Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
1:4 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài quở biển thì nó khô đi, Ngài khiến các dòng sông đều cạn tắt. Đồng ruộng xanh tươi của Ba-san và Cát-mên đều tàn héo, rừng hoa Li-ban cũng úa tàn.
  • 新标点和合本 - 他斥责海,使海干了, 使一切江河干涸。 巴珊和迦密的树林衰残; 黎巴嫩的花草也衰残了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他斥责海,使海枯干, 使一切江河干涸。 巴珊和迦密衰残, 黎巴嫩的花草也衰残了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他斥责海,使海枯干, 使一切江河干涸。 巴珊和迦密衰残, 黎巴嫩的花草也衰残了。
  • 当代译本 - 祂斥责大海,使大海干涸; 祂使一切河流枯竭。 巴珊和迦密的草木凋零, 黎巴嫩的鲜花衰残。
  • 圣经新译本 - 他一斥责海,海就干了; 他使一切江河枯干。 巴珊和迦密的树林枯槁, 黎巴嫩的花卉凋残。
  • 现代标点和合本 - 他斥责海,使海干了, 使一切江河干涸。 巴珊和迦密的树林衰残, 黎巴嫩的花草也衰残了。
  • 和合本(拼音版) - 他斥责海,使海干了, 使一切江河干涸。 巴珊和迦密的树林衰残, 黎巴嫩的花草也衰残了。
  • New International Version - He rebukes the sea and dries it up; he makes all the rivers run dry. Bashan and Carmel wither and the blossoms of Lebanon fade.
  • New International Reader's Version - He controls the seas. He dries them up. He makes all the rivers run dry. Bashan and Mount Carmel dry up. The flowers in Lebanon fade.
  • English Standard Version - He rebukes the sea and makes it dry; he dries up all the rivers; Bashan and Carmel wither; the bloom of Lebanon withers.
  • New Living Translation - At his command the oceans dry up, and the rivers disappear. The lush pastures of Bashan and Carmel fade, and the green forests of Lebanon wither.
  • Christian Standard Bible - He rebukes the sea and dries it up, and he makes all the rivers run dry. Bashan and Carmel wither; even the flower of Lebanon withers.
  • New American Standard Bible - He rebukes the sea and dries it up; He dries up all the rivers. Bashan and Carmel wither, The blossoms of Lebanon wither.
  • New King James Version - He rebukes the sea and makes it dry, And dries up all the rivers. Bashan and Carmel wither, And the flower of Lebanon wilts.
  • Amplified Bible - He rebukes the sea and dries it up; He dries up all the rivers [illustrating His judgment]. Bashan [on the east] and [Mount] Carmel [on the west] wither, And [in the north] the blossoms of Lebanon fade.
  • American Standard Version - He rebuketh the sea, and maketh it dry, and drieth up all the rivers: Bashan languisheth, and Carmel; and the flower of Lebanon languisheth.
  • King James Version - He rebuketh the sea, and maketh it dry, and drieth up all the rivers: Bashan languisheth, and Carmel, and the flower of Lebanon languisheth.
  • New English Translation - He shouts a battle cry against the sea and makes it dry up; he makes all the rivers run dry. Bashan and Carmel wither; the blossom of Lebanon withers.
  • World English Bible - He rebukes the sea, and makes it dry, and dries up all the rivers. Bashan languishes, and Carmel; and the flower of Lebanon languishes.
  • 新標點和合本 - 他斥責海,使海乾了, 使一切江河乾涸。 巴珊和迦密的樹林衰殘; 黎巴嫩的花草也衰殘了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他斥責海,使海枯乾, 使一切江河乾涸。 巴珊和迦密衰殘, 黎巴嫩的花草也衰殘了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他斥責海,使海枯乾, 使一切江河乾涸。 巴珊和迦密衰殘, 黎巴嫩的花草也衰殘了。
  • 當代譯本 - 祂斥責大海,使大海乾涸; 祂使一切河流枯竭。 巴珊和迦密的草木凋零, 黎巴嫩的鮮花衰殘。
  • 聖經新譯本 - 他一斥責海,海就乾了; 他使一切江河枯乾。 巴珊和迦密的樹林枯槁, 黎巴嫩的花卉凋殘。
  • 呂振中譯本 - 他叱責着海,使海枯乾, 使一切江河乾涸。 巴珊 和 迦密 的樹林 衰殘消損 利巴嫩 的花苞也衰萎零落。
  • 現代標點和合本 - 他斥責海,使海乾了, 使一切江河乾涸。 巴珊和迦密的樹林衰殘, 黎巴嫩的花草也衰殘了。
  • 文理和合譯本 - 斥海而涸之、竭河而乾之、巴珊 迦密衰殘、利巴嫩之榮華凋謝、
  • 文理委辦譯本 - 一叱咤而海水涸、汲道絕矣、巴山加密已荒蕪矣、利巴嫩之榮華、倏然凋謝矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斥海、海水即涸、使諸江河枯竭、使 巴珊   迦密 之百卉衰殘、使 利巴嫩 之榮華雕謝、
  • Nueva Versión Internacional - Increpa al mar y lo seca; hace que todos los ríos se evaporen. Los montes Basán y Carmelo pierden su lozanía; el verdor del Líbano se marchita.
  • 현대인의 성경 - 그가 바다를 꾸짖어 말리시고 모든 강들을 마르게 하시니 바산 들과 갈멜산이 메마르고 레바논의 꽃이 시든다.
  • Новый Русский Перевод - Он приказывает морю, и оно высыхает, рекам – и они иссякают. Башан и Кармил увядают, и блекнут цветы на Ливане.
  • Восточный перевод - Он приказывает морю, и оно высыхает, рекам – и они иссякают. Богатые пастбища Башана и Кармила увядают, блёкнут цветы на Ливане .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он приказывает морю, и оно высыхает, рекам – и они иссякают. Богатые пастбища Башана и Кармила увядают, блёкнут цветы на Ливане .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он приказывает морю, и оно высыхает, рекам – и они иссякают. Богатые пастбища Бошона и Кармила увядают, блёкнут цветы на Ливане .
  • La Bible du Semeur 2015 - Il menace la mer ╵et il la met à sec, il fait tarir les fleuves. Le Basan et le Carmel dépérissent, la flore du Liban se fane .
  • リビングバイブル - 命じると、海も川も乾いた砂地となる。 バシャンとカルメルの青々とした草はしおれ、 レバノンの緑の森も枯れはてる。
  • Nova Versão Internacional - Ele repreende o mar e o faz secar, faz que todos os rios se sequem. Basã e o Carmelo se desvanecem e as flores do Líbano murcham.
  • Hoffnung für alle - Wenn er das Meer bedroht, trocknet es aus, ganze Flüsse lässt er versiegen. Die saftigen Weiden von Baschan welken dahin, die Bäume auf dem Karmel werden dürr, und der Libanon mit seinem Blütenmeer liegt da wie eine trostlose Wüste.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสกำราบทะเลและทรงทำให้มันเหือดแห้ง ทรงทำให้แม่น้ำทุกสายแห้งไป บาชานกับคารเมลก็เหี่ยวเฉา และหมู่ดอกไม้ผลิบานของเลบานอนก็ร่วงโรย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​บอก​ห้าม​ทะเล และ​ทำ​ให้​มัน​เหือด​หาย พระ​องค์​ทำ​ให้​แม่น้ำ​ทั้ง​หลาย​เหือดแห้ง บาชาน​และ​คาร์เมล​แห้ง​เหี่ยว และ​ดอก​ที่​เบ่ง​บาน​ของ​เลบานอน​ก็​เหี่ยว​เฉา
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 30:12 - Ta sẽ làm Sông Nin khô cạn và bán xứ này cho kẻ gian ác. Ta sẽ dùng tay người nước ngoài phá hủy Ai Cập và mọi tài nguyên trong nước. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán!
  • Gióp 38:11 - Ta phán: ‘Đây là giới hạn, không đi xa hơn nữa. Các đợt sóng kiêu căng phải dừng lại!’
  • A-mốt 5:8 - Đó chính là Chúa Hằng Hữu, Đấng dựng nên các chòm sao, chòm Bắc Đẩu và chòm Thần Nông, Đổi bóng tối dày đặc ra bình minh và biến ban ngày thành đêm thẳm, Ngài rút nước lên từ biển cả và đổ xuống như mưa trên khắp đất. Danh Ta là Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 114:3 - Biển chợt thấy, liền chạy trốn! Sông Giô-đan nước chảy ngược dòng.
  • A-mốt 1:2 - Đây là điều ông đã thấy và nghe: “Tiếng của Chúa Hằng Hữu sẽ gầm vang từ Si-ôn và trổi tiếng từ Giê-ru-sa-lem! Các đồng cỏ xanh tươi của người chăn sẽ khô héo; đồng cỏ trên Núi Cát-mên sẽ khô cằn và chết.”
  • Thi Thiên 74:15 - Chúa chẻ núi, tạo dòng suối ngọt, khiến các sông chảy xiết phải khô cạn.
  • Y-sai 50:2 - Tại sao khi Ta đến, không thấy ai cả? Tại sao không ai trả lời khi Ta gọi? Có phải vì Ta không có năng quyền để giải cứu? Không, đó không phải là lý do! Vì Ta có quyền quở biển thì nó liền khô cạn! Ta có quyền biến sông ngòi thành hoang mạc với đầy cá chết.
  • Y-sai 50:3 - Ta có quyền mặc áo đen cho các tầng trời, và phủ lên chúng một chiếc bao gai.”
  • Y-sai 51:10 - Chẳng phải hôm nay, không phải Chúa là Đấng đã làm cho biển khô cạn, và mở đường thoát xuyên qua biển sâu để dân Ngài có thể băng qua sao?
  • Giô-suê 3:13 - Khi các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, Chúa của cả nhân loại, giẫm chân vào nước sông, dòng sông sẽ bị chia đôi, nước sông từ nguồn chảy xuống dồn lại thành một khối.”
  • Giô-suê 3:14 - Vậy, khi dân chúng nhổ trại để sang sông Giô-đan thì các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước đi trước họ.
  • Giô-suê 3:15 - Lúc ấy nhằm mùa gặt, nước sông Giô-đan tràn lên khắp bờ. Nhưng khi những thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước vừa giẫm chân vào nước,
  • Ma-thi-ơ 8:26 - Chúa Giê-xu đáp: “Sao các con sợ hãi thế? Đức tin các con thật kém cỏi!” Rồi Ngài đứng dậy quở gió và biển, lập tức biển lặng gió yên.
  • Y-sai 44:27 - Khi Ta phán với các sông rằng: ‘Hãy khô cạn!’ Chúng sẽ khô cạn.
  • Y-sai 19:5 - Nước sông Nin sẽ cạn. Các ruộng bờ sẽ cạn nứt và khô.
  • Y-sai 19:6 - Các con kinh của sông Nin sẽ khô rặc, các suối của Ai Cập sẽ hôi thối và lau sậy héo hắt.
  • Y-sai 19:7 - Cây cỏ dọc bờ sông và tất cả ruộng đồng dọc theo sông sẽ khô héo và thổi bay đi không còn gì.
  • Y-sai 19:8 - Các ngư phủ sẽ than van vì không có việc làm. Những người bắt cá bằng cần câu tại sông Nin sẽ than khóc, và những người bắt cá bằng lưới sẽ nản lòng.
  • Y-sai 19:9 - Không có gai cho người lấy sợi, và không có chỉ cho thợ dệt.
  • Y-sai 19:10 - Họ sẽ sống trong tuyệt vọng, và tất cả nhân công sẽ đau buồn.
  • Thi Thiên 114:5 - Biển Đỏ, vì sao ngươi chạy trốn Giô-đan chảy xiết, sao lùi lại?
  • Thi Thiên 104:7 - Nghe Chúa quở nước liền chạy trốn; tiếng sấm Ngài làm nước cuốn xa.
  • Thi Thiên 106:9 - Chúa ra lệnh, Biển Đỏ liền khai lối, Ngài dẫn Ít-ra-ên qua đại dương như đất khô.
  • Y-sai 33:9 - Đất Ít-ra-ên thở than sầu thảm. Li-ban cúi mặt xấu hổ. Đồng Sa-rôn biến thành hoang mạc. Ba-san và Cát-mên đều điêu tàn.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài quở biển thì nó khô đi, Ngài khiến các dòng sông đều cạn tắt. Đồng ruộng xanh tươi của Ba-san và Cát-mên đều tàn héo, rừng hoa Li-ban cũng úa tàn.
  • 新标点和合本 - 他斥责海,使海干了, 使一切江河干涸。 巴珊和迦密的树林衰残; 黎巴嫩的花草也衰残了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他斥责海,使海枯干, 使一切江河干涸。 巴珊和迦密衰残, 黎巴嫩的花草也衰残了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他斥责海,使海枯干, 使一切江河干涸。 巴珊和迦密衰残, 黎巴嫩的花草也衰残了。
  • 当代译本 - 祂斥责大海,使大海干涸; 祂使一切河流枯竭。 巴珊和迦密的草木凋零, 黎巴嫩的鲜花衰残。
  • 圣经新译本 - 他一斥责海,海就干了; 他使一切江河枯干。 巴珊和迦密的树林枯槁, 黎巴嫩的花卉凋残。
  • 现代标点和合本 - 他斥责海,使海干了, 使一切江河干涸。 巴珊和迦密的树林衰残, 黎巴嫩的花草也衰残了。
  • 和合本(拼音版) - 他斥责海,使海干了, 使一切江河干涸。 巴珊和迦密的树林衰残, 黎巴嫩的花草也衰残了。
  • New International Version - He rebukes the sea and dries it up; he makes all the rivers run dry. Bashan and Carmel wither and the blossoms of Lebanon fade.
  • New International Reader's Version - He controls the seas. He dries them up. He makes all the rivers run dry. Bashan and Mount Carmel dry up. The flowers in Lebanon fade.
  • English Standard Version - He rebukes the sea and makes it dry; he dries up all the rivers; Bashan and Carmel wither; the bloom of Lebanon withers.
  • New Living Translation - At his command the oceans dry up, and the rivers disappear. The lush pastures of Bashan and Carmel fade, and the green forests of Lebanon wither.
  • Christian Standard Bible - He rebukes the sea and dries it up, and he makes all the rivers run dry. Bashan and Carmel wither; even the flower of Lebanon withers.
  • New American Standard Bible - He rebukes the sea and dries it up; He dries up all the rivers. Bashan and Carmel wither, The blossoms of Lebanon wither.
  • New King James Version - He rebukes the sea and makes it dry, And dries up all the rivers. Bashan and Carmel wither, And the flower of Lebanon wilts.
  • Amplified Bible - He rebukes the sea and dries it up; He dries up all the rivers [illustrating His judgment]. Bashan [on the east] and [Mount] Carmel [on the west] wither, And [in the north] the blossoms of Lebanon fade.
  • American Standard Version - He rebuketh the sea, and maketh it dry, and drieth up all the rivers: Bashan languisheth, and Carmel; and the flower of Lebanon languisheth.
  • King James Version - He rebuketh the sea, and maketh it dry, and drieth up all the rivers: Bashan languisheth, and Carmel, and the flower of Lebanon languisheth.
  • New English Translation - He shouts a battle cry against the sea and makes it dry up; he makes all the rivers run dry. Bashan and Carmel wither; the blossom of Lebanon withers.
  • World English Bible - He rebukes the sea, and makes it dry, and dries up all the rivers. Bashan languishes, and Carmel; and the flower of Lebanon languishes.
  • 新標點和合本 - 他斥責海,使海乾了, 使一切江河乾涸。 巴珊和迦密的樹林衰殘; 黎巴嫩的花草也衰殘了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他斥責海,使海枯乾, 使一切江河乾涸。 巴珊和迦密衰殘, 黎巴嫩的花草也衰殘了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他斥責海,使海枯乾, 使一切江河乾涸。 巴珊和迦密衰殘, 黎巴嫩的花草也衰殘了。
  • 當代譯本 - 祂斥責大海,使大海乾涸; 祂使一切河流枯竭。 巴珊和迦密的草木凋零, 黎巴嫩的鮮花衰殘。
  • 聖經新譯本 - 他一斥責海,海就乾了; 他使一切江河枯乾。 巴珊和迦密的樹林枯槁, 黎巴嫩的花卉凋殘。
  • 呂振中譯本 - 他叱責着海,使海枯乾, 使一切江河乾涸。 巴珊 和 迦密 的樹林 衰殘消損 利巴嫩 的花苞也衰萎零落。
  • 現代標點和合本 - 他斥責海,使海乾了, 使一切江河乾涸。 巴珊和迦密的樹林衰殘, 黎巴嫩的花草也衰殘了。
  • 文理和合譯本 - 斥海而涸之、竭河而乾之、巴珊 迦密衰殘、利巴嫩之榮華凋謝、
  • 文理委辦譯本 - 一叱咤而海水涸、汲道絕矣、巴山加密已荒蕪矣、利巴嫩之榮華、倏然凋謝矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斥海、海水即涸、使諸江河枯竭、使 巴珊   迦密 之百卉衰殘、使 利巴嫩 之榮華雕謝、
  • Nueva Versión Internacional - Increpa al mar y lo seca; hace que todos los ríos se evaporen. Los montes Basán y Carmelo pierden su lozanía; el verdor del Líbano se marchita.
  • 현대인의 성경 - 그가 바다를 꾸짖어 말리시고 모든 강들을 마르게 하시니 바산 들과 갈멜산이 메마르고 레바논의 꽃이 시든다.
  • Новый Русский Перевод - Он приказывает морю, и оно высыхает, рекам – и они иссякают. Башан и Кармил увядают, и блекнут цветы на Ливане.
  • Восточный перевод - Он приказывает морю, и оно высыхает, рекам – и они иссякают. Богатые пастбища Башана и Кармила увядают, блёкнут цветы на Ливане .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он приказывает морю, и оно высыхает, рекам – и они иссякают. Богатые пастбища Башана и Кармила увядают, блёкнут цветы на Ливане .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он приказывает морю, и оно высыхает, рекам – и они иссякают. Богатые пастбища Бошона и Кармила увядают, блёкнут цветы на Ливане .
  • La Bible du Semeur 2015 - Il menace la mer ╵et il la met à sec, il fait tarir les fleuves. Le Basan et le Carmel dépérissent, la flore du Liban se fane .
  • リビングバイブル - 命じると、海も川も乾いた砂地となる。 バシャンとカルメルの青々とした草はしおれ、 レバノンの緑の森も枯れはてる。
  • Nova Versão Internacional - Ele repreende o mar e o faz secar, faz que todos os rios se sequem. Basã e o Carmelo se desvanecem e as flores do Líbano murcham.
  • Hoffnung für alle - Wenn er das Meer bedroht, trocknet es aus, ganze Flüsse lässt er versiegen. Die saftigen Weiden von Baschan welken dahin, die Bäume auf dem Karmel werden dürr, und der Libanon mit seinem Blütenmeer liegt da wie eine trostlose Wüste.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสกำราบทะเลและทรงทำให้มันเหือดแห้ง ทรงทำให้แม่น้ำทุกสายแห้งไป บาชานกับคารเมลก็เหี่ยวเฉา และหมู่ดอกไม้ผลิบานของเลบานอนก็ร่วงโรย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​บอก​ห้าม​ทะเล และ​ทำ​ให้​มัน​เหือด​หาย พระ​องค์​ทำ​ให้​แม่น้ำ​ทั้ง​หลาย​เหือดแห้ง บาชาน​และ​คาร์เมล​แห้ง​เหี่ยว และ​ดอก​ที่​เบ่ง​บาน​ของ​เลบานอน​ก็​เหี่ยว​เฉา
  • Ê-xê-chi-ên 30:12 - Ta sẽ làm Sông Nin khô cạn và bán xứ này cho kẻ gian ác. Ta sẽ dùng tay người nước ngoài phá hủy Ai Cập và mọi tài nguyên trong nước. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán!
  • Gióp 38:11 - Ta phán: ‘Đây là giới hạn, không đi xa hơn nữa. Các đợt sóng kiêu căng phải dừng lại!’
  • A-mốt 5:8 - Đó chính là Chúa Hằng Hữu, Đấng dựng nên các chòm sao, chòm Bắc Đẩu và chòm Thần Nông, Đổi bóng tối dày đặc ra bình minh và biến ban ngày thành đêm thẳm, Ngài rút nước lên từ biển cả và đổ xuống như mưa trên khắp đất. Danh Ta là Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 114:3 - Biển chợt thấy, liền chạy trốn! Sông Giô-đan nước chảy ngược dòng.
  • A-mốt 1:2 - Đây là điều ông đã thấy và nghe: “Tiếng của Chúa Hằng Hữu sẽ gầm vang từ Si-ôn và trổi tiếng từ Giê-ru-sa-lem! Các đồng cỏ xanh tươi của người chăn sẽ khô héo; đồng cỏ trên Núi Cát-mên sẽ khô cằn và chết.”
  • Thi Thiên 74:15 - Chúa chẻ núi, tạo dòng suối ngọt, khiến các sông chảy xiết phải khô cạn.
  • Y-sai 50:2 - Tại sao khi Ta đến, không thấy ai cả? Tại sao không ai trả lời khi Ta gọi? Có phải vì Ta không có năng quyền để giải cứu? Không, đó không phải là lý do! Vì Ta có quyền quở biển thì nó liền khô cạn! Ta có quyền biến sông ngòi thành hoang mạc với đầy cá chết.
  • Y-sai 50:3 - Ta có quyền mặc áo đen cho các tầng trời, và phủ lên chúng một chiếc bao gai.”
  • Y-sai 51:10 - Chẳng phải hôm nay, không phải Chúa là Đấng đã làm cho biển khô cạn, và mở đường thoát xuyên qua biển sâu để dân Ngài có thể băng qua sao?
  • Giô-suê 3:13 - Khi các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, Chúa của cả nhân loại, giẫm chân vào nước sông, dòng sông sẽ bị chia đôi, nước sông từ nguồn chảy xuống dồn lại thành một khối.”
  • Giô-suê 3:14 - Vậy, khi dân chúng nhổ trại để sang sông Giô-đan thì các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước đi trước họ.
  • Giô-suê 3:15 - Lúc ấy nhằm mùa gặt, nước sông Giô-đan tràn lên khắp bờ. Nhưng khi những thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước vừa giẫm chân vào nước,
  • Ma-thi-ơ 8:26 - Chúa Giê-xu đáp: “Sao các con sợ hãi thế? Đức tin các con thật kém cỏi!” Rồi Ngài đứng dậy quở gió và biển, lập tức biển lặng gió yên.
  • Y-sai 44:27 - Khi Ta phán với các sông rằng: ‘Hãy khô cạn!’ Chúng sẽ khô cạn.
  • Y-sai 19:5 - Nước sông Nin sẽ cạn. Các ruộng bờ sẽ cạn nứt và khô.
  • Y-sai 19:6 - Các con kinh của sông Nin sẽ khô rặc, các suối của Ai Cập sẽ hôi thối và lau sậy héo hắt.
  • Y-sai 19:7 - Cây cỏ dọc bờ sông và tất cả ruộng đồng dọc theo sông sẽ khô héo và thổi bay đi không còn gì.
  • Y-sai 19:8 - Các ngư phủ sẽ than van vì không có việc làm. Những người bắt cá bằng cần câu tại sông Nin sẽ than khóc, và những người bắt cá bằng lưới sẽ nản lòng.
  • Y-sai 19:9 - Không có gai cho người lấy sợi, và không có chỉ cho thợ dệt.
  • Y-sai 19:10 - Họ sẽ sống trong tuyệt vọng, và tất cả nhân công sẽ đau buồn.
  • Thi Thiên 114:5 - Biển Đỏ, vì sao ngươi chạy trốn Giô-đan chảy xiết, sao lùi lại?
  • Thi Thiên 104:7 - Nghe Chúa quở nước liền chạy trốn; tiếng sấm Ngài làm nước cuốn xa.
  • Thi Thiên 106:9 - Chúa ra lệnh, Biển Đỏ liền khai lối, Ngài dẫn Ít-ra-ên qua đại dương như đất khô.
  • Y-sai 33:9 - Đất Ít-ra-ên thở than sầu thảm. Li-ban cúi mặt xấu hổ. Đồng Sa-rôn biến thành hoang mạc. Ba-san và Cát-mên đều điêu tàn.
聖經
資源
計劃
奉獻