Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
9:20 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - để mỡ lên trên ức của hai con sinh tế. A-rôn đốt mỡ trên bàn thờ,
  • 新标点和合本 - 把脂油放在胸上,他就把脂油烧在坛上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们把脂肪放在祭牲的胸上,他就把脂肪烧在坛上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们把脂肪放在祭牲的胸上,他就把脂肪烧在坛上。
  • 当代译本 - 放在祭牲的胸脯上,然后亚伦把那些脂肪放在坛上焚烧,
  • 圣经新译本 - 都放在胸上,亚伦就把脂肪在祭坛上焚烧;
  • 中文标准译本 - 他们把这些脂肪放在胸肉上面,亚伦就在祭坛上把脂肪烧献为烟。
  • 现代标点和合本 - 把脂油放在胸上,他就把脂油烧在坛上。
  • 和合本(拼音版) - 把脂油放在胸上,他就把脂油烧在坛上。
  • New International Version - these they laid on the breasts, and then Aaron burned the fat on the altar.
  • New International Reader's Version - Aaron’s sons placed everything on the breasts of the animals. Aaron burned the fat on the altar.
  • English Standard Version - they put the fat pieces on the breasts, and he burned the fat pieces on the altar,
  • New Living Translation - He placed these fat portions on top of the breasts of these animals and burned them on the altar.
  • Christian Standard Bible - and placed these on the breasts. Aaron burned the fat portions on the altar,
  • New American Standard Bible - they now placed the portions of fat on the breasts; and he offered them up in smoke on the altar.
  • New King James Version - and they put the fat on the breasts. Then he burned the fat on the altar;
  • Amplified Bible - they now put the portions of fat on the breasts; and Aaron offered the fat up in smoke on the altar.
  • American Standard Version - and they put the fat upon the breasts, and he burnt the fat upon the altar:
  • King James Version - And they put the fat upon the breasts, and he burnt the fat upon the altar:
  • New English Translation - they set those on the breasts and he offered the fat parts up in smoke on the altar.
  • World English Bible - and they put the fat upon the breasts, and he burned the fat on the altar.
  • 新標點和合本 - 把脂油放在胸上,他就把脂油燒在壇上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們把脂肪放在祭牲的胸上,他就把脂肪燒在壇上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們把脂肪放在祭牲的胸上,他就把脂肪燒在壇上。
  • 當代譯本 - 放在祭牲的胸脯上,然後亞倫把那些脂肪放在壇上焚燒,
  • 聖經新譯本 - 都放在胸上,亞倫就把脂肪在祭壇上焚燒;
  • 呂振中譯本 - 他們把脂肪放在胸上, 亞倫 就把脂肪燻在祭壇上;
  • 中文標準譯本 - 他們把這些脂肪放在胸肉上面,亞倫就在祭壇上把脂肪燒獻為煙。
  • 現代標點和合本 - 把脂油放在胸上,他就把脂油燒在壇上。
  • 文理和合譯本 - 置脂於腔、焚脂於壇、
  • 文理委辦譯本 - 置脂於腔、以脂焚於壇、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以脂置於胸、後以脂焚於祭臺、
  • Nueva Versión Internacional - y lo puso todo sobre el pecho de las víctimas para quemarlo en el altar.
  • 현대인의 성경 - 그 제물들의 가슴 위에 얹어 단으로 가지고 가서 그 기름은 단에서 불태우고
  • Новый Русский Перевод - он положил на грудь жертвы, а потом сжег на жертвеннике.
  • Восточный перевод - он положил на грудь жертвы, а потом сжёг на жертвеннике.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - он положил на грудь жертвы, а потом сжёг на жертвеннике.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - он положил на грудь жертвы, а потом сжёг на жертвеннике.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils posèrent les graisses sur les poitrines des deux animaux, et Aaron brûla les graisses sur l’autel.
  • リビングバイブル - 脂肪はいけにえの胸に載せ、祭壇で焼きました。
  • Nova Versão Internacional - puseram em cima do peito; e Arão queimou essas porções no altar.
  • Hoffnung für alle - und legten sie zu den Bruststücken. Das Fett verbrannte Aaron auf dem Altar,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มาวางบนเนื้ออก แล้วอาโรนเผาไขมันนั้นบนแท่นบูชา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​วาง​ไขมัน​ไว้​ที่​อก และ​อาโรน​ก็​เผา​ไขมัน​ที่​แท่น​บูชา
交叉引用
  • Lê-vi Ký 3:14 - Người dâng sẽ sử dụng những phần sau để dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu: Mỡ bọc ruột, tất cả mỡ phía trên ruột,
  • Lê-vi Ký 3:15 - hai trái thận với mỡ của nó dính nơi sườn và túi mật đem đốt trên bàn thờ,
  • Lê-vi Ký 3:16 - rồi thầy tế lễ sẽ đốt những phần này trên bàn thờ. Đây là một lễ thiêu dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu. Tất cả mỡ đều thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 3:17 - Đây là một quy lệ có tính cách vĩnh viễn, áp dụng trên toàn lãnh thổ: Không ai được ăn mỡ và máu.”
  • Lê-vi Ký 7:29 - “Hãy cho dân chúng hay rằng nếu có ai dâng lễ vật tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu thì phải đem một phần lễ vật đó đến cho Ngài.
  • Lê-vi Ký 7:30 - Người dâng lễ vật tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu phải chính tay đem mỡ và cái ức của con sinh tế đến.
  • Lê-vi Ký 7:31 - Thầy tế lễ sẽ dùng lửa đốt mỡ trên bàn thờ, còn cái ức sẽ được dâng theo cách đưa qua đưa lại. Sau đó cái ức sẽ thuộc về A-rôn và các con trai người.
  • Lê-vi Ký 7:32 - Thầy tế lễ nào đứng ra dâng lễ vật tạ ơn—sẽ được cái đùi phải của con sinh tế,
  • Lê-vi Ký 7:33 - tức là thầy tế lễ đứng ra rảy máu và dâng mỡ của lễ vật tạ ơn.
  • Lê-vi Ký 7:34 - Vậy, cái ức và cái đùi của con sinh tế tạ ơn người Ít-ra-ên dâng lên Ta sẽ thuộc về A-rôn và các con trai người. Đây là một quy lệ áp dụng vĩnh viễn.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - để mỡ lên trên ức của hai con sinh tế. A-rôn đốt mỡ trên bàn thờ,
  • 新标点和合本 - 把脂油放在胸上,他就把脂油烧在坛上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们把脂肪放在祭牲的胸上,他就把脂肪烧在坛上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们把脂肪放在祭牲的胸上,他就把脂肪烧在坛上。
  • 当代译本 - 放在祭牲的胸脯上,然后亚伦把那些脂肪放在坛上焚烧,
  • 圣经新译本 - 都放在胸上,亚伦就把脂肪在祭坛上焚烧;
  • 中文标准译本 - 他们把这些脂肪放在胸肉上面,亚伦就在祭坛上把脂肪烧献为烟。
  • 现代标点和合本 - 把脂油放在胸上,他就把脂油烧在坛上。
  • 和合本(拼音版) - 把脂油放在胸上,他就把脂油烧在坛上。
  • New International Version - these they laid on the breasts, and then Aaron burned the fat on the altar.
  • New International Reader's Version - Aaron’s sons placed everything on the breasts of the animals. Aaron burned the fat on the altar.
  • English Standard Version - they put the fat pieces on the breasts, and he burned the fat pieces on the altar,
  • New Living Translation - He placed these fat portions on top of the breasts of these animals and burned them on the altar.
  • Christian Standard Bible - and placed these on the breasts. Aaron burned the fat portions on the altar,
  • New American Standard Bible - they now placed the portions of fat on the breasts; and he offered them up in smoke on the altar.
  • New King James Version - and they put the fat on the breasts. Then he burned the fat on the altar;
  • Amplified Bible - they now put the portions of fat on the breasts; and Aaron offered the fat up in smoke on the altar.
  • American Standard Version - and they put the fat upon the breasts, and he burnt the fat upon the altar:
  • King James Version - And they put the fat upon the breasts, and he burnt the fat upon the altar:
  • New English Translation - they set those on the breasts and he offered the fat parts up in smoke on the altar.
  • World English Bible - and they put the fat upon the breasts, and he burned the fat on the altar.
  • 新標點和合本 - 把脂油放在胸上,他就把脂油燒在壇上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們把脂肪放在祭牲的胸上,他就把脂肪燒在壇上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們把脂肪放在祭牲的胸上,他就把脂肪燒在壇上。
  • 當代譯本 - 放在祭牲的胸脯上,然後亞倫把那些脂肪放在壇上焚燒,
  • 聖經新譯本 - 都放在胸上,亞倫就把脂肪在祭壇上焚燒;
  • 呂振中譯本 - 他們把脂肪放在胸上, 亞倫 就把脂肪燻在祭壇上;
  • 中文標準譯本 - 他們把這些脂肪放在胸肉上面,亞倫就在祭壇上把脂肪燒獻為煙。
  • 現代標點和合本 - 把脂油放在胸上,他就把脂油燒在壇上。
  • 文理和合譯本 - 置脂於腔、焚脂於壇、
  • 文理委辦譯本 - 置脂於腔、以脂焚於壇、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以脂置於胸、後以脂焚於祭臺、
  • Nueva Versión Internacional - y lo puso todo sobre el pecho de las víctimas para quemarlo en el altar.
  • 현대인의 성경 - 그 제물들의 가슴 위에 얹어 단으로 가지고 가서 그 기름은 단에서 불태우고
  • Новый Русский Перевод - он положил на грудь жертвы, а потом сжег на жертвеннике.
  • Восточный перевод - он положил на грудь жертвы, а потом сжёг на жертвеннике.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - он положил на грудь жертвы, а потом сжёг на жертвеннике.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - он положил на грудь жертвы, а потом сжёг на жертвеннике.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils posèrent les graisses sur les poitrines des deux animaux, et Aaron brûla les graisses sur l’autel.
  • リビングバイブル - 脂肪はいけにえの胸に載せ、祭壇で焼きました。
  • Nova Versão Internacional - puseram em cima do peito; e Arão queimou essas porções no altar.
  • Hoffnung für alle - und legten sie zu den Bruststücken. Das Fett verbrannte Aaron auf dem Altar,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มาวางบนเนื้ออก แล้วอาโรนเผาไขมันนั้นบนแท่นบูชา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​วาง​ไขมัน​ไว้​ที่​อก และ​อาโรน​ก็​เผา​ไขมัน​ที่​แท่น​บูชา
  • Lê-vi Ký 3:14 - Người dâng sẽ sử dụng những phần sau để dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu: Mỡ bọc ruột, tất cả mỡ phía trên ruột,
  • Lê-vi Ký 3:15 - hai trái thận với mỡ của nó dính nơi sườn và túi mật đem đốt trên bàn thờ,
  • Lê-vi Ký 3:16 - rồi thầy tế lễ sẽ đốt những phần này trên bàn thờ. Đây là một lễ thiêu dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu. Tất cả mỡ đều thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 3:17 - Đây là một quy lệ có tính cách vĩnh viễn, áp dụng trên toàn lãnh thổ: Không ai được ăn mỡ và máu.”
  • Lê-vi Ký 7:29 - “Hãy cho dân chúng hay rằng nếu có ai dâng lễ vật tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu thì phải đem một phần lễ vật đó đến cho Ngài.
  • Lê-vi Ký 7:30 - Người dâng lễ vật tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu phải chính tay đem mỡ và cái ức của con sinh tế đến.
  • Lê-vi Ký 7:31 - Thầy tế lễ sẽ dùng lửa đốt mỡ trên bàn thờ, còn cái ức sẽ được dâng theo cách đưa qua đưa lại. Sau đó cái ức sẽ thuộc về A-rôn và các con trai người.
  • Lê-vi Ký 7:32 - Thầy tế lễ nào đứng ra dâng lễ vật tạ ơn—sẽ được cái đùi phải của con sinh tế,
  • Lê-vi Ký 7:33 - tức là thầy tế lễ đứng ra rảy máu và dâng mỡ của lễ vật tạ ơn.
  • Lê-vi Ký 7:34 - Vậy, cái ức và cái đùi của con sinh tế tạ ơn người Ít-ra-ên dâng lên Ta sẽ thuộc về A-rôn và các con trai người. Đây là một quy lệ áp dụng vĩnh viễn.
聖經
資源
計劃
奉獻