逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ, Ta sẽ đập tan gông cùm xiềng xích và giải thoát các con khỏi ách nô lệ.”
- 新标点和合本 - 现在我必从你颈项上折断他的轭, 扭开他的绳索。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 现在,我要从你身上折断他的轭, 解开捆绑你的绳索。”
- 和合本2010(神版-简体) - 现在,我要从你身上折断他的轭, 解开捆绑你的绳索。”
- 当代译本 - 现在我要打碎他们套在你们颈上的轭, 松开你们身上的锁链。”
- 圣经新译本 - 犹大啊! 现在我必粉碎他在你身上的轭, 打断你的锁链。
- 现代标点和合本 - 现在我必从你颈项上折断他的轭, 扭开他的绳索。”
- 和合本(拼音版) - 现在我必从你颈项上折断他的轭, 扭开他的绳索。”
- New International Version - Now I will break their yoke from your neck and tear your shackles away.”
- New International Reader's Version - Now I will break Assyria’s yoke off your neck. I will tear off the ropes that hold you.”
- English Standard Version - And now I will break his yoke from off you and will burst your bonds apart.”
- New Living Translation - Now I will break the yoke of bondage from your neck and tear off the chains of Assyrian oppression.”
- Christian Standard Bible - For I will now break off his yoke from you and tear off your shackles.
- New American Standard Bible - So now, I will break his yoke from upon you, And I will tear your shackles to pieces.”
- New King James Version - For now I will break off his yoke from you, And burst your bonds apart.”
- Amplified Bible - Now, I will break his yoke [of taxation] off you, And I will tear off your shackles.”
- American Standard Version - And now will I break his yoke from off thee, and will burst thy bonds in sunder.
- King James Version - For now will I break his yoke from off thee, and will burst thy bonds in sunder.
- New English Translation - And now, I will break Assyria’s yoke bar from your neck; I will tear apart the shackles that are on you.”
- World English Bible - Now I will break his yoke from off you, and will burst your bonds apart.”
- 新標點和合本 - 現在我必從你頸項上折斷他的軛, 扭開他的繩索。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在,我要從你身上折斷他的軛, 解開捆綁你的繩索。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 現在,我要從你身上折斷他的軛, 解開捆綁你的繩索。」
- 當代譯本 - 現在我要打碎他們套在你們頸上的軛, 鬆開你們身上的鎖鏈。」
- 聖經新譯本 - 猶大啊! 現在我必粉碎他在你身上的軛, 打斷你的鎖鍊。
- 呂振中譯本 - 現在我必從你 脖子 上折斷他的軛, 我必扭開 綁 你的 軛的 繩子。』 尼尼微 啊,
- 現代標點和合本 - 現在我必從你頸項上折斷他的軛, 扭開他的繩索。」
- 文理和合譯本 - 我必自爾折其軛、斷爾索、
- 文理委辦譯本 - 我必折爾軛、解爾結、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必折其 其即尼尼微王 使爾負之軛、斷 其縛 爾之索、
- Nueva Versión Internacional - Voy a quebrar el yugo que te oprime, voy a romper tus ataduras».
- 현대인의 성경 - 이제 내가 앗시리아 왕이 메게 한 너의 멍에를 깨뜨리고 너를 묶고 있는 사슬을 끊어 버리겠다.”
- Новый Русский Перевод - И теперь Я сокрушу их ярмо, что на твоей шее, и разорву твои оковы.
- Восточный перевод - И теперь Я сокрушу их ярмо, что на твоей шее, и разорву твои оковы.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И теперь Я сокрушу их ярмо, что на твоей шее, и разорву твои оковы.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И теперь Я сокрушу их ярмо, что на твоей шее, и разорву твои оковы.
- La Bible du Semeur 2015 - Et je vais maintenant ╵briser le joug ╵qu’il fait peser sur toi, j’arracherai tes chaînes.
- リビングバイブル - 今、あなたの鎖を砕き、 このアッシリヤの王の奴隷のくびきから解放しよう。」
- Nova Versão Internacional - Agora vou quebrar o jugo do seu pescoço e arrancar as suas algemas”.
- Hoffnung für alle - Ich will das schwere Joch, das auf dir lastet, zerbrechen und deine Fesseln zerreißen!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บัดนี้เราจะหักแอกของพวกเขาจากคอของเจ้า และหักโซ่ตรวนของเจ้าทิ้งไป”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บัดนี้ เราจะหักแอกของพวกเขาออกจากตัวเจ้า และจะทำให้สิ่งที่มัดตัวเจ้าหลุดออกไป”
交叉引用
- Mi-ca 5:5 - Và Người sẽ đem lại hòa bình. Khi quân A-sy-ri xâm lăng đất nước, và đi ngang qua các cung đền, chúng ta sẽ cử bảy người chăn chúng ta, và tám lãnh đạo hướng dẫn chúng ta.
- Mi-ca 5:6 - Họ sẽ cai trị A-sy-ri bằng gươm và tiến vào lãnh thổ của Nim-rốt. Người giải cứu chúng ta khỏi quân A-sy-ri khi chúng xâm lăng dày xéo quê hương chúng ta.
- Thi Thiên 107:14 - Đem họ thoát vùng bóng tối tử vong; và đập tan xiềng xích cùm gông.
- Y-sai 14:25 - Ta sẽ đánh tan quân A-sy-ri khi chúng vào Ít-ra-ên; Ta sẽ giẫm nát chúng trên ngọn núi Ta. Dân Ta sẽ không còn là nô lệ của chúng hay không cúi mình dưới ách nặng nề nữa.
- Giê-rê-mi 5:5 - Vậy tôi sẽ đến và nói với các lãnh đạo của họ. Chắc hẳn họ biết rõ đường lối Chúa Hằng Hữu và thông thạo luật pháp của Đức Chúa Trời.” Tuy nhiên, các lãnh đạo này cũng vậy, toa rập nhau mà bẻ cong ách của Đức Chúa Trời và bứt đứt xiềng xích của Ngài.
- Giê-rê-mi 2:20 - Từ lâu, ngươi đã tự bẻ ách áp bức ngươi và phá xiềng nô lệ của ngươi, nhưng ngươi vẫn cứ nói: ‘Tôi không phụng sự Ngài nữa.’ Trên mỗi đồi cao và dưới mỗi gốc cây xanh, ngươi đã cúi đầu trước thần tượng như gái mãi dâm.
- Y-sai 9:4 - Vì Chúa đã đập tan ách đè nặng trên họ và cái đòn khiêng trên vai họ. Ngài đã bẻ gãy cây roi đánh họ, như khi Ngài đánh bại quân Ma-đi-an.
- Y-sai 10:27 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ xức dầu cho dân Ngài, Ngài sẽ bẽ gãy ách nô lệ và cất gánh ấy khỏi vai họ.