逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se lấy nước rửa cho A-rôn và các con trai người.
- 新标点和合本 - 摩西带了亚伦和他儿子来,用水洗了他们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西领了亚伦和他儿子前来,用水洗他们。
- 和合本2010(神版-简体) - 摩西领了亚伦和他儿子前来,用水洗他们。
- 当代译本 - 他把亚伦父子们带来,用水洗他们。
- 圣经新译本 - 摩西领亚伦和他的儿子来,用水给他们洗身。
- 中文标准译本 - 摩西让亚伦和他的儿子们上前来,用水洗净他们。
- 现代标点和合本 - 摩西带了亚伦和他儿子来,用水洗了他们,
- 和合本(拼音版) - 摩西带了亚伦和他儿子来,用水洗了他们。
- New International Version - Then Moses brought Aaron and his sons forward and washed them with water.
- New International Reader's Version - Then Moses brought Aaron and his sons to the people. He washed Aaron and his sons with water.
- English Standard Version - And Moses brought Aaron and his sons and washed them with water.
- New Living Translation - Then he presented Aaron and his sons and washed them with water.
- The Message - Moses brought Aaron and his sons forward and washed them with water. He put the tunic on Aaron and tied it around him with a sash. Then he put the robe on him and placed the Ephod on him. He fastened the Ephod with a woven belt, making it snug. He put the Breastpiece on him and put the Urim and Thummim in the pouch of the Breastpiece. He placed the turban on his head with the gold plate fixed to the front of it, the holy crown, just as God had commanded Moses.
- Christian Standard Bible - Then Moses presented Aaron and his sons and washed them with water.
- New American Standard Bible - Then Moses had Aaron and his sons come near, and he washed them with water.
- New King James Version - Then Moses brought Aaron and his sons and washed them with water.
- Amplified Bible - Then Moses brought Aaron and his sons and washed them with water.
- American Standard Version - And Moses brought Aaron and his sons, and washed them with water.
- King James Version - And Moses brought Aaron and his sons, and washed them with water.
- New English Translation - So Moses brought Aaron and his sons forward and washed them with water.
- World English Bible - Moses brought Aaron and his sons, and washed them with water.
- 新標點和合本 - 摩西帶了亞倫和他兒子來,用水洗了他們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西領了亞倫和他兒子前來,用水洗他們。
- 和合本2010(神版-繁體) - 摩西領了亞倫和他兒子前來,用水洗他們。
- 當代譯本 - 他把亞倫父子們帶來,用水洗他們。
- 聖經新譯本 - 摩西領亞倫和他的兒子來,用水給他們洗身。
- 呂振中譯本 - 摩西 把 亞倫 和他兒子們帶來 ,用水給他們洗,
- 中文標準譯本 - 摩西讓亞倫和他的兒子們上前來,用水洗淨他們。
- 現代標點和合本 - 摩西帶了亞倫和他兒子來,用水洗了他們,
- 文理和合譯本 - 遂攜亞倫及其子、以水濯之、
- 文理委辦譯本 - 遂攜亞倫及其子、以水濯之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 攜 亞倫 與其諸子來前、以水濯之、
- Nueva Versión Internacional - Acto seguido, Moisés hizo que se acercaran Aarón y sus hijos, y los lavó con agua.
- 현대인의 성경 - 그런 다음 모세는 아론과 그의 아들들을 데려다가 물로 씻기고
- Новый Русский Перевод - Моисей вывел Аарона и его сыновей вперед и омыл их водой.
- Восточный перевод - Муса вывел Харуна и его сыновей вперёд и омыл их водой.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса вывел Харуна и его сыновей вперёд и омыл их водой.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо вывел Хоруна и его сыновей вперёд и омыл их водой.
- La Bible du Semeur 2015 - Puis il fit avancer Aaron et ses fils, pour les laver avec de l’eau .
- リビングバイブル - こう言うと、アロンとその子らを呼び寄せ、彼らの体を水で洗い、
- Nova Versão Internacional - e levou Arão e seus filhos à frente e mandou-os banhar-se com água;
- Hoffnung für alle - Mose ließ Aaron und seine Söhne herantreten und wusch sie mit Wasser.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วโมเสสนำอาโรนและบรรดาบุตรชายของเขามาชำระกายด้วยน้ำ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วโมเสสก็นำอาโรนกับบุตรของท่านมา และชำระล้างร่างกายพวกเขาด้วยน้ำ
交叉引用
- Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
- Giăng 13:8 - Phi-e-rơ thưa: “Con chẳng dám để Chúa rửa chân cho con bao giờ!” Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Ta không rửa chân cho con, con không thuộc về Ta.”
- Giăng 13:9 - Si-môn Phi-e-rơ sốt sắng: “Thưa Chúa, đã rửa chân thì xin Chúa rửa luôn cả tay và gội đầu cho con nữa!”
- Giăng 13:10 - Chúa Giê-xu đáp: “Ai đã tắm xong chỉ cần rửa chân là toàn thân sạch sẽ. Các con đã được sạch, nhưng không phải tất cả đều sạch đâu!”
- Thi Thiên 51:7 - Xin tẩy con với chùm kinh giới, rửa lòng con trắng trong như tuyết.
- Xuất Ai Cập 30:19 - A-rôn và các con trai người sẽ rửa tay, và rửa chân tại đó.
- Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
- Thi Thiên 51:2 - Xin rửa sạch tì vít gian tà. Cho con thanh khiết khỏi tội lỗi.
- Xuất Ai Cập 40:12 - Sau đó, con đem A-rôn và các con trai người đến trước cửa Đền Tạm, lấy nước tắm rửa họ.
- Xa-cha-ri 13:1 - “Ngày ấy sẽ có một suối nước cho nhà Đa-vít, và người Giê-ru-sa-lem là suối để rửa sạch tội lỗi, nhơ bẩn.”
- Y-sai 1:16 - Hãy rửa đi, hãy làm cho sạch! Hãy loại bỏ việc ác khỏi mắt Ta. Từ bỏ những đường gian ác.
- Hê-bơ-rơ 9:10 - Vì giao ước cũ qui định các thức ăn uống, cách tẩy uế, nghi lễ, luật lệ phải thi hành cho đến kỳ Đức Chúa Trời cải cách toàn diện.
- Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
- Khải Huyền 1:6 - Chúa đã làm cho chúng ta trở nên công dân Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời là Cha. Cầu xin vinh quang và uy quyền thuộc về Ngài mãi mãi vô tận! A-men.
- Thi Thiên 26:6 - Con sẽ rửa tay, tỏ lòng trong sạch. Con bước đến bàn thờ, Chúa Hằng Hữu ôi,
- Hê-bơ-rơ 10:22 - Vậy, với tấm lòng thành và niềm tin vững chắc, ta hãy bước đến gần Đức Chúa Trời, vì tâm hồn được tẩy sạch khỏi lương tâm xấu và thân thể được tắm bằng nước tinh khiết.
- Ê-phê-sô 5:26 - dùng nước và Đạo Đức Chúa Trời rửa cho Hội Thánh được tinh sạch,
- Xuất Ai Cập 29:4 - Sau đó đem A-rôn và các con trai người đến tại cửa Đền Tạm, lấy nước tẩy rửa cho họ sạch sẽ.
- 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.