Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
9:12 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-rôn giết con sinh tế lễ thiêu. Các con ông hứng lấy máu đem đến cho ông rảy khắp trên bàn thờ.
  • 新标点和合本 - 亚伦宰了燔祭牲,他儿子把血递给他,他就洒在坛的周围,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伦把燔祭牲宰了,他儿子把血递给他,他就把血洒在坛的周围。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伦把燔祭牲宰了,他儿子把血递给他,他就把血洒在坛的周围。
  • 当代译本 - 亚伦宰了燔祭祭牲,他儿子们把祭牲的血递给他,他把血洒在祭坛四周。
  • 圣经新译本 - 亚伦宰杀了燔祭牲,他的儿子把血递给他,泼在祭坛的周围。
  • 中文标准译本 - 亚伦又把燔祭牲宰杀了,亚伦的儿子们把血递给他,他就洒在祭坛的四壁。
  • 现代标点和合本 - 亚伦宰了燔祭牲,他儿子把血递给他,他就洒在坛的周围。
  • 和合本(拼音版) - 亚伦宰了燔祭牲,他儿子把血递给他,他就洒在坛的周围。
  • New International Version - Then he slaughtered the burnt offering. His sons handed him the blood, and he splashed it against the sides of the altar.
  • New International Reader's Version - Then he killed the animal for the burnt offering. His sons handed him its blood. He splashed it against the sides of the altar.
  • English Standard Version - Then he killed the burnt offering, and Aaron’s sons handed him the blood, and he threw it against the sides of the altar.
  • New Living Translation - Next Aaron slaughtered the animal for the burnt offering. His sons brought him the blood, and he splattered it against all sides of the altar.
  • The Message - Then he slaughtered the Whole-Burnt-Offering. Aaron’s sons handed him the blood and he threw it against each side of the Altar. They handed him the pieces and the head and he burned these on the Altar. He washed the entrails and the legs and burned them on top of the Whole-Burnt-Offering on the Altar.
  • Christian Standard Bible - Then he slaughtered the burnt offering. Aaron’s sons brought him the blood, and he splattered it on all sides of the altar.
  • New American Standard Bible - Then he slaughtered the burnt offering; and Aaron’s sons brought the blood to him, and he sprinkled it around on the altar.
  • New King James Version - And he killed the burnt offering; and Aaron’s sons presented to him the blood, which he sprinkled all around on the altar.
  • Amplified Bible - Then he killed the burnt offering; and Aaron’s sons handed the blood to him and he sprinkled it around on the altar.
  • American Standard Version - And he slew the burnt-offering; and Aaron’s sons delivered unto him the blood, and he sprinkled it upon the altar round about.
  • King James Version - And he slew the burnt offering; and Aaron's sons presented unto him the blood, which he sprinkled round about upon the altar.
  • New English Translation - He then slaughtered the burnt offering, and his sons handed the blood to him and he splashed it against the altar’s sides.
  • World English Bible - He killed the burnt offering; and Aaron’s sons delivered the blood to him, and he sprinkled it around on the altar.
  • 新標點和合本 - 亞倫宰了燔祭牲,他兒子把血遞給他,他就灑在壇的周圍,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞倫把燔祭牲宰了,他兒子把血遞給他,他就把血灑在壇的周圍。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞倫把燔祭牲宰了,他兒子把血遞給他,他就把血灑在壇的周圍。
  • 當代譯本 - 亞倫宰了燔祭祭牲,他兒子們把祭牲的血遞給他,他把血灑在祭壇四周。
  • 聖經新譯本 - 亞倫宰殺了燔祭牲,他的兒子把血遞給他,潑在祭壇的周圍。
  • 呂振中譯本 - 亞倫 宰了燔祭牲, 亞倫 的兒子們將血遞給他,他就潑在祭壇的四圍。
  • 中文標準譯本 - 亞倫又把燔祭牲宰殺了,亞倫的兒子們把血遞給他,他就灑在祭壇的四壁。
  • 現代標點和合本 - 亞倫宰了燔祭牲,他兒子把血遞給他,他就灑在壇的周圍。
  • 文理和合譯本 - 既而宰燔祭之牲、其子奉血、亞倫沃於壇四周、
  • 文理委辦譯本 - 亞倫宰牲為燔祭、其子奉血、灑於壇四周、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃宰火焚祭之牲、 亞倫 諸子奉血於 亞倫 、灑於祭臺四周、
  • Nueva Versión Internacional - Después Aarón degolló la víctima del holocausto. Sus hijos le llevaron la sangre, y él la derramó alrededor del altar.
  • 현대인의 성경 - 그런 다음 아론은 번제물을 잡았는데 그의 아들들이 피를 받아 그에게 주자 아론은 그것을 단 사면에 뿌렸다.
  • Новый Русский Перевод - Следом он заколол жертву всесожжения. Сыновья подали ему кровь, и он окропил ею жертвенник со всех сторон.
  • Восточный перевод - Следом он заколол жертву всесожжения. Сыновья подали ему кровь, и он окропил ею жертвенник со всех сторон.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Следом он заколол жертву всесожжения. Сыновья подали ему кровь, и он окропил ею жертвенник со всех сторон.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Следом он заколол жертву всесожжения. Сыновья подали ему кровь, и он окропил ею жертвенник со всех сторон.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il immola l’holocauste. Ses fils lui présentèrent le sang, et il en aspergea tous les côtés de l’autel.
  • リビングバイブル - 次に焼き尽くすいけにえを殺し、息子たちがその血をすくい、それをアロンが祭壇の回りに振りかけました。
  • Nova Versão Internacional - Depois sacrificou o holocausto. Seus filhos lhe entregaram o sangue, e ele o derramou nos lados do altar.
  • Hoffnung für alle - Dann schlachtete er den Schafbock für das Brandopfer. Seine Söhne gaben ihm das Blut, und er sprengte es ringsum an den Altar.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วอาโรนฆ่าสัตว์ซึ่งเป็นเครื่องเผาบูชา บุตรชายทั้งหลายของเขานำเลือดมาให้เขาและเขาก็พรมเลือดรอบๆ แท่นบูชา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ท่าน​ฆ่า​สัตว์​ที่​เผา​เป็น​ของ​ถวาย บรรดา​บุตร​ของ​อาโรน​นำ​เลือด​มา​ให้ ท่าน​สาด​เลือด​รอบ​แท่น
交叉引用
  • Ê-phê-sô 5:25 - Chồng phải yêu vợ như Chúa Cứu Thế đã yêu Hội Thánh, hy sinh tính mạng vì Hội Thánh,
  • Ê-phê-sô 5:26 - dùng nước và Đạo Đức Chúa Trời rửa cho Hội Thánh được tinh sạch,
  • Ê-phê-sô 5:27 - nhằm trình diện trước mặt Ngài như một Hội Thánh vinh hiển, không vết không nhăn, không một khuyết điểm nào, nhưng thánh khiết trọn vẹn.
  • Lê-vi Ký 1:1 - Tại Đền Tạm, Chúa Hằng Hữu gọi Môi-se,
  • Lê-vi Ký 1:2 - bảo ông hướng dẫn người Ít-ra-ên dâng tế lễ như sau: “Khi một người muốn dâng sinh tế lên Chúa Hằng Hữu, phải dâng bò hay chiên bắt từ trong bầy gia súc.
  • Lê-vi Ký 1:3 - Nếu ai muốn dâng bò làm tế lễ thiêu, thì phải chọn một con bò đực không tì vít. Các thầy tế lễ sẽ nhận lễ vật tại cửa Đền Tạm, trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 1:4 - Khi người dâng đặt tay trên đầu con sinh, nó sẽ trở thành sinh tế chuộc tội cho người đó.
  • Lê-vi Ký 1:5 - Người dâng sẽ giết nó trước mặt Chúa Hằng Hữu. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu dâng lên và đem rưới trên bốn cạnh bàn thờ, tại cửa Đền Tạm.
  • Lê-vi Ký 1:6 - Người ấy sẽ lột da con sinh, chặt thịt ra từng miếng.
  • Lê-vi Ký 1:7 - Các thầy tế lễ, con A-rôn, sẽ nhóm lửa, đốt củi trên bàn thờ,
  • Lê-vi Ký 1:8 - rồi xếp các miếng thịt, cái đầu, và mỡ trên củi đang cháy trên bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 1:9 - Riêng bộ lòng và bộ giò phải được rửa sạch trước khi đem thiêu chung với những phần kia. Đó là tế lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 1:10 - Nếu ai muốn dâng chiên hay dê làm tế lễ thiêu, thì phải chọn một con đực không tì vít.
  • Lê-vi Ký 1:11 - Người dâng sẽ giết con sinh tại phía bắc bàn thờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rưới trên bốn cạnh bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 1:12 - Người ấy sẽ chặt con sinh ra từng miếng. Các thầy tế lễ sẽ xếp thịt, đầu và mỡ trên củi đang cháy trên bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 1:13 - Riêng bộ lòng và bộ giò phải được rửa sạch trước khi đem thiêu chung với những phần kia. Đó là tế lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 1:14 - Nếu ai muốn dâng chim làm tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu, thì phải chọn chim cu đất hoặc bồ câu con.
  • Lê-vi Ký 1:15 - Thầy tế lễ sẽ đem chim đến bàn thờ, vặn cổ cho máu chảy trên bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 1:16 - Thầy tế lễ sẽ lấy cái diều và lông ném vào chỗ đổ tro phía đông bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 1:17 - Thầy tế lễ sẽ nắm hai cánh xé chim ra, nhưng không cho hai phần rời nhau hẳn, rồi đốt chim trên củi đang cháy trên bàn thờ. Đó là tế lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.”
  • Lê-vi Ký 8:18 - Sau đó, Môi-se dắt con chiên dùng làm sinh tế lễ thiêu đến. A-rôn và các con trai người đặt tay trên đầu nó.
  • Lê-vi Ký 8:19 - Môi-se giết con chiên này, lấy máu rảy bốn cạnh bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 8:20 - Ông chặt con chiên ra từng miếng, rồi thiêu cái đầu và mỡ của nó chung với các miếng thịt này.
  • Lê-vi Ký 8:21 - Môi-se đem bộ lòng và chân chiên rửa sạch, đem thiêu trên bàn thờ. Như vậy, cả con chiên được thiêu trên bàn thờ. Đó là tế lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu, đúng theo điều Chúa Hằng Hữu đã phán bảo ông.
  • Ê-phê-sô 5:2 - Phải sống đời yêu thương, như Chúa Cứu Thế đã yêu thương chúng ta, dâng thân Ngài làm sinh tế chuộc tội đẹp lòng Đức Chúa Trời.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-rôn giết con sinh tế lễ thiêu. Các con ông hứng lấy máu đem đến cho ông rảy khắp trên bàn thờ.
  • 新标点和合本 - 亚伦宰了燔祭牲,他儿子把血递给他,他就洒在坛的周围,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伦把燔祭牲宰了,他儿子把血递给他,他就把血洒在坛的周围。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伦把燔祭牲宰了,他儿子把血递给他,他就把血洒在坛的周围。
  • 当代译本 - 亚伦宰了燔祭祭牲,他儿子们把祭牲的血递给他,他把血洒在祭坛四周。
  • 圣经新译本 - 亚伦宰杀了燔祭牲,他的儿子把血递给他,泼在祭坛的周围。
  • 中文标准译本 - 亚伦又把燔祭牲宰杀了,亚伦的儿子们把血递给他,他就洒在祭坛的四壁。
  • 现代标点和合本 - 亚伦宰了燔祭牲,他儿子把血递给他,他就洒在坛的周围。
  • 和合本(拼音版) - 亚伦宰了燔祭牲,他儿子把血递给他,他就洒在坛的周围。
  • New International Version - Then he slaughtered the burnt offering. His sons handed him the blood, and he splashed it against the sides of the altar.
  • New International Reader's Version - Then he killed the animal for the burnt offering. His sons handed him its blood. He splashed it against the sides of the altar.
  • English Standard Version - Then he killed the burnt offering, and Aaron’s sons handed him the blood, and he threw it against the sides of the altar.
  • New Living Translation - Next Aaron slaughtered the animal for the burnt offering. His sons brought him the blood, and he splattered it against all sides of the altar.
  • The Message - Then he slaughtered the Whole-Burnt-Offering. Aaron’s sons handed him the blood and he threw it against each side of the Altar. They handed him the pieces and the head and he burned these on the Altar. He washed the entrails and the legs and burned them on top of the Whole-Burnt-Offering on the Altar.
  • Christian Standard Bible - Then he slaughtered the burnt offering. Aaron’s sons brought him the blood, and he splattered it on all sides of the altar.
  • New American Standard Bible - Then he slaughtered the burnt offering; and Aaron’s sons brought the blood to him, and he sprinkled it around on the altar.
  • New King James Version - And he killed the burnt offering; and Aaron’s sons presented to him the blood, which he sprinkled all around on the altar.
  • Amplified Bible - Then he killed the burnt offering; and Aaron’s sons handed the blood to him and he sprinkled it around on the altar.
  • American Standard Version - And he slew the burnt-offering; and Aaron’s sons delivered unto him the blood, and he sprinkled it upon the altar round about.
  • King James Version - And he slew the burnt offering; and Aaron's sons presented unto him the blood, which he sprinkled round about upon the altar.
  • New English Translation - He then slaughtered the burnt offering, and his sons handed the blood to him and he splashed it against the altar’s sides.
  • World English Bible - He killed the burnt offering; and Aaron’s sons delivered the blood to him, and he sprinkled it around on the altar.
  • 新標點和合本 - 亞倫宰了燔祭牲,他兒子把血遞給他,他就灑在壇的周圍,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞倫把燔祭牲宰了,他兒子把血遞給他,他就把血灑在壇的周圍。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞倫把燔祭牲宰了,他兒子把血遞給他,他就把血灑在壇的周圍。
  • 當代譯本 - 亞倫宰了燔祭祭牲,他兒子們把祭牲的血遞給他,他把血灑在祭壇四周。
  • 聖經新譯本 - 亞倫宰殺了燔祭牲,他的兒子把血遞給他,潑在祭壇的周圍。
  • 呂振中譯本 - 亞倫 宰了燔祭牲, 亞倫 的兒子們將血遞給他,他就潑在祭壇的四圍。
  • 中文標準譯本 - 亞倫又把燔祭牲宰殺了,亞倫的兒子們把血遞給他,他就灑在祭壇的四壁。
  • 現代標點和合本 - 亞倫宰了燔祭牲,他兒子把血遞給他,他就灑在壇的周圍。
  • 文理和合譯本 - 既而宰燔祭之牲、其子奉血、亞倫沃於壇四周、
  • 文理委辦譯本 - 亞倫宰牲為燔祭、其子奉血、灑於壇四周、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃宰火焚祭之牲、 亞倫 諸子奉血於 亞倫 、灑於祭臺四周、
  • Nueva Versión Internacional - Después Aarón degolló la víctima del holocausto. Sus hijos le llevaron la sangre, y él la derramó alrededor del altar.
  • 현대인의 성경 - 그런 다음 아론은 번제물을 잡았는데 그의 아들들이 피를 받아 그에게 주자 아론은 그것을 단 사면에 뿌렸다.
  • Новый Русский Перевод - Следом он заколол жертву всесожжения. Сыновья подали ему кровь, и он окропил ею жертвенник со всех сторон.
  • Восточный перевод - Следом он заколол жертву всесожжения. Сыновья подали ему кровь, и он окропил ею жертвенник со всех сторон.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Следом он заколол жертву всесожжения. Сыновья подали ему кровь, и он окропил ею жертвенник со всех сторон.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Следом он заколол жертву всесожжения. Сыновья подали ему кровь, и он окропил ею жертвенник со всех сторон.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il immola l’holocauste. Ses fils lui présentèrent le sang, et il en aspergea tous les côtés de l’autel.
  • リビングバイブル - 次に焼き尽くすいけにえを殺し、息子たちがその血をすくい、それをアロンが祭壇の回りに振りかけました。
  • Nova Versão Internacional - Depois sacrificou o holocausto. Seus filhos lhe entregaram o sangue, e ele o derramou nos lados do altar.
  • Hoffnung für alle - Dann schlachtete er den Schafbock für das Brandopfer. Seine Söhne gaben ihm das Blut, und er sprengte es ringsum an den Altar.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วอาโรนฆ่าสัตว์ซึ่งเป็นเครื่องเผาบูชา บุตรชายทั้งหลายของเขานำเลือดมาให้เขาและเขาก็พรมเลือดรอบๆ แท่นบูชา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ท่าน​ฆ่า​สัตว์​ที่​เผา​เป็น​ของ​ถวาย บรรดา​บุตร​ของ​อาโรน​นำ​เลือด​มา​ให้ ท่าน​สาด​เลือด​รอบ​แท่น
  • Ê-phê-sô 5:25 - Chồng phải yêu vợ như Chúa Cứu Thế đã yêu Hội Thánh, hy sinh tính mạng vì Hội Thánh,
  • Ê-phê-sô 5:26 - dùng nước và Đạo Đức Chúa Trời rửa cho Hội Thánh được tinh sạch,
  • Ê-phê-sô 5:27 - nhằm trình diện trước mặt Ngài như một Hội Thánh vinh hiển, không vết không nhăn, không một khuyết điểm nào, nhưng thánh khiết trọn vẹn.
  • Lê-vi Ký 1:1 - Tại Đền Tạm, Chúa Hằng Hữu gọi Môi-se,
  • Lê-vi Ký 1:2 - bảo ông hướng dẫn người Ít-ra-ên dâng tế lễ như sau: “Khi một người muốn dâng sinh tế lên Chúa Hằng Hữu, phải dâng bò hay chiên bắt từ trong bầy gia súc.
  • Lê-vi Ký 1:3 - Nếu ai muốn dâng bò làm tế lễ thiêu, thì phải chọn một con bò đực không tì vít. Các thầy tế lễ sẽ nhận lễ vật tại cửa Đền Tạm, trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 1:4 - Khi người dâng đặt tay trên đầu con sinh, nó sẽ trở thành sinh tế chuộc tội cho người đó.
  • Lê-vi Ký 1:5 - Người dâng sẽ giết nó trước mặt Chúa Hằng Hữu. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu dâng lên và đem rưới trên bốn cạnh bàn thờ, tại cửa Đền Tạm.
  • Lê-vi Ký 1:6 - Người ấy sẽ lột da con sinh, chặt thịt ra từng miếng.
  • Lê-vi Ký 1:7 - Các thầy tế lễ, con A-rôn, sẽ nhóm lửa, đốt củi trên bàn thờ,
  • Lê-vi Ký 1:8 - rồi xếp các miếng thịt, cái đầu, và mỡ trên củi đang cháy trên bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 1:9 - Riêng bộ lòng và bộ giò phải được rửa sạch trước khi đem thiêu chung với những phần kia. Đó là tế lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 1:10 - Nếu ai muốn dâng chiên hay dê làm tế lễ thiêu, thì phải chọn một con đực không tì vít.
  • Lê-vi Ký 1:11 - Người dâng sẽ giết con sinh tại phía bắc bàn thờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rưới trên bốn cạnh bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 1:12 - Người ấy sẽ chặt con sinh ra từng miếng. Các thầy tế lễ sẽ xếp thịt, đầu và mỡ trên củi đang cháy trên bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 1:13 - Riêng bộ lòng và bộ giò phải được rửa sạch trước khi đem thiêu chung với những phần kia. Đó là tế lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 1:14 - Nếu ai muốn dâng chim làm tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu, thì phải chọn chim cu đất hoặc bồ câu con.
  • Lê-vi Ký 1:15 - Thầy tế lễ sẽ đem chim đến bàn thờ, vặn cổ cho máu chảy trên bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 1:16 - Thầy tế lễ sẽ lấy cái diều và lông ném vào chỗ đổ tro phía đông bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 1:17 - Thầy tế lễ sẽ nắm hai cánh xé chim ra, nhưng không cho hai phần rời nhau hẳn, rồi đốt chim trên củi đang cháy trên bàn thờ. Đó là tế lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.”
  • Lê-vi Ký 8:18 - Sau đó, Môi-se dắt con chiên dùng làm sinh tế lễ thiêu đến. A-rôn và các con trai người đặt tay trên đầu nó.
  • Lê-vi Ký 8:19 - Môi-se giết con chiên này, lấy máu rảy bốn cạnh bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 8:20 - Ông chặt con chiên ra từng miếng, rồi thiêu cái đầu và mỡ của nó chung với các miếng thịt này.
  • Lê-vi Ký 8:21 - Môi-se đem bộ lòng và chân chiên rửa sạch, đem thiêu trên bàn thờ. Như vậy, cả con chiên được thiêu trên bàn thờ. Đó là tế lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu, đúng theo điều Chúa Hằng Hữu đã phán bảo ông.
  • Ê-phê-sô 5:2 - Phải sống đời yêu thương, như Chúa Cứu Thế đã yêu thương chúng ta, dâng thân Ngài làm sinh tế chuộc tội đẹp lòng Đức Chúa Trời.
聖經
資源
計劃
奉獻