Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
6:1 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một ngày Sa-bát, Chúa Giê-xu và các môn đệ đi ngang qua đồng lúa mì. Các môn đệ hái bông lúa, chà cho tróc vỏ rồi ăn.
  • 新标点和合本 - 有一个安息日,耶稣从麦地经过。他的门徒掐了麦穗,用手搓着吃。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有一个安息日 ,耶稣从麦田经过。他的门徒摘了麦穗,用手搓着吃。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有一个安息日 ,耶稣从麦田经过。他的门徒摘了麦穗,用手搓着吃。
  • 当代译本 - 有一个安息日,耶稣和门徒经过一片麦田,门徒掐些麦穗用手搓着吃。
  • 圣经新译本 - 有一个安息日,耶稣从麦田经过,他的门徒摘了麦穗,用手搓着吃。
  • 中文标准译本 - 有一次在安息日 ,耶稣从麦田经过,他的门徒们摘下麦穗,用手搓着吃。
  • 现代标点和合本 - 有一个安息日,耶稣从麦地经过。他的门徒掐了麦穗,用手搓着吃。
  • 和合本(拼音版) - 有一个安息日,耶稣从麦地经过。他的门徒掐了麦穗,用手搓着吃。
  • New International Version - One Sabbath Jesus was going through the grainfields, and his disciples began to pick some heads of grain, rub them in their hands and eat the kernels.
  • New International Reader's Version - One Sabbath day Jesus was walking through the grainfields. His disciples began to break off some heads of grain. They rubbed them in their hands and ate them.
  • English Standard Version - On a Sabbath, while he was going through the grainfields, his disciples plucked and ate some heads of grain, rubbing them in their hands.
  • New Living Translation - One Sabbath day as Jesus was walking through some grainfields, his disciples broke off heads of grain, rubbed off the husks in their hands, and ate the grain.
  • The Message - On a certain Sabbath Jesus was walking through a field of ripe grain. His disciples were pulling off heads of grain, rubbing them in their hands to get rid of the chaff, and eating them. Some Pharisees said, “Why are you doing that, breaking a Sabbath rule?”
  • Christian Standard Bible - On a Sabbath, he passed through the grainfields. His disciples were picking heads of grain, rubbing them in their hands, and eating them.
  • New American Standard Bible - Now it happened that Jesus was passing through some grainfields on a Sabbath, and His disciples were picking the heads of grain, rubbing them in their hands, and eating them.
  • New King James Version - Now it happened on the second Sabbath after the first that He went through the grainfields. And His disciples plucked the heads of grain and ate them, rubbing them in their hands.
  • Amplified Bible - One Sabbath while Jesus was passing through fields of standing grain, it happened that His disciples were picking the heads of grain, rubbing them in their hands, and eating them.
  • American Standard Version - Now it came to pass on a sabbath, that he was going through the grainfields; and his disciples plucked the ears, and did eat, rubbing them in their hands.
  • King James Version - And it came to pass on the second sabbath after the first, that he went through the corn fields; and his disciples plucked the ears of corn, and did eat, rubbing them in their hands.
  • New English Translation - Jesus was going through the grain fields on a Sabbath, and his disciples picked some heads of wheat, rubbed them in their hands, and ate them.
  • World English Bible - Now on the second Sabbath after the first, he was going through the grain fields. His disciples plucked the heads of grain and ate, rubbing them in their hands.
  • 新標點和合本 - 有一個安息日,耶穌從麥地經過。他的門徒掐了麥穗,用手搓着吃。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有一個安息日 ,耶穌從麥田經過。他的門徒摘了麥穗,用手搓着吃。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有一個安息日 ,耶穌從麥田經過。他的門徒摘了麥穗,用手搓着吃。
  • 當代譯本 - 有一個安息日,耶穌和門徒經過一片麥田,門徒掐些麥穗用手搓著吃。
  • 聖經新譯本 - 有一個安息日,耶穌從麥田經過,他的門徒摘了麥穗,用手搓著吃。
  • 呂振中譯本 - 有一個安息日、耶穌從麥地經過;他的門徒掐着麥穗,用手搓着喫。
  • 中文標準譯本 - 有一次在安息日 ,耶穌從麥田經過,他的門徒們摘下麥穗,用手搓著吃。
  • 現代標點和合本 - 有一個安息日,耶穌從麥地經過。他的門徒掐了麥穗,用手搓著吃。
  • 文理和合譯本 - 值安息日、耶穌經行田間、其徒摘穗、以手搓而食之、
  • 文理委辦譯本 - 逾越節之二日、首安息、耶穌徑行田間、門徒摘穗、摶而食之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 逾越節首日後第二安息日、耶穌經過麥田、門徒摘穗、以手搓之而食、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 安息日、耶穌行經麥田、門徒摘穅、搓而食之。
  • Nueva Versión Internacional - Un sábado, al pasar Jesús por los sembrados, sus discípulos se pusieron a arrancar unas espigas de trigo, y las desgranaban para comérselas.
  • 현대인의 성경 - 안식일에 예수님이 밀밭 사이로 지나가실 때 제자들이 밀 이삭을 잘라서 비벼 먹었다.
  • Новый Русский Перевод - Однажды в субботу, когда Иисус проходил через засеянные поля, Его ученики срывали колосья, растирали их руками и ели зерна.
  • Восточный перевод - Однажды в субботу, когда Иса проходил через засеянные поля, Его ученики срывали колосья, растирали их руками и ели зёрна.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Однажды в субботу, когда Иса проходил через засеянные поля, Его ученики срывали колосья, растирали их руками и ели зёрна.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Однажды в субботу, когда Исо проходил через засеянные поля, Его ученики срывали колосья, растирали их руками и ели зёрна.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un jour de sabbat , Jésus traversait des champs de blé. Ses disciples cueillaient des épis et, après les avoir frottés dans leurs mains, en mangeaient les grains .
  • リビングバイブル - ある安息日(神の定めた休息日)のことです。イエスと弟子たちは麦畑の中を歩いていました。弟子たちは歩きながら、麦の穂を摘んでは、手でもみ、殻を取って食べました。
  • Nestle Aland 28 - Ἐγένετο δὲ ἐν σαββάτῳ διαπορεύεσθαι αὐτὸν διὰ σπορίμων, καὶ ἔτιλλον οἱ μαθηταὶ αὐτοῦ καὶ ἤσθιον τοὺς στάχυας ψώχοντες ταῖς χερσίν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγένετο δὲ ἐν Σαββάτῳ διαπορεύεσθαι αὐτὸν διὰ σπορίμων, καὶ ἔτιλλον οἱ μαθηταὶ αὐτοῦ, καὶ ἤσθιον τοὺς στάχυας, ψώχοντες ταῖς χερσίν.
  • Nova Versão Internacional - Certo sábado, enquanto Jesus passava pelas lavouras de cereal, seus discípulos começaram a colher e a debulhar espigas com as mãos, comendo os grãos.
  • Hoffnung für alle - An einem Sabbat ging Jesus mit seinen Jüngern durch die Getreidefelder. Die Jünger rissen einzelne Ähren ab, zerrieben sie zwischen den Händen und aßen die Körner.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันสะบาโตหนึ่งพระเยซูกำลังเสด็จผ่านทุ่งนาและเหล่าสาวกของพระองค์ก็เริ่มเด็ดรวงข้าวมาขยี้เอาเมล็ดข้าวกิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้งหนึ่ง​ใน​วัน​สะบาโต พระ​เยซู​เดิน​ผ่าน​ไป​ใน​ทุ่งนา พวก​สาวก​ของ​พระ​องค์​เริ่ม​เด็ด​รวงข้าว​มา​ขยี้​ใน​มือ​กิน
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:9 - “Tính bảy tuần kể từ ngày bắt đầu mùa gặt,
  • Lê-vi Ký 23:15 - “Từ ngày sau ngày Sa-bát, là ngày các ngươi sẽ đem dâng ngũ cốc mới thu hoạch lên Chúa, hãy đếm đủ bảy tuần lễ,
  • Xuất Ai Cập 12:15 - Thời gian hành lễ là bảy ngày. Trong suốt bảy ngày đó, phải ăn bánh không men. Ai ăn bánh có men sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
  • Lê-vi Ký 23:10 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên: Khi các ngươi vào lãnh thổ Ta cho, trong vụ gặt đầu tiên, phải đem bó lúa đầu mùa đến cho thầy tế lễ.
  • Lê-vi Ký 23:11 - Vào ngày sau ngày Sa-bát, thầy tế lễ sẽ đem bó lúa dâng lên Chúa Hằng Hữu theo cách đưa qua đưa lại; lễ vật sẽ được chấp nhận.
  • Lê-vi Ký 23:7 - Ngày đầu là ngày nhóm họp thánh, không ai được làm việc nặng nhọc.
  • Ma-thi-ơ 12:1 - Một hôm, nhằm ngày Sa-bát, Chúa Giê-xu và các môn đệ đi ngang qua đồng lúa mì. Các môn đệ đói nên hái bông lúa, vò ăn.
  • Ma-thi-ơ 12:2 - Các thầy Pha-ri-si nhìn thấy, liền phàn nàn: “Môn đệ của Thầy làm thế là trái luật! Không được hái lúa vào ngày Sa-bát.”
  • Ma-thi-ơ 12:3 - Chúa Giê-xu phán với họ: “Các ông chưa đọc chuyện vua Đa-vít và các bạn đồng hành bị đói sao?
  • Ma-thi-ơ 12:4 - Vua vào trong Đền Thờ ăn bánh thánh dành riêng cho các thầy tế lễ, và chia cho các bạn cùng ăn. Việc ấy chẳng trái luật sao?
  • Ma-thi-ơ 12:5 - Các ông cũng chưa đọc sách luật Môi-se nói về các thầy tế lễ phục vụ trong Đền Thờ phải làm việc ngày Sa-bát mà không mắc tội sao?
  • Ma-thi-ơ 12:6 - Tôi cho các ông biết, tại đây có Đấng cao trọng hơn Đền Thờ!
  • Ma-thi-ơ 12:7 - Nếu các ông hiểu ý nghĩa câu Thánh Kinh: ‘Ta chẳng muốn sinh tế, lễ vật, Ta chỉ muốn lòng nhân từ,’ hẳn các ông không còn lên án người vô tội.
  • Ma-thi-ơ 12:8 - Vì Con Người cũng là Chúa của ngày Sa-bát.”
  • Mác 2:23 - Vào một ngày Sa-bát, Chúa Giê-xu và các môn đệ đi ngang qua đồng lúa mì. Thấy các môn đệ Chúa hái bông lúa,
  • Mác 2:24 - mấy thầy Pha-ri-si liền phàn nàn với Chúa Giê-xu: “Kìa, tại sao họ hái lúa vào ngày Sa-bát?”
  • Mác 2:25 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Các ông chưa đọc chuyện Đa-vít và các bạn đồng hành bị đói sao?
  • Mác 2:26 - Vua vào trong nhà của Đức Chúa Trời (thời A-bia-tha giữ chức thầy thượng tế) ăn bánh thánh dành riêng cho các thầy tế lễ, và phân phát cho các bạn cùng ăn. Việc ấy cũng trái luật!”
  • Mác 2:27 - Rồi Chúa Giê-xu phán với họ: “Ngày Sa-bát được lập ra để giúp loài người, chứ không phải loài người được tạo nên để phục vụ ngày Sa-bát.
  • Mác 2:28 - Cho nên, Con Người cũng là Chúa của ngày Sa-bát!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:25 - Cũng thế, khi vào đồng lúa của người láng giềng, anh em được lấy tay ngắt lúa, chứ không được dùng lưỡi liềm cắt lúa.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một ngày Sa-bát, Chúa Giê-xu và các môn đệ đi ngang qua đồng lúa mì. Các môn đệ hái bông lúa, chà cho tróc vỏ rồi ăn.
  • 新标点和合本 - 有一个安息日,耶稣从麦地经过。他的门徒掐了麦穗,用手搓着吃。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有一个安息日 ,耶稣从麦田经过。他的门徒摘了麦穗,用手搓着吃。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有一个安息日 ,耶稣从麦田经过。他的门徒摘了麦穗,用手搓着吃。
  • 当代译本 - 有一个安息日,耶稣和门徒经过一片麦田,门徒掐些麦穗用手搓着吃。
  • 圣经新译本 - 有一个安息日,耶稣从麦田经过,他的门徒摘了麦穗,用手搓着吃。
  • 中文标准译本 - 有一次在安息日 ,耶稣从麦田经过,他的门徒们摘下麦穗,用手搓着吃。
  • 现代标点和合本 - 有一个安息日,耶稣从麦地经过。他的门徒掐了麦穗,用手搓着吃。
  • 和合本(拼音版) - 有一个安息日,耶稣从麦地经过。他的门徒掐了麦穗,用手搓着吃。
  • New International Version - One Sabbath Jesus was going through the grainfields, and his disciples began to pick some heads of grain, rub them in their hands and eat the kernels.
  • New International Reader's Version - One Sabbath day Jesus was walking through the grainfields. His disciples began to break off some heads of grain. They rubbed them in their hands and ate them.
  • English Standard Version - On a Sabbath, while he was going through the grainfields, his disciples plucked and ate some heads of grain, rubbing them in their hands.
  • New Living Translation - One Sabbath day as Jesus was walking through some grainfields, his disciples broke off heads of grain, rubbed off the husks in their hands, and ate the grain.
  • The Message - On a certain Sabbath Jesus was walking through a field of ripe grain. His disciples were pulling off heads of grain, rubbing them in their hands to get rid of the chaff, and eating them. Some Pharisees said, “Why are you doing that, breaking a Sabbath rule?”
  • Christian Standard Bible - On a Sabbath, he passed through the grainfields. His disciples were picking heads of grain, rubbing them in their hands, and eating them.
  • New American Standard Bible - Now it happened that Jesus was passing through some grainfields on a Sabbath, and His disciples were picking the heads of grain, rubbing them in their hands, and eating them.
  • New King James Version - Now it happened on the second Sabbath after the first that He went through the grainfields. And His disciples plucked the heads of grain and ate them, rubbing them in their hands.
  • Amplified Bible - One Sabbath while Jesus was passing through fields of standing grain, it happened that His disciples were picking the heads of grain, rubbing them in their hands, and eating them.
  • American Standard Version - Now it came to pass on a sabbath, that he was going through the grainfields; and his disciples plucked the ears, and did eat, rubbing them in their hands.
  • King James Version - And it came to pass on the second sabbath after the first, that he went through the corn fields; and his disciples plucked the ears of corn, and did eat, rubbing them in their hands.
  • New English Translation - Jesus was going through the grain fields on a Sabbath, and his disciples picked some heads of wheat, rubbed them in their hands, and ate them.
  • World English Bible - Now on the second Sabbath after the first, he was going through the grain fields. His disciples plucked the heads of grain and ate, rubbing them in their hands.
  • 新標點和合本 - 有一個安息日,耶穌從麥地經過。他的門徒掐了麥穗,用手搓着吃。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有一個安息日 ,耶穌從麥田經過。他的門徒摘了麥穗,用手搓着吃。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有一個安息日 ,耶穌從麥田經過。他的門徒摘了麥穗,用手搓着吃。
  • 當代譯本 - 有一個安息日,耶穌和門徒經過一片麥田,門徒掐些麥穗用手搓著吃。
  • 聖經新譯本 - 有一個安息日,耶穌從麥田經過,他的門徒摘了麥穗,用手搓著吃。
  • 呂振中譯本 - 有一個安息日、耶穌從麥地經過;他的門徒掐着麥穗,用手搓着喫。
  • 中文標準譯本 - 有一次在安息日 ,耶穌從麥田經過,他的門徒們摘下麥穗,用手搓著吃。
  • 現代標點和合本 - 有一個安息日,耶穌從麥地經過。他的門徒掐了麥穗,用手搓著吃。
  • 文理和合譯本 - 值安息日、耶穌經行田間、其徒摘穗、以手搓而食之、
  • 文理委辦譯本 - 逾越節之二日、首安息、耶穌徑行田間、門徒摘穗、摶而食之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 逾越節首日後第二安息日、耶穌經過麥田、門徒摘穗、以手搓之而食、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 安息日、耶穌行經麥田、門徒摘穅、搓而食之。
  • Nueva Versión Internacional - Un sábado, al pasar Jesús por los sembrados, sus discípulos se pusieron a arrancar unas espigas de trigo, y las desgranaban para comérselas.
  • 현대인의 성경 - 안식일에 예수님이 밀밭 사이로 지나가실 때 제자들이 밀 이삭을 잘라서 비벼 먹었다.
  • Новый Русский Перевод - Однажды в субботу, когда Иисус проходил через засеянные поля, Его ученики срывали колосья, растирали их руками и ели зерна.
  • Восточный перевод - Однажды в субботу, когда Иса проходил через засеянные поля, Его ученики срывали колосья, растирали их руками и ели зёрна.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Однажды в субботу, когда Иса проходил через засеянные поля, Его ученики срывали колосья, растирали их руками и ели зёрна.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Однажды в субботу, когда Исо проходил через засеянные поля, Его ученики срывали колосья, растирали их руками и ели зёрна.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un jour de sabbat , Jésus traversait des champs de blé. Ses disciples cueillaient des épis et, après les avoir frottés dans leurs mains, en mangeaient les grains .
  • リビングバイブル - ある安息日(神の定めた休息日)のことです。イエスと弟子たちは麦畑の中を歩いていました。弟子たちは歩きながら、麦の穂を摘んでは、手でもみ、殻を取って食べました。
  • Nestle Aland 28 - Ἐγένετο δὲ ἐν σαββάτῳ διαπορεύεσθαι αὐτὸν διὰ σπορίμων, καὶ ἔτιλλον οἱ μαθηταὶ αὐτοῦ καὶ ἤσθιον τοὺς στάχυας ψώχοντες ταῖς χερσίν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγένετο δὲ ἐν Σαββάτῳ διαπορεύεσθαι αὐτὸν διὰ σπορίμων, καὶ ἔτιλλον οἱ μαθηταὶ αὐτοῦ, καὶ ἤσθιον τοὺς στάχυας, ψώχοντες ταῖς χερσίν.
  • Nova Versão Internacional - Certo sábado, enquanto Jesus passava pelas lavouras de cereal, seus discípulos começaram a colher e a debulhar espigas com as mãos, comendo os grãos.
  • Hoffnung für alle - An einem Sabbat ging Jesus mit seinen Jüngern durch die Getreidefelder. Die Jünger rissen einzelne Ähren ab, zerrieben sie zwischen den Händen und aßen die Körner.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันสะบาโตหนึ่งพระเยซูกำลังเสด็จผ่านทุ่งนาและเหล่าสาวกของพระองค์ก็เริ่มเด็ดรวงข้าวมาขยี้เอาเมล็ดข้าวกิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้งหนึ่ง​ใน​วัน​สะบาโต พระ​เยซู​เดิน​ผ่าน​ไป​ใน​ทุ่งนา พวก​สาวก​ของ​พระ​องค์​เริ่ม​เด็ด​รวงข้าว​มา​ขยี้​ใน​มือ​กิน
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:9 - “Tính bảy tuần kể từ ngày bắt đầu mùa gặt,
  • Lê-vi Ký 23:15 - “Từ ngày sau ngày Sa-bát, là ngày các ngươi sẽ đem dâng ngũ cốc mới thu hoạch lên Chúa, hãy đếm đủ bảy tuần lễ,
  • Xuất Ai Cập 12:15 - Thời gian hành lễ là bảy ngày. Trong suốt bảy ngày đó, phải ăn bánh không men. Ai ăn bánh có men sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
  • Lê-vi Ký 23:10 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên: Khi các ngươi vào lãnh thổ Ta cho, trong vụ gặt đầu tiên, phải đem bó lúa đầu mùa đến cho thầy tế lễ.
  • Lê-vi Ký 23:11 - Vào ngày sau ngày Sa-bát, thầy tế lễ sẽ đem bó lúa dâng lên Chúa Hằng Hữu theo cách đưa qua đưa lại; lễ vật sẽ được chấp nhận.
  • Lê-vi Ký 23:7 - Ngày đầu là ngày nhóm họp thánh, không ai được làm việc nặng nhọc.
  • Ma-thi-ơ 12:1 - Một hôm, nhằm ngày Sa-bát, Chúa Giê-xu và các môn đệ đi ngang qua đồng lúa mì. Các môn đệ đói nên hái bông lúa, vò ăn.
  • Ma-thi-ơ 12:2 - Các thầy Pha-ri-si nhìn thấy, liền phàn nàn: “Môn đệ của Thầy làm thế là trái luật! Không được hái lúa vào ngày Sa-bát.”
  • Ma-thi-ơ 12:3 - Chúa Giê-xu phán với họ: “Các ông chưa đọc chuyện vua Đa-vít và các bạn đồng hành bị đói sao?
  • Ma-thi-ơ 12:4 - Vua vào trong Đền Thờ ăn bánh thánh dành riêng cho các thầy tế lễ, và chia cho các bạn cùng ăn. Việc ấy chẳng trái luật sao?
  • Ma-thi-ơ 12:5 - Các ông cũng chưa đọc sách luật Môi-se nói về các thầy tế lễ phục vụ trong Đền Thờ phải làm việc ngày Sa-bát mà không mắc tội sao?
  • Ma-thi-ơ 12:6 - Tôi cho các ông biết, tại đây có Đấng cao trọng hơn Đền Thờ!
  • Ma-thi-ơ 12:7 - Nếu các ông hiểu ý nghĩa câu Thánh Kinh: ‘Ta chẳng muốn sinh tế, lễ vật, Ta chỉ muốn lòng nhân từ,’ hẳn các ông không còn lên án người vô tội.
  • Ma-thi-ơ 12:8 - Vì Con Người cũng là Chúa của ngày Sa-bát.”
  • Mác 2:23 - Vào một ngày Sa-bát, Chúa Giê-xu và các môn đệ đi ngang qua đồng lúa mì. Thấy các môn đệ Chúa hái bông lúa,
  • Mác 2:24 - mấy thầy Pha-ri-si liền phàn nàn với Chúa Giê-xu: “Kìa, tại sao họ hái lúa vào ngày Sa-bát?”
  • Mác 2:25 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Các ông chưa đọc chuyện Đa-vít và các bạn đồng hành bị đói sao?
  • Mác 2:26 - Vua vào trong nhà của Đức Chúa Trời (thời A-bia-tha giữ chức thầy thượng tế) ăn bánh thánh dành riêng cho các thầy tế lễ, và phân phát cho các bạn cùng ăn. Việc ấy cũng trái luật!”
  • Mác 2:27 - Rồi Chúa Giê-xu phán với họ: “Ngày Sa-bát được lập ra để giúp loài người, chứ không phải loài người được tạo nên để phục vụ ngày Sa-bát.
  • Mác 2:28 - Cho nên, Con Người cũng là Chúa của ngày Sa-bát!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:25 - Cũng thế, khi vào đồng lúa của người láng giềng, anh em được lấy tay ngắt lúa, chứ không được dùng lưỡi liềm cắt lúa.”
聖經
資源
計劃
奉獻