逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa Giê-xu chẳng quan tâm đến lời trình báo. Ngài bảo Giai-ru: “Đừng sợ. Hãy vững lòng tin.”
- 新标点和合本 - 耶稣听见所说的话,就对管会堂的说:“不要怕,只要信!”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣不理会他们所说的话,就对会堂主管说:“不要怕,只要信!”
- 和合本2010(神版-简体) - 耶稣不理会他们所说的话,就对会堂主管说:“不要怕,只要信!”
- 当代译本 - 耶稣听了,就对雅鲁说:“不要怕,只要信。”
- 圣经新译本 - 耶稣听见所说的话,就对会堂主管说:“不要怕!只要信!”
- 中文标准译本 - 耶稣却当做没听见他们所说的话,对会堂主管说 :“不要怕,只要信!”
- 现代标点和合本 - 耶稣听见所说的话,就对管会堂的说:“不要怕,只要信!”
- 和合本(拼音版) - 耶稣听见所说的话,就对管会堂的说:“不要怕,只要信!”
- New International Version - Overhearing what they said, Jesus told him, “Don’t be afraid; just believe.”
- New International Reader's Version - Jesus heard what they were saying. He told the synagogue leader, “Don’t be afraid. Just believe.”
- English Standard Version - But overhearing what they said, Jesus said to the ruler of the synagogue, “Do not fear, only believe.”
- New Living Translation - But Jesus overheard them and said to Jairus, “Don’t be afraid. Just have faith.”
- The Message - Jesus overheard what they were talking about and said to the leader, “Don’t listen to them; just trust me.”
- Christian Standard Bible - When Jesus overheard what was said, he told the synagogue leader, “Don’t be afraid. Only believe.”
- New American Standard Bible - But Jesus, overhearing what was being spoken, *said to the synagogue official, “Do not be afraid, only believe.”
- New King James Version - As soon as Jesus heard the word that was spoken, He said to the ruler of the synagogue, “Do not be afraid; only believe.”
- Amplified Bible - Overhearing what was being said, Jesus said to the synagogue official, “Do not be afraid; only keep on believing [in Me and my power].”
- American Standard Version - But Jesus, not heeding the word spoken, saith unto the ruler of the synagogue, Fear not, only believe.
- King James Version - As soon as Jesus heard the word that was spoken, he saith unto the ruler of the synagogue, Be not afraid, only believe.
- New English Translation - But Jesus, paying no attention to what was said, told the synagogue ruler, “Do not be afraid; just believe.”
- World English Bible - But Jesus, when he heard the message spoken, immediately said to the ruler of the synagogue, “Don’t be afraid, only believe.”
- 新標點和合本 - 耶穌聽見所說的話,就對管會堂的說:「不要怕,只要信!」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌不理會他們所說的話,就對會堂主管說:「不要怕,只要信!」
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌不理會他們所說的話,就對會堂主管說:「不要怕,只要信!」
- 當代譯本 - 耶穌聽了,就對雅魯說:「不要怕,只要信。」
- 聖經新譯本 - 耶穌聽見所說的話,就對會堂主管說:“不要怕!只要信!”
- 呂振中譯本 - 耶穌從旁邊聽見所說的話,就對會堂管事說:『別怕了,只要信。』
- 中文標準譯本 - 耶穌卻當做沒聽見他們所說的話,對會堂主管說 :「不要怕,只要信!」
- 現代標點和合本 - 耶穌聽見所說的話,就對管會堂的說:「不要怕,只要信!」
- 文理和合譯本 - 耶穌不顧其所言、謂司會堂者曰、毋懼、惟信而已、
- 文理委辦譯本 - 耶穌聞斯言、謂宰會堂者曰、勿懼、惟信而已、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌聞所告之言、謂司會堂者曰、毋懼、惟當信、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌聞言、謂會董曰:『勿懼、第信。』
- Nueva Versión Internacional - Sin hacer caso de la noticia, Jesús le dijo al jefe de la sinagoga: —No tengas miedo; cree nada más.
- 현대인의 성경 - 예수님은 곁에서 그 말을 들으시고 회당장에게 “두려워 말고 믿기만 하라” 하셨다.
- Новый Русский Перевод - Но Иисус, не обращая внимания на их слова, сказал начальнику синагоги: – Не бойся, только верь!
- Восточный перевод - Но Иса, не обращая внимания на их слова, сказал начальнику молитвенного дома: – Не бойся, только верь!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Иса, не обращая внимания на их слова, сказал начальнику молитвенного дома: – Не бойся, только верь!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Исо, не обращая внимания на их слова, сказал начальнику молитвенного дома: – Не бойся, только верь!
- La Bible du Semeur 2015 - Mais Jésus entendit ces paroles. Il dit au chef de la synagogue : Ne crains pas. Crois seulement !
- リビングバイブル - しかしイエスは、ヤイロに言われました。「恐れてはいけません。ただわたしを信じなさい。」
- Nestle Aland 28 - ὁ δὲ Ἰησοῦς παρακούσας τὸν λόγον λαλούμενον λέγει τῷ ἀρχισυναγώγῳ· μὴ φοβοῦ, μόνον πίστευε.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ Ἰησοῦς παρακούσας τὸν λόγον λαλούμενον λέγει τῷ ἀρχισυναγώγῳ, μὴ φοβοῦ, μόνον πίστευε.
- Nova Versão Internacional - Não fazendo caso do que eles disseram, Jesus disse ao dirigente da sinagoga: “Não tenha medo; tão somente creia”.
- Hoffnung für alle - Jesus hörte das und sagte zu Jaïrus: »Verzweifle nicht! Vertrau mir einfach!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูไม่ทรงฟังแต่ตรัสกับนายธรรมศาลาว่า “อย่ากลัวเลย จงเชื่อเท่านั้น”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่พระเยซูไม่ได้สนใจกับสิ่งที่คนพูดกัน จึงกล่าวกับผู้อยู่ในระดับปกครองศาลาที่ประชุมว่า “อย่ากลัวเลย จงเชื่อเท่านั้น”
交叉引用
- Giăng 4:48 - Chúa Giê-xu hỏi: “Nếu không nhìn thấy phép lạ, các ông chẳng bao giờ tin Ta.”
- Giăng 4:49 - Viên chức khẩn khoản: “Thưa Chúa, xin Chúa đến trước khi con tôi chết.”
- Giăng 4:50 - Chúa Giê-xu phán với ông: “Hãy về đi. Con ông sẽ sống!” Ông tin lời Chúa Giê-xu và tất tả về nhà.
- Ma-thi-ơ 17:20 - Chúa Giê-xu đáp: “Vì đức tin các con quá kém cỏi. Với đức tin bằng hạt cải, các con có thể bảo hòn núi này: ‘Dời đi chỗ khác,’ nó sẽ đi ngay. Chẳng có việc gì các con không làm được.
- Giăng 11:40 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta đã chẳng từng bảo con rằng nếu con tin, con sẽ thấy vinh quang của Đức Chúa Trời sao?”
- 2 Sử Ký 20:20 - Sáng sớm hôm sau, quân đội Giu-đa tiến vào hoang mạc Thê-cô-a. Khi xuất quân, Vua Giô-sa-phát đứng điểm binh và kêu gọi: “Hãy lắng nghe! Hỡi toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem! Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời các ngươi, thì các ngươi sẽ đứng vững. Hãy tin các tiên tri Ngài, thì các ngươi sẽ thành công.”
- Mác 9:23 - Chúa Giê-xu ngắt lời: “Sao ông nói ‘nếu có thể’? Ai tin, mọi việc đều được cả.”
- Mác 5:34 - Chúa nói với bà: “Con ơi, đức tin con đã chữa cho con lành. Con về nhà bình an, mạnh khỏe.”
- Rô-ma 4:18 - Trong cảnh tuyệt vọng, Áp-ra-ham vẫn hy vọng tin tưởng lời hứa của Đức Chúa Trời: “Dòng dõi con sẽ đông như sao trên trời!” Nhờ đó ông trở thành tổ phụ nhiều dân tộc.
- Rô-ma 4:19 - Dù lúc ấy ông đã 100 tuổi, thân thể ông hao mòn—còn dạ Sa-ra cũng không thể sinh sản—nhưng tình trạng này không làm cho đức tin ông yếu kém.
- Rô-ma 4:20 - Ông chẳng nghi ngờ lời hứa của Đức Chúa Trời, trái lại đức tin ông càng thêm vững mạnh, và ông cứ ca ngợi Ngài.
- Rô-ma 4:21 - Ông tin chắc chắn Đức Chúa Trời có quyền thực hiện mọi điều Ngài hứa.
- Rô-ma 4:22 - Chính nhờ đức tin ấy, ông được kể là người công chính.
- Rô-ma 4:23 - Đặc ân “được kể là người công chính” không dành riêng cho Áp-ra-ham,
- Rô-ma 4:24 - nhưng cho chúng ta nữa: Vì khi chúng ta tin lời hứa của Đức Chúa Trời—Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa của chúng ta sống lại từ cõi chết.
- Ma-thi-ơ 9:28 - Khi Chúa vào nhà, họ cũng theo vào. Chúa Giê-xu hỏi: “Các con tin Ta có quyền chữa lành cho các con không?” Họ đáp: “Thưa Chúa, chúng con tin!”
- Ma-thi-ơ 9:29 - Chúa sờ mắt hai người, rồi bảo: “Theo đức tin các con, mắt các con phải được lành!”
- Lu-ca 8:50 - Nghe tin ấy, Chúa Giê-xu bảo Giai-ru: “Đừng sợ, cứ vững lòng tin, con ông sẽ được lành.”