Anh em Ít-ra-ên, xin lắng tai nghe tôi. Hôm nay quân ta ra trận chống quân thù. Đừng ai lo sợ gì cả,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:4 - vì chúng ta có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đi cùng! Ngài chiến đấu thay chúng ta và đem lại chiến thắng cho chúng ta.’
  • Thi Thiên 14:4 - Người gian ác không bao giờ học hỏi sao? Chúng vồ xé dân Ta như ăn bánh, và chẳng kêu cầu Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:6 - Phải mạnh bạo và can đảm lên! Đừng sợ gì cả! Có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đi với anh em. Ngài không lìa bỏ anh em đâu.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ hướng dẫn đường đi. Chính Ngài sẽ ở cùng anh, không quên, không bỏ anh đâu, đừng sợ!”
  • 2 Sử Ký 20:17 - Trong trận này, các ngươi không phải đánh gì cả, chỉ đóng quân và đứng xem sự giải cứu của Chúa Hằng Hữu. Toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, đừng sợ sệt, kinh hãi! Ngày mai, hãy xuất quân, Chúa Hằng Hữu sẽ ở với các ngươi!”
  • Giô-suê 1:5 - Suốt đời con, quân thù đều phải khuất phục. Như Ta đã từng ở với Môi-se, Ta cũng sẽ ở với con luôn, Ta sẽ không quên, và không lìa bỏ con đâu.
  • Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
  • Dân Số Ký 24:8 - Đức Chúa Trời đem họ ra khỏi Ai Cập; họ trở nên dũng mãnh như bò rừng. Họ nuốt tươi các nước cừu địch.
  • Thi Thiên 74:14 - Chúa chà nát đầu thủy quái Lê-vi-a-than, đem thịt nó cho muông thú trong hoang mạc.
  • 2 Sử Ký 32:8 - Quân đội chúng đông đảo thật, nhưng cũng chỉ là con người. Còn chúng ta có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng ta, Ngài sẽ chiến đấu thay chúng ta!” Lời của Ê-xê-chia đã khích lệ dân chúng cách mạnh mẽ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:18 - Đừng sợ, cứ nhớ lại những việc Chúa đã làm cho Pha-ra-ôn và Ai Cập.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng, xin anh chị em đừng nổi loạn cùng Chúa Hằng Hữu, cũng đừng sợ dân của xứ ấy, vì họ chỉ là mồi cho chúng ta. Họ không thể chống đỡ vì Chúa Hằng Hữu đứng bên chúng ta, không việc gì ta phải sợ họ!”
  • 新标点和合本 - 但你们不可背叛耶和华,也不要怕那地的居民;因为他们是我们的食物,并且荫庇他们的已经离开他们。有耶和华与我们同在,不要怕他们!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但你们不可背叛耶和华,也不要怕那地的百姓,因为他们是我们的食物。保护他们的已经离开他们,耶和华却与我们同在。不要怕他们!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 但你们不可背叛耶和华,也不要怕那地的百姓,因为他们是我们的食物。保护他们的已经离开他们,耶和华却与我们同在。不要怕他们!”
  • 当代译本 - 你们不要背叛耶和华,也不要害怕那里的人,他们不过是我们的猎物,他们已失去庇护。耶和华与我们同在,不要怕他们。”
  • 圣经新译本 - 只要你们不背叛耶和华,就不必怕那地的人,因为他们是我们的食物;荫庇他们的,已经离开他们了,耶和华却与我们同在;不要怕他们。”
  • 中文标准译本 - 至于你们,不要背叛耶和华!不要怕那地的民,他们是我们的猎物;他们的保障已经离开他们了,但耶和华与我们同在。你们不要怕他们!”
  • 现代标点和合本 - 但你们不可背叛耶和华,也不要怕那地的居民,因为他们是我们的食物,并且荫庇他们的已经离开他们。有耶和华与我们同在,不要怕他们。”
  • 和合本(拼音版) - 但你们不可背叛耶和华,也不要怕那地的居民,因为他们是我们的食物,并且荫庇他们的已经离开他们,有耶和华与我们同在,不要怕他们。”
  • New International Version - Only do not rebel against the Lord. And do not be afraid of the people of the land, because we will devour them. Their protection is gone, but the Lord is with us. Do not be afraid of them.”
  • New International Reader's Version - But don’t refuse to obey him. And don’t be afraid of the people of the land. We will swallow them up. The Lord is with us. So nothing can save them. Don’t be afraid of them.”
  • English Standard Version - Only do not rebel against the Lord. And do not fear the people of the land, for they are bread for us. Their protection is removed from them, and the Lord is with us; do not fear them.”
  • New Living Translation - Do not rebel against the Lord, and don’t be afraid of the people of the land. They are only helpless prey to us! They have no protection, but the Lord is with us! Don’t be afraid of them!”
  • Christian Standard Bible - Only don’t rebel against the Lord, and don’t be afraid of the people of the land, for we will devour them. Their protection has been removed from them, and the Lord is with us. Don’t be afraid of them!”
  • New American Standard Bible - Only do not rebel against the Lord; and do not fear the people of the land, for they will be our prey. Their protection is gone from them, and the Lord is with us; do not fear them.”
  • New King James Version - Only do not rebel against the Lord, nor fear the people of the land, for they are our bread; their protection has departed from them, and the Lord is with us. Do not fear them.”
  • Amplified Bible - Only do not rebel against the Lord; and do not fear the people of the land, for they will be our prey. Their protection has been removed from them, and the Lord is with us. Do not fear them.”
  • American Standard Version - Only rebel not against Jehovah, neither fear ye the people of the land; for they are bread for us: their defence is removed from over them, and Jehovah is with us: fear them not.
  • King James Version - Only rebel not ye against the Lord, neither fear ye the people of the land; for they are bread for us: their defence is departed from them, and the Lord is with us: fear them not.
  • New English Translation - Only do not rebel against the Lord, and do not fear the people of the land, for they are bread for us. Their protection has turned aside from them, but the Lord is with us. Do not fear them!”
  • World English Bible - Only don’t rebel against Yahweh, neither fear the people of the land; for they are bread for us. Their defense is removed from over them, and Yahweh is with us. Don’t fear them.”
  • 新標點和合本 - 但你們不可背叛耶和華,也不要怕那地的居民;因為他們是我們的食物,並且蔭庇他們的已經離開他們。有耶和華與我們同在,不要怕他們!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但你們不可背叛耶和華,也不要怕那地的百姓,因為他們是我們的食物。保護他們的已經離開他們,耶和華卻與我們同在。不要怕他們!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但你們不可背叛耶和華,也不要怕那地的百姓,因為他們是我們的食物。保護他們的已經離開他們,耶和華卻與我們同在。不要怕他們!」
  • 當代譯本 - 你們不要背叛耶和華,也不要害怕那裡的人,他們不過是我們的獵物,他們已失去庇護。耶和華與我們同在,不要怕他們。」
  • 聖經新譯本 - 只要你們不背叛耶和華,就不必怕那地的人,因為他們是我們的食物;蔭庇他們的,已經離開他們了,耶和華卻與我們同在;不要怕他們。”
  • 呂振中譯本 - 只是你們不可背叛永恆主,也不要怕那地的人民,因為他們是我們所可喫的;並且蔭庇他們的已經離開他們,而永恆主卻和我們同在;不要怕他們。』
  • 中文標準譯本 - 至於你們,不要背叛耶和華!不要怕那地的民,他們是我們的獵物;他們的保障已經離開他們了,但耶和華與我們同在。你們不要怕他們!」
  • 現代標點和合本 - 但你們不可背叛耶和華,也不要怕那地的居民,因為他們是我們的食物,並且蔭庇他們的已經離開他們。有耶和華與我們同在,不要怕他們。」
  • 文理和合譯本 - 勿叛耶和華、勿畏其地之民、彼無扞衛、必為我食、耶和華與我偕、勿懼之、
  • 文理委辦譯本 - 莫叛耶和華、莫畏斯土之民、我得耶和華庇佑、彼無所扞衛、必為我並吞、故勿危懼、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟毋叛主、毋懼其地之居民、我必滅之、易如吞餅、彼無護衛、我儕蒙主庇祐 主庇祐原文作主偕我 毋懼之、
  • Nueva Versión Internacional - Así que no se rebelen contra el Señor ni tengan miedo de la gente que habita en esa tierra. ¡Ya son pan comido! No tienen quién los proteja, porque el Señor está de parte nuestra. Así que, ¡no les tengan miedo!
  • 현대인의 성경 - 여러분, 여호와를 거역하지 마십시오. 그 땅 사람들은 우리 밥에 지나지 않습니다. 그들을 조금도 두려워하지 마십시오. 그들의 보호자는 떠났고 여호와께서는 우리와 함께 계십니다. 그러니 조금도 두려워하지 마십시오!”
  • Новый Русский Перевод - Не восставайте против Господа. Не бойтесь жителей той земли, потому что мы легко одолеем их. Они лишились защиты, а с нами Господь. Не бойтесь их.
  • Восточный перевод - Не восставайте против Вечного. Не бойтесь жителей той земли, потому что мы легко одолеем их. Они лишились защиты, а с нами Вечный. Не бойтесь их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не восставайте против Вечного. Не бойтесь жителей той земли, потому что мы легко одолеем их. Они лишились защиты, а с нами Вечный. Не бойтесь их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не восставайте против Вечного. Не бойтесь жителей той земли, потому что мы легко одолеем их. Они лишились защиты, а с нами Вечный. Не бойтесь их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Seulement, ne vous révoltez pas contre l’Eternel et n’ayez pas peur des gens de ce pays, car nous n’en ferons qu’une bouchée : leur ombre protectrice s’est éloignée d’eux ; tandis que l’Eternel est avec nous. Ne les craignez donc pas !
  • リビングバイブル - 主に背くのはやめよう。人間など恐れなくていい。主がいっしょにおられる。だれも神様にはかなわないのだから、恐れることはない!」
  • Nova Versão Internacional - Somente não sejam rebeldes contra o Senhor. E não tenham medo do povo da terra, porque nós os devoraremos como se fossem pão. A proteção deles se foi, mas o Senhor está conosco. Não tenham medo deles!”
  • Hoffnung für alle - Lehnt euch nur nicht gegen ihn auf! Ihr müsst keine Angst vor den Leuten dort haben. Wir werden sie leicht überwältigen, denn sie haben keinen Schutz mehr. Ihr braucht euch nicht vor ihnen zu fürchten, der Herr ist auf unserer Seite!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอเพียงแต่เราอย่ากบฏต่อองค์พระผู้เป็นเจ้าเลย ไม่ต้องกลัวผู้คนในดินแดนนั้น เพราะเราจะกลืนกินพวกเขา สิ่งที่พิทักษ์รักษาเขาก็สูญสิ้นไปแล้ว แต่องค์พระผู้เป็นเจ้าสถิตกับเรา อย่ากลัวพวกเขาเลย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​อย่า​ขัดขืน​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​อย่า​กลัว​ประชาชน​ของ​ดินแดน​นั้น เพราะ​เขา​เป็น​เสมือน​อาหาร​ของ​เรา​และ​ไม่​มี​ที่​คุ้มกัน​อีก​แล้ว แต่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สถิต​กับ​พวก​เรา อย่า​กลัว​พวก​เขา​เลย”
  • Đa-ni-ên 9:5 - Nhưng chúng con đã phạm tội, làm điều gian ác, xử sự cách hung dữ, phản loạn với Ngài, bỏ các điều răn và luật lệ Ngài.
  • Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
  • Y-sai 63:10 - Nhưng họ đã nổi loạn chống nghịch Chúa và làm cho Thánh Linh của Ngài buồn rầu. Vì vậy, Chúa trở thành thù địch và chiến đấu nghịch lại họ.
  • Giê-rê-mi 48:45 - Những người chạy trốn đến Hết-bôn, không còn đủ sức đi xa hơn nữa. Vì một ngọn lửa từ Hết-bôn, từ giữa hoàng cung Vua Si-hôn, sẽ thiêu cháy khắp đất cùng tất cả dân phản loạn.
  • Phi-líp 1:27 - Dù có mặt tôi hay không, anh chị em phải luôn luôn sống theo tiêu chuẩn cao cả trong Phúc Âm của Chúa Cứu Thế, ngõ hầu mọi người có thể nhìn nhận rằng anh chị em vẫn siết chặt hàng ngũ chiến đấu cho niềm tin Phúc Âm.
  • Sáng Thế Ký 48:21 - Ít-ra-ên nói với Giô-sép: “Cha sắp qua đời, nhưng Đức Chúa Trời sẽ ở với các con và đưa các con về quê hương Ca-na-an.
  • Thi Thiên 121:5 - Chúa Hằng Hữu là Đấng canh giữ ngươi! Chúa Hằng Hữu đứng bên ngươi như chiếc bóng che chở.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:42 - Mũi tên Ta say máu kẻ gian tà, lưỡi gươm Ta nghiến nghiền xương thịt— đẫm máu những người bị giết, gom thủ cấp tướng lãnh địch quân.”’
  • Thi Thiên 91:1 - Ai trú ẩn nơi bí mật của Đấng Chí Cao sẽ được an nghỉ dưới bóng của Đấng Toàn Năng.
  • 2 Sử Ký 15:2 - đi nghênh đón Vua A-sa và tâu trình: “Xin vua cùng toàn thể người Giu-đa và Bên-gia-min hãy nghe lời tôi! Vua và toàn dân theo Chúa Hằng Hữu đến mức nào thì Chúa phù hộ vua và toàn dân đến mức nấy! Nếu vua và toàn dân tìm kiếm Chúa, tất sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu vua và toàn dân lìa bỏ Chúa, tất bị Chúa lìa bỏ.
  • Thẩm Phán 1:22 - Nhà Giô-sép cũng tiến đánh Bê-tên và được Chúa Hằng Hữu phù hộ.
  • Y-sai 41:14 - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • 2 Sử Ký 13:12 - Này, Đức Chúa Trời ở với chúng ta. Ngài là Đấng Lãnh Đạo chúng ta. Các thầy tế lễ của Ngài sẽ thổi kèn cho quân đội chúng ta xông trận. Hỡi toàn dân Ít-ra-ên, đừng chiến đấu chống lại Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ các ngươi, vì chắc chắn các ngươi sẽ bại trận!”
  • Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
  • Y-sai 32:2 - Mỗi người sẽ như lều núp gió và trại che bão tố, như những suối nước giữa sa mạc và bóng mát của vầng đá lớn giữa vùng đất khô hạn.
  • Y-sai 30:2 - Vì không hỏi ý Ta, mà các ngươi đã đi xuống Ai Cập nhờ giúp đỡ. Các ngươi đặt lòng tin vào sự bảo vệ của Pha-ra-ôn. Các ngươi ẩn núp dưới bóng của vua ấy.
  • Y-sai 30:3 - Nhưng bởi tin cậy Pha-ra-ôn, các ngươi sẽ bị sỉ nhục, và bởi nương tựa vào hắn, các ngươi sẽ bị ruồng bỏ.
  • Thi Thiên 46:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta, Đức Chúa Trời của Gia-cốp là thành lũy kiên cố.
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • Thi Thiên 46:2 - Vì thế, tôi sẽ chẳng sợ hãi, lo âu, cho dù đất sụt, núi chìm vào lòng biển,
  • Y-sai 1:2 - Các tầng trời, hãy nghe! Đất, hãy lắng tai! Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán dạy: “Ta đã cưu mang, nuôi dưỡng đàn con, thế mà chúng nổi loạn chống nghịch Ta!
  • Xuất Ai Cập 33:16 - Làm sao người ta biết được rằng con và dân này được Chúa đoái hoài? Nhưng khi có Chúa đi cùng, con và dân của Ngài sẽ khác hẳn mọi dân tộc khác trên thế giới.”
  • Y-sai 8:9 - Hãy tụ họp lại, hỡi các dân, hãy kinh sợ. Hãy lắng nghe, hỡi những vùng đất xa xôi. Hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan! Phải, hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan!
  • Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:21 - Đừng sợ các dân ấy, vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời vĩ đại uy nghiêm ở giữa anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:26 - “Nhưng anh em đã nổi loạn, chống lại lệnh của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, không chịu tiến lên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:7 - “Anh em còn nhớ—đừng bao giờ quên điều này—anh em đã cả gan khiêu khích Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, trong hoang mạc. Từ ngày ra khỏi Ai Cập cho đến nay, anh em vẫn thường nổi loạn chống Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:23 - Tại Ca-đê Ba-nê-a, khi Chúa Hằng Hữu phán bảo anh em vào chiếm đất hứa, anh em cãi lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em vì không tin Ngài. Anh em không chịu vâng lời Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:24 - Từ ngày tôi biết anh em đến nay, anh em vẫn thường xuyên nổi loạn chống Chúa Hằng Hữu.
  • Đa-ni-ên 9:9 - Nhưng Chúa mãi mãi là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót, thứ tha vô hạn dù chúng con đã phản loạn với Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:21 - Anh em hãy tiến lên, chiếm lấy đất hứa như Chúa Hằng Hữu cho ta. Đừng sờn lòng, nản chí!’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:1 - “Khi anh em ra chinh chiến với quân thù, nếu thấy nhiều ngựa, nhiều xe, và thấy địch quân đông hơn mình thì đừng sợ. Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã đem anh em ra khỏi Ai Cập, luôn ở với anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:2 - Khi sắp xông trận, thầy tế lễ sẽ ra đứng trước anh em, kêu gọi:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:3 - ‘Anh em Ít-ra-ên, xin lắng tai nghe tôi. Hôm nay quân ta ra trận chống quân thù. Đừng ai lo sợ gì cả,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:4 - vì chúng ta có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đi cùng! Ngài chiến đấu thay chúng ta và đem lại chiến thắng cho chúng ta.’
  • Thi Thiên 14:4 - Người gian ác không bao giờ học hỏi sao? Chúng vồ xé dân Ta như ăn bánh, và chẳng kêu cầu Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:6 - Phải mạnh bạo và can đảm lên! Đừng sợ gì cả! Có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đi với anh em. Ngài không lìa bỏ anh em đâu.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ hướng dẫn đường đi. Chính Ngài sẽ ở cùng anh, không quên, không bỏ anh đâu, đừng sợ!”
  • 2 Sử Ký 20:17 - Trong trận này, các ngươi không phải đánh gì cả, chỉ đóng quân và đứng xem sự giải cứu của Chúa Hằng Hữu. Toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, đừng sợ sệt, kinh hãi! Ngày mai, hãy xuất quân, Chúa Hằng Hữu sẽ ở với các ngươi!”
  • Giô-suê 1:5 - Suốt đời con, quân thù đều phải khuất phục. Như Ta đã từng ở với Môi-se, Ta cũng sẽ ở với con luôn, Ta sẽ không quên, và không lìa bỏ con đâu.
  • Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
  • Dân Số Ký 24:8 - Đức Chúa Trời đem họ ra khỏi Ai Cập; họ trở nên dũng mãnh như bò rừng. Họ nuốt tươi các nước cừu địch.
  • Thi Thiên 74:14 - Chúa chà nát đầu thủy quái Lê-vi-a-than, đem thịt nó cho muông thú trong hoang mạc.
  • 2 Sử Ký 32:8 - Quân đội chúng đông đảo thật, nhưng cũng chỉ là con người. Còn chúng ta có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng ta, Ngài sẽ chiến đấu thay chúng ta!” Lời của Ê-xê-chia đã khích lệ dân chúng cách mạnh mẽ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:18 - Đừng sợ, cứ nhớ lại những việc Chúa đã làm cho Pha-ra-ôn và Ai Cập.
聖經
資源
計劃
奉獻