逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Nếu một nhân chứng đã tuyên thệ, nhưng không chịu khai những điều mình thấy và biết, thì nhân chứng đó mắc tội.
- 新标点和合本 - “若有人听见发誓的声音(或作“若有人听见叫人发誓的声音”),他本是见证,却不把所看见的、所知道的说出来,这就是罪;他要担当他的罪孽。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “若有人犯了罪,就是听见了誓言,他本来可以作证,却不把所看见、所知道的说出来,必须担当他的罪孽。
- 和合本2010(神版-简体) - “若有人犯了罪,就是听见了誓言,他本来可以作证,却不把所看见、所知道的说出来,必须担当他的罪孽。
- 当代译本 - “如果有人当庭作证,却不肯把自己所知所见的说出来,就是犯罪,要担负罪责。
- 圣经新译本 - “如果有人犯罪:他听见发誓的声音(“发誓的声音”或译:“传召作证的声音”,或“发咒语的声音”);他本是证人,却不肯把看见或知道的说出来,他就要担当自己的罪责。
- 中文标准译本 - “当一个人听到带着诅咒的作证命令 ,而他作为见证人,却不说出所看见所知道的,他就是犯了罪,他要承担自己的罪责。
- 现代标点和合本 - “若有人听见发誓的声音 ,他本是见证,却不把所看见的、所知道的说出来,这就是罪,他要担当他的罪孽。
- 和合本(拼音版) - “若有人听见发誓的声音 ,他本是见证,却不把所看见的、所知道的说出来,这就是罪,他要担当他的罪孽。
- New International Version - “ ‘If anyone sins because they do not speak up when they hear a public charge to testify regarding something they have seen or learned about, they will be held responsible.
- New International Reader's Version - “ ‘Suppose someone has been called as a witness to something they have seen or learned about. Then if they do not tell what they know, they have sinned. And they will be held responsible for it.
- English Standard Version - “If anyone sins in that he hears a public adjuration to testify, and though he is a witness, whether he has seen or come to know the matter, yet does not speak, he shall bear his iniquity;
- New Living Translation - “If you are called to testify about something you have seen or that you know about, it is sinful to refuse to testify, and you will be punished for your sin.
- The Message - “If you sin by not stepping up and offering yourself as a witness to something you’ve heard or seen in cases of wrongdoing, you’ll be held responsible.
- Christian Standard Bible - “When someone sins in any of these ways: If he has seen, heard, or known about something he has witnessed, and did not respond to a public call to testify, he will bear his iniquity.
- New American Standard Bible - ‘Now if a person sins after he hears a public order to testify when he is a witness, whether he has seen or otherwise known, if he does not tell it, then he will bear his punishment.
- New King James Version - ‘If a person sins in hearing the utterance of an oath, and is a witness, whether he has seen or known of the matter—if he does not tell it, he bears guilt.
- Amplified Bible - ‘If anyone sins after he hears a public adjuration (solemn command to testify) when he is a witness, whether he has seen or [otherwise] known [something]—if he fails to report it, then he will bear his guilt and be held responsible.
- American Standard Version - And if any one sin, in that he heareth the voice of adjuration, he being a witness, whether he hath seen or known, if he do not utter it, then he shall bear his iniquity.
- King James Version - And if a soul sin, and hear the voice of swearing, and is a witness, whether he hath seen or known of it; if he do not utter it, then he shall bear his iniquity.
- New English Translation - “‘When a person sins in that he hears a public curse against one who fails to testify and he is a witness (he either saw or knew what had happened ) and he does not make it known, then he will bear his punishment for iniquity.
- World English Bible - “‘If anyone sins, in that he hears a public adjuration to testify, he being a witness, whether he has seen or known, if he doesn’t report it, then he shall bear his iniquity.
- 新標點和合本 - 「若有人聽見發誓的聲音(或譯:若有人聽見叫人發誓的聲音),他本是見證,卻不把所看見的、所知道的說出來,這就是罪;他要擔當他的罪孽。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「若有人犯了罪,就是聽見了誓言,他本來可以作證,卻不把所看見、所知道的說出來,必須擔當他的罪孽。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「若有人犯了罪,就是聽見了誓言,他本來可以作證,卻不把所看見、所知道的說出來,必須擔當他的罪孽。
- 當代譯本 - 「如果有人當庭作證,卻不肯把自己所知所見的說出來,就是犯罪,要擔負罪責。
- 聖經新譯本 - “如果有人犯罪:他聽見發誓的聲音(“發誓的聲音”或譯:“傳召作證的聲音”,或“發咒語的聲音”);他本是證人,卻不肯把看見或知道的說出來,他就要擔當自己的罪責。
- 呂振中譯本 - 『倘若有人犯罪、聽見誓囑或是誓求的聲音,雖能做見證——無論是看見 甚麼 、或是知道 甚麼 ——卻不說出來,他就要擔當他的罪罰。
- 中文標準譯本 - 「當一個人聽到帶著詛咒的作證命令 ,而他作為見證人,卻不說出所看見所知道的,他就是犯了罪,他要承擔自己的罪責。
- 現代標點和合本 - 「若有人聽見發誓的聲音 ,他本是見證,卻不把所看見的、所知道的說出來,這就是罪,他要擔當他的罪孽。
- 文理和合譯本 - 如人或聞或知其事、能為其證、既聞召為確證、而不以告、於是有罪、必任厥咎、
- 文理委辦譯本 - 如人目擊其情、與知其事、被召為證、令其發誓、而不實告、於是取戾、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若有人聞人發誓、彼雖能證其所見所知、而不欲述之、於是有罪、 或作若有人為證者雖聞訟者發誓不欲以所見所聞明告於是有罪
- Nueva Versión Internacional - »Si alguien peca por negarse a declarar bajo juramento lo que vio o escuchó, sufrirá las consecuencias de su pecado.
- 현대인의 성경 - “만일 어떤 사람이 법정에 증인으로 소환되었으나 자기가 보거나 들은 것을 말하지 않으면 그는 그 결과에 대한 책임을 져야 한다.
- Новый Русский Перевод - Если человек согрешит, промолчав, когда его приведут к присяге, чтобы свидетельствовать о том, что он видел или знал, – он подлежит наказанию.
- Восточный перевод - Если человек согрешит, промолчав, когда его приведут к присяге, чтобы свидетельствовать о том, что он видел или знал, – он подлежит наказанию.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если человек согрешит, промолчав, когда его приведут к присяге, чтобы свидетельствовать о том, что он видел или знал, – он подлежит наказанию.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если человек согрешит, промолчав, когда его приведут к присяге, чтобы свидетельствовать о том, что он видел или знал, – он подлежит наказанию.
- La Bible du Semeur 2015 - Si, dans une procédure de justice, quelqu’un entend la formule d’adjuration et ne dit pas ce qu’il sait alors qu’il est témoin ou qu’il a vu ou appris quelque chose, il portera la responsabilité de sa faute .
- リビングバイブル - ある犯罪について何かの事実を知っていながら、証言を拒否すれば、その人は罪に定められる。
- Nova Versão Internacional - “Se alguém pecar porque, tendo sido testemunha de algo que viu ou soube, não o declarou, sofrerá as consequências da sua iniquidade.
- Hoffnung für alle - »Ein Sündopfer muss dargebracht werden, wenn jemand auf folgende Weise Schuld auf sich lädt: Jemand hört, wie unter Androhung eines Fluches zur Zeugenaussage aufgerufen wird, und er meldet sich nicht, obwohl er das Verbrechen gesehen oder davon erfahren hat;
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘ผู้ใดทำบาปเพราะไม่ยอมให้การในศาลตามที่มีส่วนรู้เห็นในสิ่งที่เกิดขึ้น เขาต้องรับผิดชอบ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้าผู้ใดกระทำบาปในกรณีเป็นพยานในศาล แต่ไม่ยอมปริปากเล่าเหตุการณ์ที่เกิดขึ้นตามที่ได้เห็นหรือรับรู้มา เขาจะต้องรับโทษ
交叉引用
- Châm Ngôn 30:9 - Nếu giàu có dư dật, con sẽ khước từ Chúa và hỏi: “Chúa Hằng Hữu là ai?” Nếu nghèo khổ, con sẽ trộm cắp, làm ô nhơ Danh Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 38:4 - Tội ác con ngập đầu— nặng nề đè bẹp cả tâm thân,
- Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
- Ê-xê-chi-ên 18:20 - Người nào phạm tội, người ấy chết. Con sẽ không bị phạt vì việc ác của cha mẹ, và cha mẹ sẽ không chịu tội vì việc xấu của con. Người công chính sẽ được phần thưởng vì việc ngay lành mình, còn người gian ác sẽ bị báo trả vì tội ác của chính họ.
- 2 Sử Ký 18:15 - Vua nói: “Đã bao nhiêu lần ta buộc ngươi nhân danh Chúa thề chỉ nói đúng sự thật mà thôi.”
- Lê-vi Ký 5:15 - “Nếu có ai mắc tội vì lỡ lầm xúc phạm đến một vật thánh của Chúa Hằng Hữu, người ấy phải dâng một con chiên đực không tì vít, giá trị con chiên được định theo tiêu chuẩn tiền tệ nơi thánh. Đây là lễ chuộc lỗi.
- Thẩm Phán 17:2 - Một hôm, người này thưa với mẹ mình: “Con đã nghe mẹ nguyền rủa độc hại người đã lấy 12,5 ký bạc của mẹ, thật ra là con lấy.” Bà nói: “Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho con.”
- Lê-vi Ký 4:2 - “Hãy dạy người Ít-ra-ên về trường hợp một người vô tình vi phạm luật lệ của Chúa Hằng Hữu:
- 1 Phi-e-rơ 2:24 - Khi chịu chết trên cây thập tự, Ngài đã gánh hết tội lỗi chúng ta trong thân thể Ngài, để chúng ta có thể dứt khoát với tội lỗi và sống cuộc đời công chính. Vết thương Ngài chịu đã chữa lành thương tích chúng ta.
- 1 Các Vua 22:16 - Vua dè dặt: “Đã bao lần ta yêu cầu ngươi phải nhân danh Chúa thề chỉ nói sự thật mà thôi.”
- Ê-xê-chi-ên 18:4 - Này, mọi linh hồn đều thuộc về Ta—linh hồn của cha mẹ cũng như của con cái. Và đây là điều luật Ta: Người nào phạm tội thì người ấy sẽ chết.
- Xuất Ai Cập 22:11 - thì người giữ con vật phải thề trước Chúa Hằng Hữu rằng mình không chiếm hữu hoặc gây thiệt hại cho thú vật người kia. Như thế, sở hữu chủ phải nhận lời thề đó, và không được đòi bồi thường.
- Lê-vi Ký 20:17 - Nếu một người đàn ông lấy chị em ruột hay chị em cùng cha khác mẹ, cùng mẹ khác cha, thì đó là một điều nhục. Họ phải bị trục xuất khỏi cộng đồng. Người đàn ông phải mang tội mình.
- Lê-vi Ký 17:16 - Nếu người ấy không giặt áo và không tắm, thì sẽ mang tội.”
- 1 Các Vua 8:31 - Nếu có người đứng thề trước bàn thờ của nơi này để thanh minh một tội trạng,
- Ma-thi-ơ 26:63 - Nhưng Chúa Giê-xu vẫn im lặng không đáp. Thầy thượng tế tiếp: “Tôi buộc anh thề trước Đức Chúa Trời Hằng Sống—hãy nói cho chúng tôi biết, ông có phải là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời không?”
- Dân Số Ký 9:13 - Còn người nào tinh sạch, hay không phải đi xa nhà, nhưng không chịu dự lễ, sẽ phải bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên, vì đã không dâng sinh tế cho Chúa Hằng Hữu trong thời gian ấn định; người ấy phải mang tội mình.
- Lê-vi Ký 7:18 - Ăn lễ vật tạ ơn trong ngày thứ ba là một việc đáng tởm, người ăn phải mang tội, người dâng lễ vật bị kể như không dâng, vì lễ vật đó không được Chúa Hằng Hữu chấp nhận.
- Lê-vi Ký 19:8 - Người ăn sẽ mang tội vì đã xúc phạm vật thánh của Chúa Hằng Hữu và người ấy phải bị trục xuất khỏi cộng đồng.
- Châm Ngôn 29:24 - Người đồng lõa với kẻ trộm, là gây hại cho bản thân. Dù đã thề trước tòa, mà ngậm miệng không tố giác,
- Lê-vi Ký 5:17 - Nếu có ai phạm luật Chúa Hằng Hữu đã ban hành mà không biết, thì người ấy vẫn có tội.