Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
4:1 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nghe chúng tôi xây lại tường thành, San-ba-lát giận dữ vô cùng. Ông giận dữ và chế nhạo người Do Thái.
  • 新标点和合本 - 参巴拉听见我们修造城墙就发怒,大大恼恨,嗤笑犹大人,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 参巴拉听见我们建造城墙就发怒,非常恼恨,并嗤笑犹太人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 参巴拉听见我们建造城墙就发怒,非常恼恨,并嗤笑犹太人。
  • 当代译本 - 参巴拉听说我们正在重建城墙,非常愤怒,就嘲笑犹太人,
  • 圣经新译本 - 当参巴拉听见我们正在重建城墙,就很忿怒,非常恼恨,并且讥讽犹大人。
  • 中文标准译本 - 那时叁巴拉听说我们在建造城墙,就发火,非常恼怒,并且嘲笑犹太人。
  • 现代标点和合本 - 参巴拉听见我们修造城墙就发怒,大大恼恨,嗤笑犹大人,
  • 和合本(拼音版) - 参巴拉听见我们修造城墙,就发怒,大大恼恨,嗤笑犹大人。
  • New International Version - When Sanballat heard that we were rebuilding the wall, he became angry and was greatly incensed. He ridiculed the Jews,
  • New International Reader's Version - Sanballat heard that we were rebuilding the wall. So he became very angry and upset. He made fun of the Jews.
  • English Standard Version - Now when Sanballat heard that we were building the wall, he was angry and greatly enraged, and he jeered at the Jews.
  • New Living Translation - Sanballat was very angry when he learned that we were rebuilding the wall. He flew into a rage and mocked the Jews,
  • The Message - When Sanballat heard that we were rebuilding the wall he exploded in anger, vilifying the Jews. In the company of his Samaritan cronies and military he let loose: “What are these miserable Jews doing? Do they think they can get everything back to normal overnight? Make building stones out of make-believe?”
  • Christian Standard Bible - When Sanballat heard that we were rebuilding the wall, he became furious. He mocked the Jews
  • New American Standard Bible - Now it came about that when Sanballat heard that we were rebuilding the wall, he became furious and very angry, and he mocked the Jews.
  • New King James Version - But it so happened, when Sanballat heard that we were rebuilding the wall, that he was furious and very indignant, and mocked the Jews.
  • Amplified Bible - But when Sanballat heard that we were rebuilding the wall, he became furious, completely enraged, and he ridiculed the Jews.
  • American Standard Version - But it came to pass that, when Sanballat heard that we were building the wall, he was wroth, and took great indignation, and mocked the Jews.
  • King James Version - But it came to pass, that when Sanballat heard that we builded the wall, he was wroth, and took great indignation, and mocked the Jews.
  • New English Translation - (3:33) Now when Sanballat heard that we were rebuilding the wall he became angry and was quite upset. He derided the Jews,
  • World English Bible - But when Sanballat heard that we were building the wall, he was angry, and was very indignant, and mocked the Jews.
  • 新標點和合本 - 參巴拉聽見我們修造城牆就發怒,大大惱恨,嗤笑猶大人,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 參巴拉聽見我們建造城牆就發怒,非常惱恨,並嗤笑猶太人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 參巴拉聽見我們建造城牆就發怒,非常惱恨,並嗤笑猶太人。
  • 當代譯本 - 參巴拉聽說我們正在重建城牆,非常憤怒,就嘲笑猶太人,
  • 聖經新譯本 - 當參巴拉聽見我們正在重建城牆,就很忿怒,非常惱恨,並且譏諷猶大人。
  • 呂振中譯本 - 參巴拉 聽說是我們在修造城牆,就發怒,大大惱恨,直嗤笑着 猶大 人。
  • 中文標準譯本 - 那時叁巴拉聽說我們在建造城牆,就發火,非常惱怒,並且嘲笑猶太人。
  • 現代標點和合本 - 參巴拉聽見我們修造城牆就發怒,大大惱恨,嗤笑猶大人,
  • 文理和合譯本 - 參巴拉聞我儕築垣、忿怒恚恨、譏笑猶大人、
  • 文理委辦譯本 - 撒八拉聞我儕築垣、怒甚、訕謗猶大人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 參巴拉 聞我儕建城垣、則甚忿怒嫉恨、並訕笑 猶大 人、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando Sambalat se enteró de que estábamos reconstruyendo la muralla, se disgustó muchísimo y se burló de los judíos.
  • 현대인의 성경 - 산발랏은 우리가 성벽을 재건하고 있다는 말을 듣고 아주 격분하여 우리를 모욕하고 조롱하며
  • Новый Русский Перевод - Когда Санбаллат услышал о том, что мы строим стену, он разозлился и сильно разгневался. Он издевался над иудеями
  • Восточный перевод - Когда Санбаллат услышал о том, что мы строим стену, он разозлился и сильно разгневался. Он издевался над иудеями
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Санбаллат услышал о том, что мы строим стену, он разозлился и сильно разгневался. Он издевался над иудеями
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Санбаллат услышал о том, что мы строим стену, он разозлился и сильно разгневался. Он издевался над иудеями
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque Sanballat, Tobiya, les Arabes, les Ammonites et les Ashdodiens apprirent que la restauration des murailles de Jérusalem progressait et que les brèches commençaient à être obturées, ils se mirent très en colère.
  • リビングバイブル - サヌバラテは、城壁の再建が進んでいるのを知って、憤慨しました。怒りに燃えて私を大声でののしったり、あざ笑ったりしました。サヌバラテの友人やサマリヤ軍の将校も、そこに加わりました。「この惨めったらしいユダヤ人は、何をしているつもりなのか。いけにえをささげさえすれば、一日で城壁ができ上がると思っているようだ。見るがいい。瓦礫の中から、焼けこげた石を引っぱり出しているあの姿を。」
  • Nova Versão Internacional - Quando Sambalate soube que estávamos reconstruindo o muro, ficou furioso. Ridicularizou os judeus
  • Hoffnung für alle - Als Sanballat und Tobija, die Araber, die Ammoniter und die Einwohner von Aschdod erfuhren, dass der Aufbau der Jerusalemer Mauer Fortschritte machte und die letzten Lücken schon fast geschlossen waren, gerieten sie in Wut.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สันบาลลัทโกรธจัดเมื่อได้ยินว่าพวกเรากำลังสร้างกำแพงขึ้นใหม่ เขาสบประมาทชาวยิว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​สันบาลลัท​ทราบ​ว่า พวก​เรา​กำลัง​สร้าง​กำแพง เขา​ก็​โกรธ​และ​เดือดดาล​ยิ่ง​นัก และ​เขา​เย้ย​หยัน​ชาว​ยิว
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 11:36 - Có người chịu sỉ nhục đòn vọt. Có người bị xiềng xích, lao tù.
  • E-xơ-ra 4:1 - Khi các kẻ thù nghe tin những người Giu-đa và Bên-gia-min đi đày đã trở về và đang xây lại Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên,
  • E-xơ-ra 4:2 - thì họ đến nói với Xô-rô-ba-bên và các trưởng tộc: “Xin để chúng tôi cộng tác với các ông, vì chúng tôi cũng thờ Đức Chúa Trời các ông. Chúng tôi vẫn dâng lễ vật lên Ngài từ ngày Ê-sạt-ha-đôn, vua A-sy-ri đem chúng tôi đến đây.”
  • E-xơ-ra 4:3 - Nhưng Xô-rô-ba-bên, Giê-sua, và các trưởng tộc Ít-ra-ên đáp: “Không. Các ông không được dự phần vào công tác này. Chỉ người Ít-ra-ên chúng tôi mới có nhiệm vụ xây cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu mà thôi, đúng theo sắc lệnh của Vua Si-ru, nước Ba Tư.”
  • E-xơ-ra 4:4 - Vì muốn làm nản lòng người Giu-đa trong việc xây cất đền thờ,
  • E-xơ-ra 4:5 - dân trong xứ mướn các mưu sĩ bàn ra để phá hoại công tác. Họ làm như vậy suốt triều Si-ru, và luôn cho đến thời Vua Đa-ri-út cai trị Ba Tư.
  • Thi Thiên 44:13 - Chúa khiến lân bang có cớ phỉ nhổ chúng con, khiến người láng giềng có đề tài nhạo báng chúng con.
  • Thi Thiên 44:14 - Chúa khiến chúng con bị châm biếm giữa các nước, chúng lắc đầu khi thấy chúng con.
  • Thi Thiên 35:15 - Thế mà khi con khốn đốn, họ liên hoan cáo gian lúc con vắng mặt. Bêu riếu con không ngừng.
  • Thi Thiên 35:16 - Như bọn vô đạo, họ chế nhạo con; họ nghiến răng giận dữ chống lại con.
  • Ma-thi-ơ 27:29 - Họ bện chiếc mão bằng gai đội lên đầu Chúa và đặt vào tay phải Ngài một cây gậy bằng sậy. Rồi họ quỳ xuống trước mặt Ngài, chế giễu: “Lạy Vua người Do Thái!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:17 - Thầy thượng tế và các phụ tá thuộc phái Sa-đu-sê vô cùng ghen ghét các sứ đồ.
  • Nê-hê-mi 2:19 - Khi San-ba-lát, người Hô-rôn, Tô-bia người Am-môn, bề tôi triều đình, và Ghê-sem, người A-rập nghe được việc này, liền chế giễu: “Các ông định làm gì thế? Định phản vua phải không?”
  • Nê-hê-mi 2:10 - Nhưng San-ba-lát, người Hô-rôn và Tô-bia, là đầy tớ Am-môn, nghe tôi đến thì tỏ vẻ rất bất bình, vì thấy có người muốn giúp cho Ít-ra-ên hưng thịnh.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nghe chúng tôi xây lại tường thành, San-ba-lát giận dữ vô cùng. Ông giận dữ và chế nhạo người Do Thái.
  • 新标点和合本 - 参巴拉听见我们修造城墙就发怒,大大恼恨,嗤笑犹大人,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 参巴拉听见我们建造城墙就发怒,非常恼恨,并嗤笑犹太人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 参巴拉听见我们建造城墙就发怒,非常恼恨,并嗤笑犹太人。
  • 当代译本 - 参巴拉听说我们正在重建城墙,非常愤怒,就嘲笑犹太人,
  • 圣经新译本 - 当参巴拉听见我们正在重建城墙,就很忿怒,非常恼恨,并且讥讽犹大人。
  • 中文标准译本 - 那时叁巴拉听说我们在建造城墙,就发火,非常恼怒,并且嘲笑犹太人。
  • 现代标点和合本 - 参巴拉听见我们修造城墙就发怒,大大恼恨,嗤笑犹大人,
  • 和合本(拼音版) - 参巴拉听见我们修造城墙,就发怒,大大恼恨,嗤笑犹大人。
  • New International Version - When Sanballat heard that we were rebuilding the wall, he became angry and was greatly incensed. He ridiculed the Jews,
  • New International Reader's Version - Sanballat heard that we were rebuilding the wall. So he became very angry and upset. He made fun of the Jews.
  • English Standard Version - Now when Sanballat heard that we were building the wall, he was angry and greatly enraged, and he jeered at the Jews.
  • New Living Translation - Sanballat was very angry when he learned that we were rebuilding the wall. He flew into a rage and mocked the Jews,
  • The Message - When Sanballat heard that we were rebuilding the wall he exploded in anger, vilifying the Jews. In the company of his Samaritan cronies and military he let loose: “What are these miserable Jews doing? Do they think they can get everything back to normal overnight? Make building stones out of make-believe?”
  • Christian Standard Bible - When Sanballat heard that we were rebuilding the wall, he became furious. He mocked the Jews
  • New American Standard Bible - Now it came about that when Sanballat heard that we were rebuilding the wall, he became furious and very angry, and he mocked the Jews.
  • New King James Version - But it so happened, when Sanballat heard that we were rebuilding the wall, that he was furious and very indignant, and mocked the Jews.
  • Amplified Bible - But when Sanballat heard that we were rebuilding the wall, he became furious, completely enraged, and he ridiculed the Jews.
  • American Standard Version - But it came to pass that, when Sanballat heard that we were building the wall, he was wroth, and took great indignation, and mocked the Jews.
  • King James Version - But it came to pass, that when Sanballat heard that we builded the wall, he was wroth, and took great indignation, and mocked the Jews.
  • New English Translation - (3:33) Now when Sanballat heard that we were rebuilding the wall he became angry and was quite upset. He derided the Jews,
  • World English Bible - But when Sanballat heard that we were building the wall, he was angry, and was very indignant, and mocked the Jews.
  • 新標點和合本 - 參巴拉聽見我們修造城牆就發怒,大大惱恨,嗤笑猶大人,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 參巴拉聽見我們建造城牆就發怒,非常惱恨,並嗤笑猶太人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 參巴拉聽見我們建造城牆就發怒,非常惱恨,並嗤笑猶太人。
  • 當代譯本 - 參巴拉聽說我們正在重建城牆,非常憤怒,就嘲笑猶太人,
  • 聖經新譯本 - 當參巴拉聽見我們正在重建城牆,就很忿怒,非常惱恨,並且譏諷猶大人。
  • 呂振中譯本 - 參巴拉 聽說是我們在修造城牆,就發怒,大大惱恨,直嗤笑着 猶大 人。
  • 中文標準譯本 - 那時叁巴拉聽說我們在建造城牆,就發火,非常惱怒,並且嘲笑猶太人。
  • 現代標點和合本 - 參巴拉聽見我們修造城牆就發怒,大大惱恨,嗤笑猶大人,
  • 文理和合譯本 - 參巴拉聞我儕築垣、忿怒恚恨、譏笑猶大人、
  • 文理委辦譯本 - 撒八拉聞我儕築垣、怒甚、訕謗猶大人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 參巴拉 聞我儕建城垣、則甚忿怒嫉恨、並訕笑 猶大 人、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando Sambalat se enteró de que estábamos reconstruyendo la muralla, se disgustó muchísimo y se burló de los judíos.
  • 현대인의 성경 - 산발랏은 우리가 성벽을 재건하고 있다는 말을 듣고 아주 격분하여 우리를 모욕하고 조롱하며
  • Новый Русский Перевод - Когда Санбаллат услышал о том, что мы строим стену, он разозлился и сильно разгневался. Он издевался над иудеями
  • Восточный перевод - Когда Санбаллат услышал о том, что мы строим стену, он разозлился и сильно разгневался. Он издевался над иудеями
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Санбаллат услышал о том, что мы строим стену, он разозлился и сильно разгневался. Он издевался над иудеями
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Санбаллат услышал о том, что мы строим стену, он разозлился и сильно разгневался. Он издевался над иудеями
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque Sanballat, Tobiya, les Arabes, les Ammonites et les Ashdodiens apprirent que la restauration des murailles de Jérusalem progressait et que les brèches commençaient à être obturées, ils se mirent très en colère.
  • リビングバイブル - サヌバラテは、城壁の再建が進んでいるのを知って、憤慨しました。怒りに燃えて私を大声でののしったり、あざ笑ったりしました。サヌバラテの友人やサマリヤ軍の将校も、そこに加わりました。「この惨めったらしいユダヤ人は、何をしているつもりなのか。いけにえをささげさえすれば、一日で城壁ができ上がると思っているようだ。見るがいい。瓦礫の中から、焼けこげた石を引っぱり出しているあの姿を。」
  • Nova Versão Internacional - Quando Sambalate soube que estávamos reconstruindo o muro, ficou furioso. Ridicularizou os judeus
  • Hoffnung für alle - Als Sanballat und Tobija, die Araber, die Ammoniter und die Einwohner von Aschdod erfuhren, dass der Aufbau der Jerusalemer Mauer Fortschritte machte und die letzten Lücken schon fast geschlossen waren, gerieten sie in Wut.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สันบาลลัทโกรธจัดเมื่อได้ยินว่าพวกเรากำลังสร้างกำแพงขึ้นใหม่ เขาสบประมาทชาวยิว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​สันบาลลัท​ทราบ​ว่า พวก​เรา​กำลัง​สร้าง​กำแพง เขา​ก็​โกรธ​และ​เดือดดาล​ยิ่ง​นัก และ​เขา​เย้ย​หยัน​ชาว​ยิว
  • Hê-bơ-rơ 11:36 - Có người chịu sỉ nhục đòn vọt. Có người bị xiềng xích, lao tù.
  • E-xơ-ra 4:1 - Khi các kẻ thù nghe tin những người Giu-đa và Bên-gia-min đi đày đã trở về và đang xây lại Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên,
  • E-xơ-ra 4:2 - thì họ đến nói với Xô-rô-ba-bên và các trưởng tộc: “Xin để chúng tôi cộng tác với các ông, vì chúng tôi cũng thờ Đức Chúa Trời các ông. Chúng tôi vẫn dâng lễ vật lên Ngài từ ngày Ê-sạt-ha-đôn, vua A-sy-ri đem chúng tôi đến đây.”
  • E-xơ-ra 4:3 - Nhưng Xô-rô-ba-bên, Giê-sua, và các trưởng tộc Ít-ra-ên đáp: “Không. Các ông không được dự phần vào công tác này. Chỉ người Ít-ra-ên chúng tôi mới có nhiệm vụ xây cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu mà thôi, đúng theo sắc lệnh của Vua Si-ru, nước Ba Tư.”
  • E-xơ-ra 4:4 - Vì muốn làm nản lòng người Giu-đa trong việc xây cất đền thờ,
  • E-xơ-ra 4:5 - dân trong xứ mướn các mưu sĩ bàn ra để phá hoại công tác. Họ làm như vậy suốt triều Si-ru, và luôn cho đến thời Vua Đa-ri-út cai trị Ba Tư.
  • Thi Thiên 44:13 - Chúa khiến lân bang có cớ phỉ nhổ chúng con, khiến người láng giềng có đề tài nhạo báng chúng con.
  • Thi Thiên 44:14 - Chúa khiến chúng con bị châm biếm giữa các nước, chúng lắc đầu khi thấy chúng con.
  • Thi Thiên 35:15 - Thế mà khi con khốn đốn, họ liên hoan cáo gian lúc con vắng mặt. Bêu riếu con không ngừng.
  • Thi Thiên 35:16 - Như bọn vô đạo, họ chế nhạo con; họ nghiến răng giận dữ chống lại con.
  • Ma-thi-ơ 27:29 - Họ bện chiếc mão bằng gai đội lên đầu Chúa và đặt vào tay phải Ngài một cây gậy bằng sậy. Rồi họ quỳ xuống trước mặt Ngài, chế giễu: “Lạy Vua người Do Thái!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:17 - Thầy thượng tế và các phụ tá thuộc phái Sa-đu-sê vô cùng ghen ghét các sứ đồ.
  • Nê-hê-mi 2:19 - Khi San-ba-lát, người Hô-rôn, Tô-bia người Am-môn, bề tôi triều đình, và Ghê-sem, người A-rập nghe được việc này, liền chế giễu: “Các ông định làm gì thế? Định phản vua phải không?”
  • Nê-hê-mi 2:10 - Nhưng San-ba-lát, người Hô-rôn và Tô-bia, là đầy tớ Am-môn, nghe tôi đến thì tỏ vẻ rất bất bình, vì thấy có người muốn giúp cho Ít-ra-ên hưng thịnh.
聖經
資源
計劃
奉獻