逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - A-rôn đốt mỡ, than, và túi mật của con sinh tế chuộc tội trên bàn thờ, như Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se.
- 新标点和合本 - 惟有赎罪祭的脂油和腰子,并肝上取的网子,都烧在坛上,是照耶和华所吩咐摩西的;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他把赎罪祭的脂肪和肾,以及肝上的网油,烧在坛上,是照耶和华所吩咐摩西的。
- 和合本2010(神版-简体) - 他把赎罪祭的脂肪和肾,以及肝上的网油,烧在坛上,是照耶和华所吩咐摩西的。
- 当代译本 - 他照耶和华对摩西的吩咐,在坛上焚烧赎罪祭牲的脂肪、肾脏和肝叶,
- 圣经新译本 - 赎罪祭牲的脂肪、肾和肝叶,他都焚烧在祭坛上,都是照着耶和华吩咐摩西的。
- 中文标准译本 - 然后把赎罪祭的脂肪、肾脏和肝叶在祭坛上烧献为烟,都是照着耶和华指示摩西的。
- 现代标点和合本 - 唯有赎罪祭的脂油和腰子,并肝上取的网子,都烧在坛上,是照耶和华所吩咐摩西的。
- 和合本(拼音版) - 惟有赎罪祭的脂油和腰子,并肝上取的网子,都烧在坛上,是照耶和华所吩咐摩西的。
- New International Version - On the altar he burned the fat, the kidneys and the long lobe of the liver from the sin offering, as the Lord commanded Moses;
- New International Reader's Version - He burned the fat and the kidneys on the altar. He also burned the long part of the liver. All these parts were from the sin offering. Aaron did just as the Lord had commanded Moses.
- English Standard Version - But the fat and the kidneys and the long lobe of the liver from the sin offering he burned on the altar, as the Lord commanded Moses.
- New Living Translation - Then he burned on the altar the fat, the kidneys, and the long lobe of the liver from the sin offering, just as the Lord had commanded Moses.
- Christian Standard Bible - He burned the fat, the kidneys, and the fatty lobe of the liver from the sin offering on the altar, as the Lord had commanded Moses.
- New American Standard Bible - The fat and the kidneys and the lobe of the liver of the sin offering he then offered up in smoke on the altar, just as the Lord had commanded Moses.
- New King James Version - But the fat, the kidneys, and the fatty lobe from the liver of the sin offering he burned on the altar, as the Lord had commanded Moses.
- Amplified Bible - but the fat, the kidneys, and the lobe of the liver from the sin offering he offered up in smoke on the altar, just as the Lord had commanded Moses.
- American Standard Version - but the fat, and the kidneys, and the caul from the liver of the sin-offering, he burnt upon the altar; as Jehovah commanded Moses.
- King James Version - But the fat, and the kidneys, and the caul above the liver of the sin offering, he burnt upon the altar; as the Lord commanded Moses.
- New English Translation - The fat and the kidneys and the protruding lobe of the liver from the sin offering he offered up in smoke on the altar just as the Lord had commanded Moses,
- World English Bible - but the fat, and the kidneys, and the cover from the liver of the sin offering, he burned upon the altar, as Yahweh commanded Moses.
- 新標點和合本 - 惟有贖罪祭的脂油和腰子,並肝上取的網子,都燒在壇上,是照耶和華所吩咐摩西的;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他把贖罪祭的脂肪和腎,以及肝上的網油,燒在壇上,是照耶和華所吩咐摩西的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他把贖罪祭的脂肪和腎,以及肝上的網油,燒在壇上,是照耶和華所吩咐摩西的。
- 當代譯本 - 他照耶和華對摩西的吩咐,在壇上焚燒贖罪祭牲的脂肪、腎臟和肝葉,
- 聖經新譯本 - 贖罪祭牲的脂肪、腎和肝葉,他都焚燒在祭壇上,都是照著耶和華吩咐摩西的。
- 呂振中譯本 - 至於解罪祭中的脂肪跟腰子、和肝上的附屬物、他都燻在祭壇上:照永恆主所吩咐 摩西 的。
- 中文標準譯本 - 然後把贖罪祭的脂肪、腎臟和肝葉在祭壇上燒獻為煙,都是照著耶和華指示摩西的。
- 現代標點和合本 - 唯有贖罪祭的脂油和腰子,並肝上取的網子,都燒在壇上,是照耶和華所吩咐摩西的。
- 文理和合譯本 - 贖罪祭牲之脂、及左右腎、肝網、焚之於壇、遵耶和華所諭摩西之命、
- 文理委辦譯本 - 脂、左右腎、肝片、焚於壇上、循耶和華命、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以贖罪祭牲之脂、與二內腎、並肝片悉焚於祭臺、遵主所命 摩西 者、
- Nueva Versión Internacional - Luego quemó en el altar la grasa, los riñones y el lóbulo del hígado del animal sacrificado, tal como el Señor se lo había mandado a Moisés.
- 현대인의 성경 - 그리고 아론은 여호와께서 명령하신 대로 그 제물의 기름과 콩팥과 간 꺼풀을 단에서 불로 태워 바치고
- Новый Русский Перевод - На жертвеннике он сжег жир, почки и сальник с печени из жертвы за грех, как повелел Моисею Господь.
- Восточный перевод - На жертвеннике он сжёг жир, почки и сальник с печени из жертвы за грех, как повелел Мусе Вечный.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На жертвеннике он сжёг жир, почки и сальник с печени из жертвы за грех, как повелел Мусе Вечный.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - На жертвеннике он сжёг жир, почки и сальник с печени из жертвы за грех, как повелел Мусо Вечный.
- La Bible du Semeur 2015 - Il brûla sur l’autel la graisse, les rognons et le dessus du foie de l’animal offert en sacrifice pour le péché, comme l’Eternel l’avait ordonné à Moïse.
- リビングバイブル - そして主の命令どおり、祭壇でいけにえの脂肪、腎臓、胆のうを焼きました。
- Nova Versão Internacional - onde queimou a gordura, os rins e o lóbulo do fígado da oferta pelo pecado, conforme o Senhor tinha ordenado a Moisés;
- Hoffnung für alle - Das Fett, die Nieren und den Fettlappen an der Leber verbrannte er auf dem Altar, wie der Herr es Mose befohlen hatte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาโรนเผาไขมัน ไต และพังผืดหุ้มตับจากเครื่องบูชาไถ่บาปบนแท่นบูชาตามที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงบัญชาโมเสสไว้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วนไขมัน ไต และตับชิ้นยาวที่ใช้เป็นเครื่องสักการะเพื่อลบล้างบาปจะเผาที่แท่นบูชาตามที่พระผู้เป็นเจ้าบัญชาโมเสส
交叉引用
- Lê-vi Ký 3:3 - Người dâng sẽ sử dụng những phần sau để dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu: Mỡ bọc ruột, và tất cả mỡ phía trên ruột,
- Lê-vi Ký 3:4 - hai trái thận với mỡ của nó dính nơi sườn và túi mật,
- Lê-vi Ký 3:5 - rồi các con A-rôn sẽ đem đốt trên củi đang cháy trên bàn thờ, dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 8:16 - Ông Môi-se lấy tất cả mỡ bọc bộ lòng, túi mật, hai trái thận, và mỡ bao quanh thận đem đốt trên bàn thờ.
- Lê-vi Ký 8:17 - Phần còn lại của con bò gồm da, thịt, phân được ông đem ra khỏi nơi đóng trại đốt đi, như Chúa Hằng Hữu đã phán bảo Môi-se.
- Y-sai 66:2 - Tay Ta đã sáng tạo trời đất; trời đất và mọi vật trong đó đều thuộc về Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!” “Ta sẽ ban phước cho những ai biết hạ mình và có lòng thống hối, họ nghe lời Ta phán mà run sợ.
- Lê-vi Ký 4:8 - Thầy tế lễ ấy sẽ lấy tất cả mỡ con bò, mỡ bọc ruột, tất cả mỡ trên bộ lòng,
- Lê-vi Ký 4:9 - hai trái thận với mỡ của nó dính nơi sườn và nơi túi mật, gỡ ra chung với hai trái thận,
- Lê-vi Ký 4:10 - rồi đem đốt trên bàn thờ dâng lễ thiêu, cũng như trường hợp dâng con bò làm lễ tạ ơn.
- Lê-vi Ký 4:11 - Nhưng phần còn lại gồm da, thịt, đầu, chân, bộ lòng, phân bò,
- Lê-vi Ký 4:12 - nghĩa là tất cả phần còn lại của nó, thầy tế lễ sẽ đem ra khỏi nơi đóng trại, tại một nơi sạch sẽ, là nơi đổ tro bàn thờ, xếp tất cả trên củi mà đốt đi.
- Châm Ngôn 23:26 - Con hãy dâng lòng con cho cha. Để mắt con chăm chú đường lối cha.
- Lê-vi Ký 3:9 - Người dâng sẽ sử dụng những phần sau để dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu: Mỡ con chiên, cái đuôi chặt gần xương sống, mỡ bọc ruột, tất cả mỡ phía trên ruột,
- Lê-vi Ký 3:10 - hai trái thận với mỡ của nó dính nơi sườn và túi mật,
- Lê-vi Ký 3:11 - rồi thầy tế lễ sẽ đốt những phần này trên bàn thờ. Đây là một lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 51:17 - Sinh tế Chúa ưa thích là tâm hồn tan vỡ. Lạy Đức Chúa Trời, lòng con tan vỡ thống hối ăn năn.
- Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
- Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
- Lê-vi Ký 4:34 - Thầy tế lễ lấy ngón tay nhúng vào máu chiên, đem bôi trên các sừng bàn thờ dâng lễ thiêu, máu còn lại đem đổ dưới chân bàn thờ.
- Lê-vi Ký 4:35 - Thầy tế lễ cũng lấy mỡ chiên đốt trên bàn thờ, như trường hợp dâng chiên làm lễ tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu. Như vậy, khi thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho người này, lỗi người sẽ được tha.”