逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thế mà nó còn bị lưu đày, bị bắt làm tù binh. Con cái nó bị đập nát ở khắp các đầu đường xó chợ. Quan chức nó bị quân thù bắt thăm chia nhau làm nô lệ. Các lãnh đạo nó đều bị xiềng xích.
- 新标点和合本 - 但她被迁移,被掳去; 她的婴孩在各市口上也被摔死。 人为她的尊贵人拈阄; 她所有的大人都被链子锁着。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但它被流放,被人掳去, 它的婴孩也被摔碎在各街头; 人为它的贵族抽签, 它的权贵都被锁链锁住。
- 和合本2010(神版-简体) - 但它被流放,被人掳去, 它的婴孩也被摔碎在各街头; 人为它的贵族抽签, 它的权贵都被锁链锁住。
- 当代译本 - 可是,她却被掳去,流落他乡, 她的婴孩被摔死在各个街头。 她的官长被抽签瓜分, 她所有的首领都被锁链锁着。
- 圣经新译本 - 然而她却被迁徙, 被掳去了; 她的婴孩在各街头被摔死; 人们为她的尊贵人抽签。 她所有的达官贵人都被锁链捆着。
- 现代标点和合本 - 但她被迁移,被掳去, 她的婴孩在各市口上也被摔死, 人为她的尊贵人拈阄, 她所有的大人都被链子锁着。
- 和合本(拼音版) - 但他被迁移,被掳去; 他的婴孩在各市口上也被摔死。 人为他的尊贵人拈阄, 他所有的大人都被链子锁着。
- New International Version - Yet she was taken captive and went into exile. Her infants were dashed to pieces at every street corner. Lots were cast for her nobles, and all her great men were put in chains.
- New International Reader's Version - But Thebes was captured anyway. Its people were taken away as prisoners. Its babies were smashed to pieces at every street corner. The Assyrian soldiers cast lots for all its nobles. They put them in chains and made slaves out of them.
- English Standard Version - Yet she became an exile; she went into captivity; her infants were dashed in pieces at the head of every street; for her honored men lots were cast, and all her great men were bound in chains.
- New Living Translation - Yet Thebes fell, and her people were led away as captives. Her babies were dashed to death against the stones of the streets. Soldiers threw dice to get Egyptian officers as servants. All their leaders were bound in chains.
- Christian Standard Bible - Yet she became an exile; she went into captivity. Her children were also dashed to pieces at the head of every street. They cast lots for her dignitaries, and all her nobles were bound in chains.
- New American Standard Bible - Yet she became an exile, She went into captivity; Also her small children were smashed to pieces At the head of every street; They cast lots for her honorable men, And all her great men were bound with shackles.
- New King James Version - Yet she was carried away, She went into captivity; Her young children also were dashed to pieces At the head of every street; They cast lots for her honorable men, And all her great men were bound in chains.
- Amplified Bible - Yet she became an exile; She went into captivity. Her young children were dashed to pieces At the head of every street; They cast lots for her honorable men, And all her great men were bound with chains.
- American Standard Version - Yet was she carried away, she went into captivity; her young children also were dashed in pieces at the head of all the streets; and they cast lots for her honorable men, and all her great men were bound in chains.
- King James Version - Yet was she carried away, she went into captivity: her young children also were dashed in pieces at the top of all the streets: and they cast lots for her honourable men, and all her great men were bound in chains.
- New English Translation - Yet she went into captivity as an exile; even her infants were smashed to pieces at the head of every street. They cast lots for her nobility; all her dignitaries were bound with chains.
- World English Bible - Yet was she carried away. She went into captivity. Her young children also were dashed in pieces at the head of all the streets, and they cast lots for her honorable men, and all her great men were bound in chains.
- 新標點和合本 - 但她被遷移,被擄去; 她的嬰孩在各市口上也被摔死。 人為她的尊貴人拈鬮; 她所有的大人都被鍊子鎖着。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但它被流放,被人擄去, 它的嬰孩也被摔碎在各街頭; 人為它的貴族抽籤, 它的權貴都被鎖鏈鎖住。
- 和合本2010(神版-繁體) - 但它被流放,被人擄去, 它的嬰孩也被摔碎在各街頭; 人為它的貴族抽籤, 它的權貴都被鎖鏈鎖住。
- 當代譯本 - 可是,她卻被擄去,流落他鄉, 她的嬰孩被摔死在各個街頭。 她的官長被抽籤瓜分, 她所有的首領都被鎖鏈鎖著。
- 聖經新譯本 - 然而她卻被遷徙, 被擄去了; 她的嬰孩在各街頭被摔死; 人們為她的尊貴人抽籤。 她所有的達官貴人都被鎖鍊捆著。
- 呂振中譯本 - 然而她卻成了流亡人、 被擄到 外國 去了; 她的嬰孩在各街頭上 被摔死了; 人為她的尊貴人拈鬮, 她所有的大官都被鎖鍊鎖着。
- 現代標點和合本 - 但她被遷移,被擄去, 她的嬰孩在各市口上也被摔死, 人為她的尊貴人拈鬮, 她所有的大人都被鏈子鎖著。
- 文理和合譯本 - 惟彼被徙、而為俘囚、嬰孩被擲、碎於街隅、其顯者、敵為之掣籤、其大人、則繫之以鏈、
- 文理委辦譯本 - 彼亦遷徙、為人所俘、其嬰孩相捽於交衢、貴顯之人、繫以縲絏、敵人掣籤、以決其誰得、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼 之居民 亦遷徙、為人所俘、其嬰孩被擲死於街衢、 街衢原文作一切路頭 其貴顯者、敵人掣籤分取、 敵人掣籤分取或作敵為掣籤以決其誰得 其大夫繫以縲絏、
- Nueva Versión Internacional - Con todo, Tebas marchó al exilio; fue llevada al cautiverio. A sus hijos los estrellaron contra las esquinas de las calles. Sobre sus nobles echaron suertes, y encadenaron a su gente ilustre.
- 현대인의 성경 - 그런데도 그는 포로가 되어 사로잡혀갔으며 그 어린 아이들은 길 모퉁이에 내동댕이침을 당해 박살이 났고 귀족들은 종으로 팔려가기 위해 제비 뽑혔으며 모든 지도급 인사들은 사슬에 묶였으니
- Новый Русский Перевод - Но он все же был взят в плен и отправлен в изгнание. Его младенцы разбиты на перекрестках всех улиц. О его знатных людях бросали жребий, и всех их заковали в цепи.
- Восточный перевод - Но он всё же был взят в плен и отправлен в изгнание. Его младенцы разбиты о камни на перекрёстках всех улиц. О его знатных людях бросали жребий, и всех их заковали в цепи.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но он всё же был взят в плен и отправлен в изгнание. Его младенцы разбиты о камни на перекрёстках всех улиц. О его знатных людях бросали жребий, и всех их заковали в цепи.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но он всё же был взят в плен и отправлен в изгнание. Его младенцы разбиты о камни на перекрёстках всех улиц. О его знатных людях бросали жребий, и всех их заковали в цепи.
- La Bible du Semeur 2015 - Et pourtant, elle aussi ╵est partie en exil, oui, elle a été déportée et ses petits enfants ╵ont été écrasés à tous les coins de rue. On a tiré au sort ses nobles ╵pour les réduire en esclavage, et tous ses grands ╵ont été enchaînés.
- リビングバイブル - それでもテーベは陥落し、 住民は奴隷となって連れて行かれたのだ。 赤ん坊は道路の石にたたきつけられて死んだ。 高官たちは、くじ引きで兵士たちの召使にされた。 指導者はみな鎖につながれた。
- Nova Versão Internacional - Apesar disso, ela foi deportada, levada para o exílio. Em todas as esquinas as suas crianças foram massacradas. Lançaram sortes para decidir o destino dos seus nobres; todos os poderosos foram acorrentados.
- Hoffnung für alle - Trotzdem wurden ihre Einwohner in die Verbannung verschleppt und kleine Kinder auf der Straße zerschmettert; man teilte die führenden Männer durch das Los unter sich auf und führte sie in Ketten ab.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถึงกระนั้นนางก็ต้องตกเป็นเมืองขึ้น ถูกกวาดไปเป็นเชลย ลูกเล็กเด็กแดงถูกจับฟาดแหลกลาญ ที่หัวถนนทุกสาย เขาจับสลากแบ่งชนชั้นสูงของนาง และคนใหญ่คนโตทั้งหมดของนางถูกล่ามโซ่ไว้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถึงกระนั้นเธเบสก็ยังต้องลี้ภัย และถูกจับไปเป็นเชลยศึก บรรดาเด็กทารกถูกเหวี่ยงกระดูกหักตาย ตามถนนทุกแห่ง นางจับฉลากเป็นการตัดสินเลือกบรรดาผู้มีเกียรติ และผู้นำทุกคนถูกล่ามโซ่
交叉引用
- Thi Thiên 33:16 - Không vua nào nhờ binh hùng tướng mạnh mà thắng trận; sức mạnh nào cứu được anh hùng.
- Thi Thiên 33:17 - Lúc lâm nguy chiến mã thành vô dụng— dù mạnh đến đâu cũng chẳng giải thoát được ai.
- Thi Thiên 137:8 - Hỡi con gái Ba-by-lôn, các ngươi đã bị định cho diệt vong. Phước cho người báo phạt Ba-by-lôn, vì những gì các ngươi đã làm cho chúng ta.
- Y-sai 13:6 - Hãy than khóc, vì ngày của Chúa Hằng Hữu gần đến— là thời gian hủy diệt của Đấng Toàn Năng.
- A-mốt 1:13 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Am-môn phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Khi chúng tấn công Ga-la-át để nới rộng biên giới mình, chúng đã dùng gươm mổ bụng các đàn bà có thai.
- 2 Các Vua 8:12 - Ha-xa-ên hỏi: “Sao ngài khóc?” Ê-li-sê đáp: “Vì tôi biết những điều tai hại ông sẽ làm cho người Ít-ra-ên. Ông sẽ thiêu hủy đồn lũy, chém giết thanh niên, chà nát trẻ con, mổ bụng đàn bà có thai!”
- Ai Ca 4:1 - Vàng đã mất vẻ sáng! Ngay cả vàng ròng cũng đã biến chất. Đá trong nơi thánh bị đổ ra mặt đường phố!
- Ai Ca 2:19 - Hãy thức dậy ban đêm và kêu than. Hãy dốc đổ lòng mình như nước trước mặt Chúa. Tay các ngươi hãy đưa lên cầu cứu, kêu nài Chúa xót thương con cháu ngươi, vì trên mỗi đường phố chúng đang ngất xỉu vì đói.
- Y-sai 13:16 - Con cái họ sẽ bị đánh chết trước mắt họ. Nhà cửa bị cướp, vợ họ bị hãm hiếp.
- Ô-sê 13:16 - Người Sa-ma-ri phải chịu hậu quả về tội lỗi của chúng vì chúng đã phản nghịch Đức Chúa Trời mình. Chúng sẽ bị giết bởi quân xâm lăng, trẻ con của chúng sẽ bị đập chết tan thây, đàn bà thai nghén sẽ bị mổ bụng bằng gươm.”
- Giô-ên 3:3 - Chúng dám bắt thăm chia phần dân Ta rồi đem về làm nô lệ cho chúng. Chúng còn đổi con trai để lấy gái mãi dâm và bán con gái để lấy tiền mua rượu uống cho say.
- Áp-đia 1:11 - Khi họ bị quân địch xâm lăng, ngươi chỉ đứng từ xa, không chịu giúp đỡ họ. Quân ngoại xâm lấy đi mọi tài sản của họ và bắt thăm chia đất trong Giê-ru-sa-lem, còn ngươi thì hành động như kẻ thù của Ít-ra-ên.
- Y-sai 20:4 - Vua A-sy-ri sẽ bắt các tù binh Ai Cập và Ê-thi-ô-pi. Vua ấy sẽ bắt họ đều phải trần truồng và đi chân không, từ trẻ đến già, để hạ nhục Ai Cập.