逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Một ngày Sa-bát khác, Chúa Giê-xu vào hội đường giảng dạy, gặp một người bị teo bàn tay phải.
- 新标点和合本 - 又有一个安息日,耶稣进了会堂教训人,在那里有一个人右手枯干了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 又有一个安息日,耶稣进了会堂教导人,在那里有一个人,他的右手萎缩了。
- 和合本2010(神版-简体) - 又有一个安息日,耶稣进了会堂教导人,在那里有一个人,他的右手萎缩了。
- 当代译本 - 又有一个安息日,耶稣进入会堂教导人,那里有一个右手萎缩的人。
- 圣经新译本 - 另一个安息日,耶稣进入会堂教导人,在那里有一个人,右手枯干,
- 中文标准译本 - 在另一个安息日的时候,耶稣进了会堂教导人。那里有一个人,右手枯萎了。
- 现代标点和合本 - 又有一个安息日,耶稣进了会堂教训人。在那里有一个人右手枯干了。
- 和合本(拼音版) - 又有一个安息日,耶稣进了会堂教训人。在那里有一个人右手枯干了。
- New International Version - On another Sabbath he went into the synagogue and was teaching, and a man was there whose right hand was shriveled.
- New International Reader's Version - On another Sabbath day, Jesus went into the synagogue and was teaching. A man whose right hand was weak and twisted was there.
- English Standard Version - On another Sabbath, he entered the synagogue and was teaching, and a man was there whose right hand was withered.
- New Living Translation - On another Sabbath day, a man with a deformed right hand was in the synagogue while Jesus was teaching.
- The Message - On another Sabbath he went to the meeting place and taught. There was a man there with a crippled right hand. The religion scholars and Pharisees had their eyes on Jesus to see if he would heal the man, hoping to catch him in a Sabbath violation. He knew what they were up to and spoke to the man with the crippled hand: “Get up and stand here before us.” He did.
- Christian Standard Bible - On another Sabbath he entered the synagogue and was teaching. A man was there whose right hand was shriveled.
- New American Standard Bible - On another Sabbath He entered the synagogue and taught; and a man was there whose right hand was withered.
- New King James Version - Now it happened on another Sabbath, also, that He entered the synagogue and taught. And a man was there whose right hand was withered.
- Amplified Bible - On another Sabbath He went into the synagogue and taught, and a man was present whose right hand was withered.
- American Standard Version - And it came to pass on another sabbath, that he entered into the synagogue and taught: and there was a man there, and his right hand was withered.
- King James Version - And it came to pass also on another sabbath, that he entered into the synagogue and taught: and there was a man whose right hand was withered.
- New English Translation - On another Sabbath, Jesus entered the synagogue and was teaching. Now a man was there whose right hand was withered.
- World English Bible - It also happened on another Sabbath that he entered into the synagogue and taught. There was a man there, and his right hand was withered.
- 新標點和合本 - 又有一個安息日,耶穌進了會堂教訓人,在那裏有一個人右手枯乾了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 又有一個安息日,耶穌進了會堂教導人,在那裏有一個人,他的右手萎縮了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 又有一個安息日,耶穌進了會堂教導人,在那裏有一個人,他的右手萎縮了。
- 當代譯本 - 又有一個安息日,耶穌進入會堂教導人,那裡有一個右手萎縮的人。
- 聖經新譯本 - 另一個安息日,耶穌進入會堂教導人,在那裡有一個人,右手枯乾,
- 呂振中譯本 - 在另一個安息日、耶穌進了會堂教訓人。那裏有一個人、他右手是枯乾的;
- 中文標準譯本 - 在另一個安息日的時候,耶穌進了會堂教導人。那裡有一個人,右手枯萎了。
- 現代標點和合本 - 又有一個安息日,耶穌進了會堂教訓人。在那裡有一個人右手枯乾了。
- 文理和合譯本 - 又一安息日、耶穌入會堂訓誨、有一右手枯者在焉、
- 文理委辦譯本 - 又一安息日、耶穌入會堂教誨、有右手枯者、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又一安息日、耶穌入會堂教誨、在彼有一右手枯者、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 又一安息日、耶穌入會堂施訓、有一枯右手者在焉。
- Nueva Versión Internacional - Otro sábado entró en la sinagoga y comenzó a enseñar. Había allí un hombre que tenía la mano derecha paralizada;
- 현대인의 성경 - 또 다른 안식일에 예수님이 회당에 들어가 가르치고 계실 때 거기에 오른손이 오그라든 사람이 있었다.
- Новый Русский Перевод - В другую субботу Иисус вошел в синагогу и учил. Там был человек с иссохшей правой рукой.
- Восточный перевод - В другую субботу Иса зашёл в молитвенный дом иудеев и учил. Там был человек с иссохшей правой рукой.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В другую субботу Иса зашёл в молитвенный дом иудеев и учил. Там был человек с иссохшей правой рукой.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В другую субботу Исо зашёл в молитвенный дом иудеев и учил. Там был человек с иссохшей правой рукой.
- La Bible du Semeur 2015 - Un autre jour de sabbat, Jésus entra dans la synagogue et commença à enseigner. Or, il y avait là un homme dont la main droite était paralysée.
- リビングバイブル - 今度は別の安息日のことです。イエスは会堂で教えておられました。ちょうどそこに、右手の不自由な男が居合わせました。
- Nestle Aland 28 - Ἐγένετο δὲ ἐν ἑτέρῳ σαββάτῳ εἰσελθεῖν αὐτὸν εἰς τὴν συναγωγὴν καὶ διδάσκειν. καὶ ἦν ἄνθρωπος ἐκεῖ καὶ ἡ χεὶρ αὐτοῦ ἡ δεξιὰ ἦν ξηρά.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγένετο δὲ ἐν ἑτέρῳ Σαββάτῳ, εἰσελθεῖν αὐτὸν εἰς τὴν συναγωγὴν καὶ διδάσκειν; καὶ ἦν ἄνθρωπος ἐκεῖ, καὶ ἡ χεὶρ αὐτοῦ ἡ δεξιὰ ἦν ξηρά.
- Nova Versão Internacional - Noutro sábado, ele entrou na sinagoga e começou a ensinar; estava ali um homem cuja mão direita era atrofiada.
- Hoffnung für alle - Als Jesus an einem anderen Sabbat in die Synagoge ging und lehrte, war dort ein Mann, dessen rechte Hand verkrüppelt war.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อีกวันสะบาโตหนึ่งพระองค์ทรงเข้าไปสั่งสอนในธรรมศาลา ที่นั่นมีชายคนหนึ่งมือขวาลีบ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในวันสะบาโตอีกวันหนึ่งพระองค์เข้าไปในศาลาที่ประชุมและสั่งสอน มีชายผู้หนึ่งซึ่งมือขวาลีบอยู่ที่นั่นด้วย
交叉引用
- Xa-cha-ri 11:17 - Khốn cho người chăn vô lương, là người bỏ mặc bầy mình! Nó sẽ bị gươm đâm tay và chọc thủng mắt phải. Tay nó sẽ vô dụng, và mắt nó sẽ mù hoàn toàn.”
- Lu-ca 13:10 - Một ngày Sa-bát, Chúa Giê-xu đang giảng dạy trong hội đường,
- Giăng 9:16 - Các thầy Pha-ri-si nói: “Ông ấy không phải là người của Đức Chúa Trời, vì không tôn trọng ngày Sa-bát.” Nhưng người khác cãi lại: “Người có tội đâu làm nỗi phép lạ ấy?” Vậy, giữa họ có sự chia rẽ.
- 1 Các Vua 13:4 - Khi nghe lời người của Đức Chúa Trời kêu la chống nghịch với bàn thờ ở Bê-tên, Vua Giê-rô-bô-am đưa tay từ phía bàn thờ và truyền lệnh: “Bắt nó đi!” Cánh tay vua đưa về phía nhà tiên tri liền khô cứng, không co lại được.
- Lu-ca 6:1 - Một ngày Sa-bát, Chúa Giê-xu và các môn đệ đi ngang qua đồng lúa mì. Các môn đệ hái bông lúa, chà cho tróc vỏ rồi ăn.
- Lu-ca 14:3 - Chúa Giê-xu hỏi những người Pha-ri-si và thầy dạy luật: “Chữa bệnh vào ngày Sa-bát có hợp pháp không?”
- Lu-ca 13:13 - Chúa đặt tay trên bà, lập tức bà đứng thẳng lên, vui mừng ca ngợi Đức Chúa Trời!
- Lu-ca 13:14 - Viên quản lý hội đường tức giận, vì Chúa Giê-xu chữa bệnh vào ngày Sa-bát. Ông nói với dân chúng: “Mỗi tuần có sáu ngày làm việc, anh chị em muốn xin chữa bệnh cứ đến những ngày ấy, chứ đừng đến ngày Sa-bát.”
- Giăng 5:3 - Rất đông người bệnh tật như khiếm thị, tàn tật, và tê liệt nằm chờ chung quanh ao.
- Lu-ca 4:16 - Chúa Giê-xu về Na-xa-rét, nơi Ngài sống từ thuở bé, Chúa thường vào hội đường vào ngày Sa-bát và đứng dậy đọc Thánh Kinh.
- Ma-thi-ơ 4:23 - Chúa Giê-xu đi khắp xứ Ga-li-lê, dạy dỗ trong các hội đường, công bố Phúc Âm về Nước Trời. Và Ngài chữa lành mọi bệnh tật cho dân chúng.
- Lu-ca 4:31 - Chúa trở lại thành Ca-bê-na-um, xứ Ga-li-lê, và Ngài vào hội đường giảng dạy nhằm ngày Sa-bát.
- Ma-thi-ơ 12:9 - Chúa Giê-xu đến hội đường,
- Ma-thi-ơ 12:10 - gặp một người bị teo bàn tay. Người Pha-ri-si hỏi Chúa Giê-xu: “Chữa bệnh trong ngày Sa-bát có hợp pháp không?” (Họ mong Ngài trả lời có, để họ có thể gài bẫy tố cáo Ngài).
- Ma-thi-ơ 12:11 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu chiên của các ông bị rơi xuống hố trong ngày Sa-bát, các ông có tìm cách cứu nó lên ngay hôm ấy không? Dĩ nhiên các ông sẽ cứu nó.
- Ma-thi-ơ 12:12 - Con người còn quý trọng hơn chiên biết bao! Phải, làm việc thiện trong ngày Sa-bát là hợp pháp!”
- Ma-thi-ơ 12:13 - Rồi Chúa phán người teo tay: “Con xòe bàn tay ra!” Anh vâng lời, bàn tay teo liền được lành như tay kia.
- Ma-thi-ơ 12:14 - Các thầy Pha-ri-si bỏ về, họp nhau để tìm mưu giết Chúa Giê-xu.
- Mác 3:1 - Lần khác, Chúa Giê-xu đến hội đường, gặp một người bị teo bàn tay.
- Mác 3:2 - Hôm ấy nhằm ngày Sa-bát, người ta chăm chú theo dõi xem Chúa có chữa bệnh cho người ấy không, để lấy cớ tố cáo Ngài.
- Mác 3:3 - Chúa Giê-xu phán bảo người teo tay: “Hãy đi và đứng trước mặt mọi người.”
- Mác 3:4 - Rồi Chúa quay sang hỏi họ: “Trong ngày Sa-bát, làm điều thiện là hợp pháp, hay làm điều ác? Ngày ấy nên cứu người hay hại người?” Nhưng không ai dám trả lời.
- Mác 3:5 - Chúa đưa mắt nhìn họ, vừa giận vừa buồn vì họ dửng dưng trước khổ đau của đồng loại. Ngài bảo người teo tay: “Con xòe bàn tay ra!” Anh vâng lời, bàn tay liền được lành!
- Mác 3:6 - Các thầy Pha-ri-si ra về, liền họp với đảng Hê-rốt tìm mưu giết Chúa Giê-xu.