逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cầu xin Đức Chúa Trời đừng quên những điều Tô-bia và San-ba-lát đã làm; xin cũng đừng quên nữ Tiên tri Nô-a-đia và các tiên tri khác, là những người định làm cho con khiếp đảm.
- 新标点和合本 - 我的 神啊,多比雅、参巴拉、女先知挪亚底,和其余的先知要叫我惧怕,求你记念他们所行的这些事。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我的上帝啊,求你记得多比雅、参巴拉、挪亚底女先知和其余的先知,因他们行这些事,要叫我惧怕。
- 和合本2010(神版-简体) - 我的 神啊,求你记得多比雅、参巴拉、挪亚底女先知和其余的先知,因他们行这些事,要叫我惧怕。
- 当代译本 - 我的上帝啊,多比雅、参巴拉、女先知挪亚底及其他先知企图恐吓我,求你记住他们。
- 圣经新译本 - “我的 神啊,求你记住多比雅和参巴拉,按着他们所行的报应他们;也要报应女先知挪亚底和其余的先知,因为他们恐吓我。”
- 中文标准译本 - 我的神哪,求你记住托比亚和叁巴拉所做的这些事;也记住女先知挪娅迪和其余的先知,这些人在恐吓我。
- 现代标点和合本 - 我的神啊,多比雅、参巴拉、女先知挪亚底和其余的先知要叫我惧怕,求你记念他们所行的这些事。
- 和合本(拼音版) - 我的上帝啊,多比雅、参巴拉、女先知挪亚底和其余的先知,要叫我惧怕,求你记念他们所行的这些事。
- New International Version - Remember Tobiah and Sanballat, my God, because of what they have done; remember also the prophet Noadiah and how she and the rest of the prophets have been trying to intimidate me.
- New International Reader's Version - You are my God. Remember what Tobiah and Sanballat have done. Also remember the prophet Noadiah. She and the rest of the prophets have been trying to scare me.
- English Standard Version - Remember Tobiah and Sanballat, O my God, according to these things that they did, and also the prophetess Noadiah and the rest of the prophets who wanted to make me afraid.
- New Living Translation - Remember, O my God, all the evil things that Tobiah and Sanballat have done. And remember Noadiah the prophet and all the prophets like her who have tried to intimidate me.
- The Message - “O my God, don’t let Tobiah and Sanballat get by with all the mischief they’ve done. And the same goes for the prophetess Noadiah and the other prophets who have been trying to undermine my confidence.” * * *
- Christian Standard Bible - My God, remember Tobiah and Sanballat for what they have done, and also the prophetess Noadiah and the other prophets who wanted to intimidate me.
- New American Standard Bible - Remember, my God, Tobiah and Sanballat in accordance with these works of theirs, and also Noadiah the prophetess and the rest of the prophets, who were trying to frighten me.
- New King James Version - My God, remember Tobiah and Sanballat, according to these their works, and the prophetess Noadiah and the rest of the prophets who would have made me afraid.
- Amplified Bible - Remember, O My God, Tobiah and Sanballat in regard to these actions of theirs, and also [remember] the prophetess Noadiah and the rest of the prophets who were trying to frighten me.
- American Standard Version - Remember, O my God, Tobiah and Sanballat according to these their works, and also the prophetess Noadiah, and the rest of the prophets, that would have put me in fear.
- King James Version - My God, think thou upon Tobiah and Sanballat according to these their works, and on the prophetess Noadiah, and the rest of the prophets, that would have put me in fear.
- New English Translation - Remember, O my God, Tobiah and Sanballat in light of these actions of theirs – also Noadiah the prophetess and the other prophets who were trying to scare me!
- World English Bible - “Remember, my God, Tobiah and Sanballat according to these their works, and also the prophetess Noadiah, and the rest of the prophets, that would have put me in fear.”
- 新標點和合本 - 我的神啊,多比雅、參巴拉、女先知挪亞底,和其餘的先知要叫我懼怕,求你記念他們所行的這些事。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的上帝啊,求你記得多比雅、參巴拉、挪亞底女先知和其餘的先知,因他們行這些事,要叫我懼怕。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我的 神啊,求你記得多比雅、參巴拉、挪亞底女先知和其餘的先知,因他們行這些事,要叫我懼怕。
- 當代譯本 - 我的上帝啊,多比雅、參巴拉、女先知挪亞底及其他先知企圖恐嚇我,求你記住他們。
- 聖經新譯本 - “我的 神啊,求你記住多比雅和參巴拉,按著他們所行的報應他們;也要報應女先知挪亞底和其餘的先知,因為他們恐嚇我。”
- 呂振中譯本 - 我的上帝啊,求你記得 多比雅 和 參巴拉 ,照他所行的這些事 來報應他 ;也 報應 女神言人 挪亞底 、和其餘的神言人、那些要使我懼怕的。
- 中文標準譯本 - 我的神哪,求你記住托比亞和叁巴拉所做的這些事;也記住女先知挪婭迪和其餘的先知,這些人在恐嚇我。
- 現代標點和合本 - 我的神啊,多比雅、參巴拉、女先知挪亞底和其餘的先知要叫我懼怕,求你記念他們所行的這些事。
- 文理和合譯本 - 我上帝歟、多比雅、參巴拉、女先知挪亞底、及其餘先知、欲恐我者、求爾憶其所為焉、○
- 文理委辦譯本 - 我祈上帝、鑒多比、撒八拉、先知女那亞底、與諸先知、凡欲懼我者、當視其所行而報之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 多比雅 、 參巴拉 、與女先知 挪亞底雅 、及其餘之先知、皆恐喝我、求我天主記其所為者、
- Nueva Versión Internacional - «¡Dios mío, recuerda las intrigas de Sambalat y Tobías! ¡Recuerda también a la profetisa Noadías y a los otros profetas que quisieron intimidarme!»
- 현대인의 성경 - 그래서 나는 이렇게 기도하였다. “내 하나님이시여, 도비야와 산발랏이 행한 일과 여자 예언자 노아댜와 그 밖에 나를 두렵게 하려고 한 예언자들을 기억하소서.”
- Новый Русский Перевод - Вспомни, Боже мой, Товию и Санбаллата по их делам; вспомни еще и пророчицу Ноадию и прочих пророков, которые пытались меня запугать.
- Восточный перевод - Вспомни, Бог мой, Товию и Санбаллата по их делам; вспомни ещё и пророчицу Ноадию и прочих пророков, которые пытались запугать меня.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вспомни, Бог мой, Товию и Санбаллата по их делам; вспомни ещё и пророчицу Ноадию и прочих пророков, которые пытались запугать меня.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вспомни, Бог мой, Товию и Санбаллата по их делам; вспомни ещё и пророчицу Ноадию и прочих пророков, которые пытались запугать меня.
- La Bible du Semeur 2015 - Mon Dieu, ne laisse pas Sanballat et Tobiya impunis pour leurs actes, ni Noadia la prophétesse, ni les autres prophètes qui ont cherché à me faire peur.
- リビングバイブル - 「神様。トビヤ、サヌバラテ、女預言者ノアデヤ、その他の預言者の罪を、一つ残らず覚えていてください。彼らはあの手この手で、私の気持ちをくじこうと謀りました。」
- Nova Versão Internacional - Lembra-te do que fizeram Tobias e Sambalate, meu Deus, lembra-te também da profetisa Noadia e do restante dos profetas que estão tentando me intimidar.
- Hoffnung für alle - Ach, Gott, vergiss nicht, was mir Tobija und Sanballat angetan haben! Denke daran, dass die Prophetin Noadja und die anderen Propheten mich einschüchtern wollten!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้าของข้าพระองค์ ขอทรงจดจำการกระทำของโทบียาห์กับสันบาลลัท และขอทรงจดจำผู้เผยพระวจนะหญิงโนอัดยาห์กับผู้เผยพระวจนะคนอื่นๆ ที่พยายามจะข่มขู่ข้าพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระเจ้าของข้าพเจ้า ขอพระองค์ระลึกว่าโทบียาห์และสันบาลลัทได้กระทำสิ่งเหล่านี้ และโปรดระลึกว่าโนอัดยาห์หญิงผู้เผยคำกล่าว และบรรดาผู้เผยคำกล่าวอื่นๆ อีก ที่พยายามทำให้ข้าพเจ้าหวาดหวั่น
交叉引用
- Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
- Giê-rê-mi 28:15 - Kế đến, Tiên tri Giê-rê-mi cảnh cáo Ha-na-nia: “Hãy lắng nghe, hỡi Ha-na-nia! Chúa Hằng Hữu không sai phái ông, mà dân chúng lại tin tưởng chuyện giả dối của ông.
- Ma-thi-ơ 24:24 - Vì những đấng Mết-si-a giả hay tiên tri giả sẽ xuất hiện và làm phép lạ để lừa gạt nhiều người, có thể đánh lừa cả con dân Chúa.
- Thi Thiên 36:11 - Xin đừng cho người kiêu ngạo giẫm chân con hay người ác xô đùa con xuống hố.
- Thi Thiên 36:12 - Kìa! Người làm ác ngã rạp! Họ bị xô ngã không trở dậy nổi.
- 1 Giăng 5:16 - Nếu anh chị em thấy có tín hữu nào phạm tội không đến nỗi chết, hãy cầu xin Chúa tha thứ người ấy. Chúa sẽ cho người ấy sống, nếu người đó không phạm tội đáng chết. Nhưng cũng có tội đưa tới cái chết, nếu họ phạm tội đó thì cầu nguyện cũng vô ích.
- 1 Các Vua 22:22 - Chúa Hằng Hữu hỏi: ‘Dùng cách gì?’ Thần ấy thưa: ‘Tôi sẽ đặt thần nói dối trong miệng các tiên tri của A-háp.’ Chúa Hằng Hữu phán: ‘Được. Ngươi sẽ dụ được nó. Đi làm như ngươi đã nói.’
- 1 Các Vua 22:23 - Thế là, Chúa Hằng Hữu đã đặt thần nói dối trong miệng các tiên tri này vì Ngài định tâm giáng họa trên vua.”
- 1 Các Vua 22:24 - Sê-đê-kia, con Kê-na-na, đến gần tát vào mặt Mi-chê, mắng: “Thần của Chúa Hằng Hữu ra khỏi tôi khi nào để phán dạy ngươi?”
- Ê-xê-chi-ên 13:16 - Chúng là những tiên tri dối trá dám công bố bình an sẽ đến trong Giê-ru-sa-lem khi nơi đó chẳng có bình an. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!’”
- Ê-xê-chi-ên 13:17 - “Bây giờ, hỡi con người, hãy nói nghịch với những phụ nữ đã nói tiên tri trong sự tưởng tượng của mình.
- Giê-rê-mi 28:1 - Vào tháng thứ năm cùng năm đó—tức năm thứ tư trị vì đời Sê-đê-kia, vua Giu-đa—Ha-na-nia, con A-xua, một tiên tri ở Ga-ba-ôn, gặp tôi trong Đền Thờ, trước mặt các thầy tế lễ và toàn thể dân chúng. Ông nói:
- Thi Thiên 22:1 - Đức Chúa Trời ôi, Đức Chúa Trời ôi, sao Ngài đành bỏ con? Đứng xa không cứu, không nghe tiếng con kêu nài?
- Ma-thi-ơ 24:11 - Nhiều tiên tri giả sẽ nổi lên quyến rũ nhiều người vào con đường lầm lạc.
- Nê-hê-mi 4:4 - Tôi cầu nguyện: “Lạy Đức Chúa Trời, xin nghe lời con cầu xin. Người ta khinh bỉ chúng con. Xin cho những lời chế nhạo của họ đổ lại lên đầu họ, và cho họ bị tù đày sang một nước xa lạ.
- Nê-hê-mi 4:5 - Xin đừng bỏ qua tội họ, đừng xóa lỗi họ, vì họ dám chọc Chúa giận trước mặt chúng con, những người xây tường thành.”
- Giê-rê-mi 28:10 - Rồi Tiên tri Ha-na-nia tháo ách ra khỏi cổ Giê-rê-mi và bẻ ra từng mảnh.
- Giê-rê-mi 18:20 - Sao họ lại lấy việc ác báo điều lành? Họ đào hầm chông để giết con, dù con cầu xin cho họ và cố gắng bảo vệ họ khỏi cơn thịnh nộ của Ngài.
- Giê-rê-mi 18:21 - Vậy, xin Chúa cho con cái họ bị đói khát! Xin cho họ bị gươm giết chết! Xin cho vợ của họ phải góa bụa, không con. Xin cho người già chết vì dịch bệnh, và các thanh niên bị giết nơi chiến trường!
- Giê-rê-mi 18:22 - Xin cho nhà họ vang tiếng khóc than khi quân thù tấn công bất ngờ. Vì họ đã đào hầm, gài bẫy, và giăng lưới để bắt con.
- Giê-rê-mi 18:23 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài biết mưu sâu kế độc của họ để giết con. Xin đừng tha tội ác họ và đừng xóa tội họ. Xin khiến họ chết trước mặt Ngài. Đoán phạt họ trong lúc Ngài nổi giận.
- Thi Thiên 63:1 - Lạy Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của con; vừa sáng con tìm kiếm Chúa. Linh hồn con khát khao Ngài; toàn thân con mơ ước Chúa giữa vùng đất khô khan, nứt nẻ, không nước.
- 2 Ti-mô-thê 3:8 - Như Gian-ne và Giam-bết chống nghịch Môi-se ngày xưa, họ cứ chống đối chân lý—tâm trí họ hư hỏng, đức tin bị chìm đắm.
- Giê-rê-mi 11:20 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Chúa là Quan Án công minh, xin tra xét lòng dạ và ý đồ của họ. Xin cho con thấy sự báo ứng của Chúa dành cho họ vì con đã trình bày sự việc của con với Chúa.
- Giê-rê-mi 11:21 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về người A-na-tốt, là dân muốn tôi chết. Họ nói rằng: “Chúng ta sẽ giết ngươi nếu ngươi không ngừng tiên tri về Danh Chúa Hằng Hữu.”
- Giê-rê-mi 11:22 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán về họ: “Ta sẽ hình phạt chúng! Những trai tráng của chúng sẽ ngã chết trên chiến trường, những bé trai và bé gái của chúng sẽ chết đói.
- Giê-rê-mi 11:23 - Không một người nào đã tham gia vào âm mưu từ A-na-tốt sống sót, vì Ta sẽ giáng tai họa nặng nề trên chúng khi kỳ đoán phạt đến.”
- Ma-thi-ơ 7:15 - “Phải đề phòng các tiên tri giả đội lốt chiên hiền lành trà trộn vào hàng ngũ các con, kỳ thực chỉ là muông sói hay cắn xé.
- Giê-rê-mi 14:18 - Nếu tôi đi vào trong cánh đồng, thì thấy thi thể của người bị kẻ thù tàn sát. Nếu tôi đi trên các đường phố, tôi lại thấy những người chết vì đói. Cả tiên tri lẫn thầy tế lễ tiếp tục công việc mình, nhưng họ không biết họ đang làm gì.”
- Y-sai 9:14 - Vì thế, chỉ trong một ngày, Chúa Hằng Hữu sẽ cắt cả đầu lẫn đuôi, cả cành lá kè và cây sậy.
- Y-sai 9:15 - Những người lãnh đạo của Ít-ra-ên là đầu, những tiên tri dối trá là đuôi.
- Nê-hê-mi 5:19 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ghi nhận những điều con làm cho toàn dân.
- Thi Thiên 140:5 - Bọn kiêu ngạo đặt bẫy bắt con; họ giăng dây, căng lưới; họ gài bẫy dọc bên đường.
- Thi Thiên 140:6 - Con thưa với Chúa Hằng Hữu: “Ngài là Đức Chúa Trời con!” Xin lắng nghe, ôi Chúa Hằng Hữu, xin thương xót tiếng con kêu cầu!
- Thi Thiên 140:7 - Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, là năng lực cứu rỗi con, Ngài che chở mạng sống con giữa trận mạc.
- Thi Thiên 140:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng cho mưu mô người ác thành tựu. Đừng cho họ thỏa mãn ước mơ, kẻo họ lên mặt kiêu ngạo.
- Thi Thiên 140:9 - Nguyện kẻ thù con bị tiêu diệt vì mỗi điều ác họ đã làm với con.
- Thi Thiên 140:10 - Xin cho than hồng rơi trên họ. Cho họ bị quăng vào lò lửa, hay vào vực thẳm nơi họ không ngóc dậy nữa.
- Thi Thiên 140:11 - Xin đừng để người nói lời độc hại sống trong đất chúng con. Tai ương săn bắt tiêu diệt kẻ hung tàn.
- Giê-rê-mi 14:15 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trừng phạt các tiên tri giả dối này, vì chúng đã nhân danh Ta nói tiên tri dù Ta không hề sai phái chúng. Chúng nói sẽ không có chiến tranh và đói kém, nhưng chính các tiên tri ấy sẽ chết vì chiến tranh và đói kém!
- 2 Ti-mô-thê 4:14 - Anh thợ đồng A-lét-xan-đơ làm hại ta nhiều lắm. Chúa sẽ báo ứng tùy việc anh làm.
- 2 Ti-mô-thê 4:15 - Con cũng nên đề phòng, vì anh ấy hết sức chống nghịch lời chúng ta giảng dạy.
- Nê-hê-mi 13:29 - Xin Đức Chúa Trời nhớ cho, họ đã làm ô uế chức vụ và phạm lời thề của thầy tế lễ và người Lê-vi.