逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi ấy, ai nhìn thấy ngươi đều sẽ lánh xa và nói: ‘Ni-ni-ve điêu tàn. Ai sẽ khóc than nó?’ Ta tìm đâu cho ra những người an ủi ngươi?”
- 新标点和合本 - 凡看见你的,都必逃跑离开你, 说:‘尼尼微荒凉了!’有谁为你悲伤呢? 我何处寻得安慰你的人呢?”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 凡看见你的,都必逃离你,说: “尼尼微荒凉了!有谁为你悲伤呢? 我何处找到安慰你的人呢?”
- 和合本2010(神版-简体) - 凡看见你的,都必逃离你,说: “尼尼微荒凉了!有谁为你悲伤呢? 我何处找到安慰你的人呢?”
- 当代译本 - 凡看见你的都要逃避,说, ‘尼尼微毁灭了! 谁会为她悲伤呢?’ 我到哪里去寻找安慰你的人呢?”
- 圣经新译本 - 看见你的都必逃避你,说: “尼尼微荒凉了; 有谁为她悲哀呢?” 我在哪里可以找到安慰你的人呢?
- 现代标点和合本 - 凡看见你的,都必逃跑离开你, 说:‘尼尼微荒凉了!’有谁为你悲伤呢? 我何处寻得安慰你的人呢?”
- 和合本(拼音版) - 凡看见你的,都必逃跑离开你, 说:‘尼尼微荒凉了!’有谁为你悲伤呢? 我何处寻得安慰你的人呢?”
- New International Version - All who see you will flee from you and say, ‘Nineveh is in ruins—who will mourn for her?’ Where can I find anyone to comfort you?”
- New International Reader's Version - All those who see you will run away from you. They will say, ‘Nineveh is destroyed. Who will mourn over it?’ Where can I find someone to comfort your people?”
- English Standard Version - And all who look at you will shrink from you and say, “Wasted is Nineveh; who will grieve for her?” Where shall I seek comforters for you?
- New Living Translation - All who see you will shrink back and say, ‘Nineveh lies in ruins. Where are the mourners?’ Does anyone regret your destruction?”
- Christian Standard Bible - Then all who see you will recoil from you, saying, “Nineveh is devastated; who will show sympathy to her?” Where can I find anyone to comfort you?
- New American Standard Bible - And it will come about that all who see you Will shrink from you and say, ‘Nineveh is devastated! Who will have sympathy for her?’ Where shall I seek comforters for you?”
- New King James Version - It shall come to pass that all who look upon you Will flee from you, and say, ‘Nineveh is laid waste! Who will bemoan her?’ Where shall I seek comforters for you?”
- Amplified Bible - And it will come about that all who see you Will shrink back and run from you and say, ‘Nineveh is completely ruined! Who will grieve for her?’ Where will I seek comforters for you?”
- American Standard Version - And it shall come to pass, that all they that look upon thee shall flee from thee, and say, Nineveh is laid waste: who will bemoan her? whence shall I seek comforters for thee?
- King James Version - And it shall come to pass, that all they that look upon thee shall flee from thee, and say, Nineveh is laid waste: who will bemoan her? whence shall I seek comforters for thee?
- New English Translation - Everyone who sees you will turn away from you in disgust; they will say, ‘Nineveh has been devastated! Who will lament for her?’ There will be no one to comfort you!”
- World English Bible - It will happen that all those who look at you will flee from you, and say, ‘Nineveh is laid waste! Who will mourn for her?’ Where will I seek comforters for you?”
- 新標點和合本 - 凡看見你的,都必逃跑離開你, 說:尼尼微荒涼了!有誰為你悲傷呢? 我何處尋得安慰你的人呢?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡看見你的,都必逃離你,說: 「尼尼微荒涼了!有誰為你悲傷呢? 我何處找到安慰你的人呢?」
- 和合本2010(神版-繁體) - 凡看見你的,都必逃離你,說: 「尼尼微荒涼了!有誰為你悲傷呢? 我何處找到安慰你的人呢?」
- 當代譯本 - 凡看見你的都要逃避,說, 『尼尼微毀滅了! 誰會為她悲傷呢?』 我到哪裡去尋找安慰你的人呢?」
- 聖經新譯本 - 看見你的都必逃避你,說: “尼尼微荒涼了; 有誰為她悲哀呢?” 我在哪裡可以找到安慰你的人呢?
- 呂振中譯本 - 將來凡看見你的 都必躲避你,說: 『 尼尼微 毁滅了; 有誰為她悲傷呢?』 我可從哪裏尋得 安慰你的人呢?
- 現代標點和合本 - 凡看見你的,都必逃跑離開你, 說:『尼尼微荒涼了!』有誰為你悲傷呢? 我何處尋得安慰你的人呢?」
- 文理和合譯本 - 凡見爾者、必逃避爾曰、尼尼微荒蕪、誰哀悼之、慰藉爾者、我何由而尋之乎、
- 文理委辦譯本 - 凡見爾者將遁逃遙立云、尼尼微邑傾圮矣、孰矜恤之、孰慰藉之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡見爾者、必遁逃遙立 遁逃遙立或作逃避爾 云、 尼尼微 邑傾圮 傾圮或作拆毀 矣、孰為哀慟、我由何尋得人以慰藉爾、
- Nueva Versión Internacional - Todos los que te vean huirán de ti, y dirán: “¡Nínive ha sido devastada! ¿Quién hará duelo por ella?” ¿Dónde hallaré quien la consuele?»
- 현대인의 성경 - 너를 보는 자들이 다 네게서 도망하며 ‘니느웨가 황폐하였다. 누가 너를 위해 슬피 울까?’ 하고 말할 것이다. 너를 위로할 자를 내가 어디서 구할 수 있겠는가?”
- Новый Русский Перевод - И будет так, что каждый, кто увидит тебя, побежит от тебя и скажет: «Ниневия в руинах, кто будет ее оплакивать?» Где найду Я того, кто утешит ее?
- Восточный перевод - И будет так, что каждый, кто увидит тебя, побежит от тебя и скажет: «Ниневия в руинах, кто будет её оплакивать?» Нет того, кто утешит тебя!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И будет так, что каждый, кто увидит тебя, побежит от тебя и скажет: «Ниневия в руинах, кто будет её оплакивать?» Нет того, кто утешит тебя!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И будет так, что каждый, кто увидит тебя, побежит от тебя и скажет: «Ниневия в руинах, кто будет её оплакивать?» Нет того, кто утешит тебя!
- La Bible du Semeur 2015 - Tous ceux qui te verront ╵s’enfuiront loin de toi en criant : « Ninive est détruite ! Qui aurait pitié d’elle ? » Pour toi où chercherais-je ╵des gens pour te réconforter ?
- リビングバイブル - おまえを見る者はみな、恐れてしりごみする。 「ニネベは完全に廃墟と化した」と。 それでも、おまえの運命を悲しむ者は一人もいない。
- Nova Versão Internacional - Todos os que a virem fugirão, dizendo: ‘Nínive está arrasada! Quem a lamentará?’ Onde encontrarei quem a console?”
- Hoffnung für alle - Dann wird jeder, der dich sieht, davonlaufen und entsetzt rufen: ›Ninive ist verwüstet! Wer wird darüber trauern?‹ Ich sage dir: Es wird sich kein Tröster für dich finden!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนทั้งปวงที่เห็นเจ้าจะหนีจากเจ้า และกล่าวว่า ‘นีนะเวห์พังยับเยิน ใครจะอาลัยอาวรณ์เธอ?’ จะหาใครที่ไหนมาปลอบโยนเจ้า?”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุกคนที่มองดูเจ้าจะถอยห่างจากเจ้า และพูดดังนี้ว่า ‘นีนะเวห์เป็นที่รกร้าง ใครจะแสดงความเห็นใจนาง’ เราจะหาบรรดาผู้ปลอบประโลมเจ้าได้จากที่ไหน”
交叉引用
- Giê-rê-mi 51:41 - Sê-sác đã bị sụp đổ— Ba-by-lôn vĩ đại, thành được cả thế giới ca ngợi! Bây giờ, nó đã trở thành chốn ghê tởm giữa các nước.
- Giê-rê-mi 51:42 - Biển đã tràn ngập Ba-by-lôn; nhận chìm nó dưới các lượn sóng.
- Giê-rê-mi 51:43 - Các thành nước Ba-by-lôn đều đổ nát; như đồng hoang, như sa mạc, không một người cư trú hay không ai bén mảng đến.
- Khải Huyền 18:16 - “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại này! Nó mặc toàn vải gai mịn đỏ tía và đỏ tươi, trang sức bằng vàng, đá quý, và trân châu!
- Khải Huyền 18:17 - Chỉ trong một giờ, sự giàu sang phồn thịnh kia tan biến!” Các thuyền trưởng, hành khách, hoa tiêu, và các nhà buôn đều đứng từ xa.
- Khải Huyền 18:18 - Nhìn thấy khói thiêu đốt nó bốc lên, họ kêu la: “Còn thành nào vĩ đại như thành này không?”
- Khải Huyền 18:19 - Họ sẽ vãi bụi đất lên đầu than khóc: “Khốn nạn, khốn nạn cho thành vĩ đại này! Tất cả chủ thuyền trở nên giàu có nhờ sự di chuyển tấp nập trên biển của nó. Nhưng chỉ trong một giờ nó đã hoang tàn.”
- Na-hum 2:9 - Hãy chiếm đoạt bạc và vàng. Vì kho tàng bảo vật Ni-ni-ve thật vô hạn— tài sản quý giá nhiều vô số.
- Na-hum 2:10 - Nó bị tàn phá và bị cướp sạch chẳng còn gì cả. Lòng dân tan chảy và các đầu gối đập vào nhau. Chúng đứng sửng run rẩy, mặt mày tái xanh.
- Na-hum 1:1 - Đây là sách khải tượng của Na-hum ở Ên-cốc viết về sự đoán phạt Ni-ni-ve.
- Ai Ca 2:13 - Ta có thể nói gì về ngươi? Có ai từng thấy sự khốn khổ như vầy? Ôi con gái Giê-ru-sa-lem, ta có thể so sánh nỗi đau đớn ngươi với ai? Ôi trinh nữ Si-ôn, ta phải an ủi ngươi thế nào? Vì vết thương ngươi sâu như lòng biển. Ai có thể chữa lành cho ngươi?
- Dân Số Ký 16:34 - Người Ít-ra-ên đứng chung quanh đó nghe tiếng thét lên, đều kinh hoàng chạy trốn, sợ đất nuốt mình.
- Giê-rê-mi 51:9 - Nếu có thể, chúng ta cũng cứu giúp nó, nhưng bây giờ không có gì có thể cứu nó. Hãy để nó đi; hãy lìa bỏ nó. Mỗi người chúng ta hãy quay về quê hương xứ sở. Vì sự đoán phạt nó lên đến tận trời; cao đến nỗi không thể đo lường được.
- Khải Huyền 18:10 - Khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, họ đứng xa than thở: “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại, Ba-by-lôn hùng cường đệ nhất! Chỉ trong một giờ sự phán xét của Đức Chúa Trời giáng trên ngươi.”
- Y-sai 51:19 - Ngươi đã bị hai tai họa giáng trên ngươi: Tàn phá và diệt vong, đói kém và gươm dao. Còn ai sống sót để chia buồn với ngươi? Còn ai sống sót để an ủi ngươi?
- Giê-rê-mi 15:5 - Giê-ru-sa-lem, ai sẽ thương xót ngươi? Ai sẽ than khóc vì ngươi? Ai sẽ hoài công thăm hỏi ngươi?