逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài sai mấy người đi trước, vào một làng Sa-ma-ri sửa soạn chỗ trọ cho Ngài.
- 新标点和合本 - 便打发使者在他前头走。他们到了撒玛利亚的一个村庄,要为他预备。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他打发使者在他前头走;他们进了撒玛利亚的一个村庄,要为他作准备。
- 和合本2010(神版-简体) - 他打发使者在他前头走;他们进了撒玛利亚的一个村庄,要为他作准备。
- 当代译本 - 祂派人先到撒玛利亚的一个村庄去预备,
- 圣经新译本 - 并且差遣使者走在前头;他们去了,进入撒玛利亚的一个村庄,要为他预备。
- 中文标准译本 - 他派了几个使者在他前头。他们就去了,进到撒马利亚人的一个村子,要为他做预备。
- 现代标点和合本 - 便打发使者在他前头走。他们到了撒马利亚的一个村庄,要为他预备。
- 和合本(拼音版) - 便打发使者在他前头走。他们到了撒玛利亚的一个村庄,要为他预备。
- New International Version - And he sent messengers on ahead, who went into a Samaritan village to get things ready for him;
- New International Reader's Version - He sent messengers on ahead. They went into a Samaritan village to get things ready for him.
- English Standard Version - And he sent messengers ahead of him, who went and entered a village of the Samaritans, to make preparations for him.
- New Living Translation - He sent messengers ahead to a Samaritan village to prepare for his arrival.
- Christian Standard Bible - He sent messengers ahead of himself, and on the way they entered a village of the Samaritans to make preparations for him.
- New American Standard Bible - and He sent messengers on ahead of Him, and they went and entered a village of the Samaritans to make arrangements for Him.
- New King James Version - and sent messengers before His face. And as they went, they entered a village of the Samaritans, to prepare for Him.
- Amplified Bible - He sent messengers on ahead of Him, and they went into a Samaritan village to make arrangements for Him;
- American Standard Version - and sent messengers before his face: and they went, and entered into a village of the Samaritans, to make ready for him.
- King James Version - And sent messengers before his face: and they went, and entered into a village of the Samaritans, to make ready for him.
- New English Translation - He sent messengers on ahead of him. As they went along, they entered a Samaritan village to make things ready in advance for him,
- World English Bible - and sent messengers before his face. They went and entered into a village of the Samaritans, so as to prepare for him.
- 新標點和合本 - 便打發使者在他前頭走。他們到了撒馬利亞的一個村莊,要為他預備。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他打發使者在他前頭走;他們進了撒瑪利亞的一個村莊,要為他作準備。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他打發使者在他前頭走;他們進了撒瑪利亞的一個村莊,要為他作準備。
- 當代譯本 - 祂派人先到撒瑪利亞的一個村莊去預備,
- 聖經新譯本 - 並且差遣使者走在前頭;他們去了,進入撒瑪利亞的一個村莊,要為他預備。
- 呂振中譯本 - 又差遣使者在他前面。他們就去,進了 撒瑪利亞 的一個村莊、要為他豫備。
- 中文標準譯本 - 他派了幾個使者在他前頭。他們就去了,進到撒馬利亞人的一個村子,要為他做預備。
- 現代標點和合本 - 便打發使者在他前頭走。他們到了撒馬利亞的一個村莊,要為他預備。
- 文理和合譯本 - 遣使先之、遂往入撒瑪利亞之一鄉、而為之備、
- 文理委辦譯本 - 遣使前往、至撒馬利亞一鄉、以備舍館、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遣使先往、至 撒瑪利亞 之一村、欲為之預備 館舍 、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 命使者前行。使者至 色馬里 村、為之預備、
- Nueva Versión Internacional - Envió por delante mensajeros, que entraron en un pueblo samaritano para prepararle alojamiento;
- 현대인의 성경 - 사자들을 앞서 보내셨다. 그들은 가다가 예수님을 위해 준비하려고 사마리아 사람의 마을로 들어갔다.
- Новый Русский Перевод - Вперед Себя Он послал вестников, и те пошли в одно из самарянских селений, чтобы приготовить все к Его приходу.
- Восточный перевод - Вперёд Себя Он послал вестников, и те пошли в одно из самарянских селений, чтобы приготовить всё к Его приходу.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вперёд Себя Он послал вестников, и те пошли в одно из самарянских селений, чтобы приготовить всё к Его приходу.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вперёд Себя Он послал вестников, и те пошли в одно из сомарянских селений, чтобы приготовить всё к Его приходу.
- La Bible du Semeur 2015 - Il envoya devant lui des messagers. En cours de route, ils entrèrent dans un village de la Samarie pour lui préparer un logement.
- リビングバイブル - そんなある日、イエスはあらかじめ使いを出して、サマリヤ人の村で泊まろうとなさいましたが、
- Nestle Aland 28 - Καὶ ἀπέστειλεν ἀγγέλους πρὸ προσώπου αὐτοῦ. καὶ πορευθέντες εἰσῆλθον εἰς κώμην Σαμαριτῶν ὡς ἑτοιμάσαι αὐτῷ·
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀπέστειλεν ἀγγέλους πρὸ προσώπου αὐτοῦ. καὶ πορευθέντες, εἰσῆλθον εἰς κώμην Σαμαρειτῶν, ὡς ἑτοιμάσαι αὐτῷ.
- Nova Versão Internacional - E enviou mensageiros à sua frente. Indo estes, entraram num povoado samaritano para lhe fazer os preparativos;
- Hoffnung für alle - Unterwegs schickte er Boten voraus. Diese kamen in ein Dorf in Samarien und wollten dort für eine Unterkunft sorgen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และพระองค์ทรงส่งคนไปล่วงหน้า พวกเขาก็เข้าไปในหมู่บ้านแห่งหนึ่งของชาวสะมาเรีย เพื่อเตรียมสิ่งต่างๆ ให้พร้อมสำหรับพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และส่งพวกผู้ส่งข่าวล่วงหน้าไปยังหมู่บ้านของชาวสะมาเรีย เพื่อเตรียมสิ่งต่างๆ ให้พร้อม
交叉引用
- Giăng 8:48 - Người Do Thái nhiếc mắng Chúa: “Thầy là người Sa-ma-ri bị quỷ ám, không đúng sao?”
- 2 Các Vua 17:24 - Vua A-sy-ri đem dân ở Ba-by-lôn, Cư-tha, A-va, Ha-mát, và Sê-phạt-va-im đến định cư ở trong các thành của Sa-ma-ri và các thành khác của Ít-ra-ên.
- 2 Các Vua 17:25 - Khi mới đến đất Ít-ra-ên, những người này không kính sợ Chúa Hằng Hữu, nên Ngài cho sư tử đến giết một số.
- 2 Các Vua 17:26 - Khi vua A-sy-ri nhận được phúc trình: “Những người được đem qua Sa-ma-ri không biết luật của Thần địa phương, nên Thần ấy sai sư tử vồ họ chết.”
- 2 Các Vua 17:27 - Vua ra lệnh đem một thầy tế lễ Ít-ra-ên đã bị đày trở về Sa-ma-ri, để dạy những người định cư luật lệ của Thần địa phương.
- 2 Các Vua 17:28 - Vậy, một thầy tế lễ từ Sa-ma-ri được đưa về Bê-tên, dạy những người mới đến cách phụng thờ Chúa Hằng Hữu.
- 2 Các Vua 17:29 - Tuy nhiên, những người này vẫn thờ thần của nước họ. Họ để tượng thần trong miếu trên đồi gần thành mình ở. Các miếu này đã được người Ít-ra-ên xây cất trước kia.
- 2 Các Vua 17:30 - Người Ba-by-lôn thờ thần Su-cốt Bê-nốt; người Cúc thờ Nẹt-ganh; người Ha-mát thờ A-si-ma;
- 2 Các Vua 17:31 - người A-va thờ Nếp-hát và Tạt-tác; người Sê-phạt-va-im thiêu con tế thần A-tra-mê-léc và A-na-mê-léc.
- 2 Các Vua 17:32 - Tuy kính sợ Chúa Hằng Hữu, họ vẫn chỉ định người của mình làm chức tế lễ tại các miếu trên đồi để dâng lễ vật cho thần mình.
- 2 Các Vua 17:33 - Như thế, họ vừa kính sợ Chúa, vừa thờ thần mình theo nghi thức cúng thờ của dân tộc mình.
- Ma-la-chi 3:1 - “Kìa! Ta sẽ sai sứ giả Ta dọn đường cho Ta. Chúa là Đấng các ngươi đang tìm kiếm sẽ thình lình vào Đền Thờ Ngài. Ngài là sứ giả của giao ước mà các ngươi vui thích. Kìa! Ngài đến,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Lu-ca 7:27 - Vì Thánh Kinh đã chép về Giăng: ‘Này, Ta sai sứ giả đi trước Con, và người sẽ dọn đường cho Con.’
- E-xơ-ra 4:1 - Khi các kẻ thù nghe tin những người Giu-đa và Bên-gia-min đi đày đã trở về và đang xây lại Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên,
- E-xơ-ra 4:2 - thì họ đến nói với Xô-rô-ba-bên và các trưởng tộc: “Xin để chúng tôi cộng tác với các ông, vì chúng tôi cũng thờ Đức Chúa Trời các ông. Chúng tôi vẫn dâng lễ vật lên Ngài từ ngày Ê-sạt-ha-đôn, vua A-sy-ri đem chúng tôi đến đây.”
- E-xơ-ra 4:3 - Nhưng Xô-rô-ba-bên, Giê-sua, và các trưởng tộc Ít-ra-ên đáp: “Không. Các ông không được dự phần vào công tác này. Chỉ người Ít-ra-ên chúng tôi mới có nhiệm vụ xây cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu mà thôi, đúng theo sắc lệnh của Vua Si-ru, nước Ba Tư.”
- E-xơ-ra 4:4 - Vì muốn làm nản lòng người Giu-đa trong việc xây cất đền thờ,
- E-xơ-ra 4:5 - dân trong xứ mướn các mưu sĩ bàn ra để phá hoại công tác. Họ làm như vậy suốt triều Si-ru, và luôn cho đến thời Vua Đa-ri-út cai trị Ba Tư.
- Lu-ca 17:16 - Anh cúi sấp đất nơi chân Chúa Giê-xu, tạ ơn Ngài. Người này là người Sa-ma-ri.
- Lu-ca 10:33 - Đến lượt người Sa-ma-ri qua đường nhìn thấy nạn nhân thì động lòng thương xót,
- Lu-ca 10:1 - Sau đó, Chúa chọn thêm bảy mươi hai môn đệ, sai từng đôi đi trước đến các thành phố làng mạc, là những nơi Ngài định viếng thăm.
- Ma-thi-ơ 10:5 - Chúa Giê-xu sai mười hai sứ đồ lên đường và căn dặn: “Đừng đi đến các Dân Ngoại hoặc vào các thành của người Sa-ma-ri,