逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đến phần lễ vật của dân chúng, A-rôn bắt con dê đực giết đi, dâng lên làm lễ chuộc tội, cũng theo phương cách như trên.
- 新标点和合本 - 他奉上百姓的供物,把那给百姓作赎罪祭的公山羊宰了,为罪献上,和先献的一样;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 然后,他奉上百姓的供物。他牵来给百姓作赎罪祭的公山羊,把它宰了,献为赎罪祭,和先前的一样。
- 和合本2010(神版-简体) - 然后,他奉上百姓的供物。他牵来给百姓作赎罪祭的公山羊,把它宰了,献为赎罪祭,和先前的一样。
- 当代译本 - 随后,亚伦为民众献祭。他牵来那只为民众作赎罪祭的公山羊,宰杀后,像刚才为自己献赎罪祭一样为他们献上赎罪祭。
- 圣经新译本 - 他把人民的供物献上,又把那为人民作赎罪祭的公山羊牵来,宰杀了,献为赎罪祭,和先前献的一样。
- 中文标准译本 - 接着,亚伦献上百姓的祭物。他把为百姓作赎罪祭的公山羊牵来,宰杀了,像先前的一样献为赎罪祭。
- 现代标点和合本 - 他奉上百姓的供物,把那给百姓做赎罪祭的公山羊宰了,为罪献上,和先献的一样。
- 和合本(拼音版) - 他奉上百姓的供物,把那给百姓作赎罪祭的公山羊宰了,为罪献上,和先献的一样。
- New International Version - Aaron then brought the offering that was for the people. He took the goat for the people’s sin offering and slaughtered it and offered it for a sin offering as he did with the first one.
- New International Reader's Version - Then Aaron brought the people’s offering. He took the goat for their sin offering and killed it. He offered it for a sin offering. He did just as he had done with his own sin offering.
- English Standard Version - Then he presented the people’s offering and took the goat of the sin offering that was for the people and killed it and offered it as a sin offering, like the first one.
- New Living Translation - Next Aaron presented the offerings of the people. He slaughtered the people’s goat and presented it as an offering for their sin, just as he had first done with the offering for his own sin.
- The Message - Next Aaron presented the offerings of the people. He took the male goat, the Absolution-Offering for the people, slaughtered it, and offered it as an Absolution-Offering just as he did with the first offering. He presented the Whole-Burnt-Offering following the same procedures. He presented the Grain-Offering by taking a handful of it and burning it on the Altar along with the morning Whole-Burnt-Offering. He slaughtered the bull and the ram, the people’s Peace-Offerings. Aaron’s sons handed him the blood and he threw it against each side of the Altar. The fat pieces from the bull and the ram—the fat tail and the fat that covers the kidney and the lobe of the liver—they laid on the breasts and Aaron burned it on the Altar. Aaron waved the breasts and the right thigh before God as a Wave-Offering, just as God commanded.
- Christian Standard Bible - Aaron presented the people’s offering. He took the male goat for the people’s sin offering, slaughtered it, and made a sin offering with it as he did before.
- New American Standard Bible - Then he presented the people’s offering, and took the goat of the sin offering which was for the people, and slaughtered it and offered it for sin, like the first.
- New King James Version - Then he brought the people’s offering, and took the goat, which was the sin offering for the people, and killed it and offered it for sin, like the first one.
- Amplified Bible - Then Aaron presented the people’s offering. He took the goat for the sin offering of the people, and killed it and offered it for sin, as he did the first.
- American Standard Version - And he presented the people’s oblation, and took the goat of the sin-offering which was for the people, and slew it, and offered it for sin, as the first.
- King James Version - And he brought the people's offering, and took the goat, which was the sin offering for the people, and slew it, and offered it for sin, as the first.
- New English Translation - Then he presented the people’s offering. He took the sin offering male goat which was for the people, slaughtered it, and performed a decontamination rite with it like the first one.
- World English Bible - He presented the people’s offering, and took the goat of the sin offering which was for the people, and killed it, and offered it for sin, like the first.
- 新標點和合本 - 他奉上百姓的供物,把那給百姓作贖罪祭的公山羊宰了,為罪獻上,和先獻的一樣;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 然後,他奉上百姓的供物。他牽來給百姓作贖罪祭的公山羊,把牠宰了,獻為贖罪祭,和先前的一樣。
- 和合本2010(神版-繁體) - 然後,他奉上百姓的供物。他牽來給百姓作贖罪祭的公山羊,把牠宰了,獻為贖罪祭,和先前的一樣。
- 當代譯本 - 隨後,亞倫為民眾獻祭。他牽來那隻為民眾作贖罪祭的公山羊,宰殺後,像剛才為自己獻贖罪祭一樣為他們獻上贖罪祭。
- 聖經新譯本 - 他把人民的供物獻上,又把那為人民作贖罪祭的公山羊牽來,宰殺了,獻為贖罪祭,和先前獻的一樣。
- 呂振中譯本 - 他把人民的供物獻上,把那給人民做解罪祭的公山羊宰了,獻為解罪祭,和首先的一樣。
- 中文標準譯本 - 接著,亞倫獻上百姓的祭物。他把為百姓作贖罪祭的公山羊牽來,宰殺了,像先前的一樣獻為贖罪祭。
- 現代標點和合本 - 他奉上百姓的供物,把那給百姓做贖罪祭的公山羊宰了,為罪獻上,和先獻的一樣。
- 文理和合譯本 - 亞倫奉民之祭品、取為民贖罪之山羊、宰之以獻、為贖罪祭、如前之獻犢然、
- 文理委辦譯本 - 亞倫攜民之禮物至、亦取山羊為民贖罪、宰之以獻、為贖罪之祭、如獻犢然。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃攜民之祭物至、以牡山羊即為民作贖罪祭者、宰之而獻為贖罪祭、如先獻之犢然、
- Nueva Versión Internacional - Entonces Aarón presentó la ofrenda del pueblo, es decir, el macho cabrío del sacrificio expiatorio. Lo tomó y lo degolló, ofreciéndolo como sacrificio expiatorio, como hizo con el primero.
- 현대인의 성경 - 그 후에 아론은 속죄제의 염소를 잡아 자기 죄를 위해 속죄제를 드릴 때와 마찬가지로 백성의 죄를 위해 드리고
- Новый Русский Перевод - Потом Аарон принес жертву за народ. Он взял козла, приношение за грех народа, заколол его и принес в жертву за грех, как и первое всесожжение.
- Восточный перевод - Потом Харун принёс жертву за народ. Он взял козла – приношение за грех народа, заколол его и принёс в жертву за грех, как и первое всесожжение.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом Харун принёс жертву за народ. Он взял козла – приношение за грех народа, заколол его и принёс в жертву за грех, как и первое всесожжение.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом Хорун принёс жертву за народ. Он взял козла – приношение за грех народа, заколол его и принёс в жертву за грех, как и первое всесожжение.
- La Bible du Semeur 2015 - Après cela, il présenta les offrandes du peuple. Il prit le bouc du sacrifice pour le péché du peuple ; il l’immola et l’offrit pour expier le péché, comme il avait fait pour la première victime.
- リビングバイブル - 次は民のささげ物の番です。アロンは自分のときと同じ要領で、罪の赦しのためのいけにえとして、やぎをささげました。
- Nova Versão Internacional - Depois Arão apresentou a oferta pelo povo. Pegou o bode para a oferta pelo pecado do povo e o ofereceu como sacrifício pelo pecado, como fizera com o primeiro.
- Hoffnung für alle - Nun brachte er die Opfergaben des Volkes dar: Er holte den Ziegenbock für das Sündopfer, schlachtete ihn und opferte ihn so, wie er es vorher bei seinem Sündopfer getan hatte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วอาโรนนำเครื่องบูชาสำหรับประชากรเข้ามา เขานำแพะสำหรับเป็นเครื่องบูชาไถ่บาปของประชากรมาฆ่า และถวายเป็นเครื่องบูชาไถ่บาปอย่างที่เขาได้ทำกับสัตว์ตัวแรก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จากนั้นอาโรนก็นำของถวายของประชาชนมา เอาแพะที่เป็นเครื่องสักการะเพื่อลบล้างบาปสำหรับประชาชน ท่านฆ่าแพะและถวายเป็นเครื่องสักการะเพื่อลบล้างบาป เหมือนกับที่ท่านปฏิบัติครั้งแรก
交叉引用
- Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
- 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
- Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
- Dân Số Ký 28:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se
- Dân Số Ký 28:2 - truyền cho dân chúng chỉ thị sau: “Các lễ vật—các thức ăn đem đốt để dâng hương thơm lên cho Ta—phải được dâng vào các thời điểm ấn định.
- Dân Số Ký 28:3 - Lễ thiêu dâng hằng ngày: Gồm hai chiên đực một tuổi, không tì vít, dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 28:4 - Dâng một con vào buổi sáng, một con vào buổi tối.
- Dân Số Ký 28:5 - Đồng thời cũng dâng 2,2 lít bột lễ vật ngũ cốc trộn với 1 lít dầu ép ô-liu.
- Dân Số Ký 28:6 - Lễ thiêu dâng hằng ngày này là tế lễ dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu, như đã được quy định tại Núi Si-nai.
- Dân Số Ký 28:7 - Ngoài ra, phải dâng chung với mỗi con chiên 1 lít rượu mạnh (lễ quán), lấy rượu đổ ra trong Nơi Thánh trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 28:8 - Con chiên dâng vào buổi tối cũng được dâng chung với lễ ngũ cốc và lễ quán như con chiên buổi sáng vậy, và đây cũng là lễ vật dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.”
- Dân Số Ký 28:9 - “Lễ thiêu dâng ngày Sa-bát gồm hai chiên đực một tuổi, không tì vít, và 4,4 lít bột mịn trộn với dầu (lễ vật ngũ cốc) cùng với rượu (lễ quán).
- Dân Số Ký 28:10 - Lễ thiêu này dâng vào mỗi ngày Sa-bát, cộng thêm với lễ thiêu hằng ngày và lễ quán.”
- Dân Số Ký 28:11 - “Lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu đầu tháng gồm hai bò tơ đực, một chiên đực, và bảy chiên con đực một tuổi, không tì vít.
- Dân Số Ký 28:12 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc gồm bột mịn trộn dầu: 6,6 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi con bò, 4,4 lít bột mịn trộn dầu chung với chiên đực,
- Dân Số Ký 28:13 - và 2,2 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi chiên con. Đó là các sinh tế thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 28:14 - Cùng với mỗi con bò, dâng 2 lít rượu (lễ quán), cùng với chiên đực, dâng 1,3 lít rượu; và 1 lít cùng với mỗi chiên con. Đó là lễ thiêu dâng hằng tháng trong năm.
- Dân Số Ký 28:15 - Cùng với lễ thiêu, cũng dâng lên Chúa Hằng Hữu một con dê đực làm lễ chuộc tội, cộng thêm với lễ thiêu dâng hằng ngày và lễ quán.”
- Dân Số Ký 28:16 - “Lễ Vượt Qua của Chúa Hằng Hữu vào ngày mười bốn tháng giêng.
- Dân Số Ký 28:17 - Kể từ ngày mười lăm, người ta sẽ dự lễ bánh không men trong suốt bảy ngày.
- Dân Số Ký 28:18 - Vào ngày lễ thứ nhất, sẽ có một cuộc hội họp thánh. Toàn dân được mời đến dự, nên không ai làm việc nặng nhọc,
- Dân Số Ký 28:19 - nhưng sẽ dâng lễ thiêu cho Chúa Hằng Hữu. Sinh tế gồm có: Hai bò đực, một chiên đực và bảy chiên con đực một tuổi, không tì vít.
- Dân Số Ký 28:20 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc gồm bột mịn trộn dầu: 6,6 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi con bò, 4,4 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi chiên đực,
- Dân Số Ký 28:21 - và 2,2 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi chiên con.
- Dân Số Ký 28:22 - Ngoài ra, cũng dâng một dê đực làm lễ chuộc tội.
- Dân Số Ký 28:23 - Các lễ vật này, (ngoài lễ thiêu dâng hằng ngày và lễ quán) dâng thường xuyên vào mỗi buổi sáng.
- Dân Số Ký 28:24 - Trong bảy ngày, mỗi ngày đều phải dâng tế lễ thiêu như thế. Đó là những thức ăn đốt lên để dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 28:25 - Đến ngày thứ bảy cũng có một cuộc hội họp thánh, toàn dân được mời dự, nên không ai được làm các công việc thường ngày trong ngày ấy.”
- Dân Số Ký 28:26 - “Vào ngày Hoa Quả Đầu Mùa (Lễ Các Tuần), phải dâng ngũ cốc lên Chúa Hằng Hữu, gồm các hoa quả mới gặt hái được. Mọi người sẽ dự cuộc hội họp thánh, và không ai làm việc nặng nhọc.
- Dân Số Ký 28:27 - Lễ thiêu dâng vào dịp này gồm hai bò tơ đực, một chiên đực, bảy chiên con đực một tuổi, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 28:28 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc gồm bột mịn trộn dầu: 6,6 lít bộn mịn trộn dầu chung với mỗi con bò, 4,4 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi chiên đực,
- Dân Số Ký 28:29 - và 2,2 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi chiên con.
- Lê-vi Ký 9:3 - Anh cũng bảo người Ít-ra-ên dâng một con dê đực làm tế lễ chuộc tội; một con bò và một con chiên mỗi con một tuổi, không tì vít làm tế lễ thiêu;
- Hê-bơ-rơ 5:3 - Vì thế, ông phải dâng sinh tế chuộc tội, chẳng những cho dân chúng, mà cũng cho chính mình.
- Hê-bơ-rơ 2:17 - Chúa trở nên giống như ta, là anh chị em Ngài, về mọi phương diện, để làm Thầy Thượng Tế thương xót, trung thành trước mặt Đức Chúa Trời, chuộc tội cho mọi người.
- Lê-vi Ký 4:27 - Nếu một công dân Ít-ra-ên vô tình vi phạm một điều gì Chúa Hằng Hữu cấm đoán
- Lê-vi Ký 4:28 - và nhận biết tội mình, thì phải dâng một con dê cái không tì vít để chuộc tội.
- Lê-vi Ký 4:29 - Người ấy sẽ đặt tay trên đầu con dê, rồi giết nó tại nơi người ta giết sinh tế lễ thiêu.
- Lê-vi Ký 4:30 - Thầy tế lễ sẽ lấy ngón tay nhúng vào máu dê, đem bôi trên các sừng bàn thờ dâng lễ thiêu, máu còn lại đem đổ dưới chân bàn thờ.
- Lê-vi Ký 4:31 - Thầy tế lễ cũng lấy tất cả mỡ đem đốt trên bàn thờ dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu như trường hợp dâng lễ tạ ơn. Như vậy, khi thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho người này, lỗi người sẽ được tha.