Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
26:11 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ lập đền Ta để ở cùng ngươi; lòng Ta không ghét bỏ ngươi.
  • 新标点和合本 - 我要在你们中间立我的帐幕;我的心也不厌恶你们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要在你们中间立我的帐幕,我的心也不厌恶你们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要在你们中间立我的帐幕,我的心也不厌恶你们。
  • 当代译本 - 我要住在你们中间,我必不厌弃你们。
  • 圣经新译本 - 我必在你们中间安置我的居所,我的心也不厌弃你们。
  • 中文标准译本 - 我要把我的帐幕安设在你们中间,我的心不会厌恶你们。
  • 现代标点和合本 - 我要在你们中间立我的帐幕,我的心也不厌恶你们。
  • 和合本(拼音版) - 我要在你们中间立我的帐幕,我的心也不厌恶你们。
  • New International Version - I will put my dwelling place among you, and I will not abhor you.
  • New International Reader's Version - I will live among you. I will not turn away from you.
  • English Standard Version - I will make my dwelling among you, and my soul shall not abhor you.
  • New Living Translation - I will live among you, and I will not despise you.
  • The Message - “I’ll set up my residence in your neighborhood; I won’t avoid or shun you; I’ll stroll through your streets. I’ll be your God; you’ll be my people. I am God, your personal God who rescued you from Egypt so that you would no longer be slaves to the Egyptians. I ripped off the harness of your slavery so that you can move about freely.
  • Christian Standard Bible - I will place my residence among you, and I will not reject you.
  • New American Standard Bible - Moreover, I will make My dwelling among you, and My soul will not reject you.
  • New King James Version - I will set My tabernacle among you, and My soul shall not abhor you.
  • Amplified Bible - I will make My dwelling among you, and My soul will not reject nor separate itself from you.
  • American Standard Version - And I will set my tabernacle among you: and my soul shall not abhor you.
  • King James Version - And I will set my tabernacle among you: and my soul shall not abhor you.
  • New English Translation - “‘I will put my tabernacle in your midst and I will not abhor you.
  • World English Bible - I will set my tent among you, and my soul won’t abhor you.
  • 新標點和合本 - 我要在你們中間立我的帳幕;我的心也不厭惡你們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要在你們中間立我的帳幕,我的心也不厭惡你們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要在你們中間立我的帳幕,我的心也不厭惡你們。
  • 當代譯本 - 我要住在你們中間,我必不厭棄你們。
  • 聖經新譯本 - 我必在你們中間安置我的居所,我的心也不厭棄你們。
  • 呂振中譯本 - 我必在你們中間安設我的帳幕,我的心也不厭棄你們。
  • 中文標準譯本 - 我要把我的帳幕安設在你們中間,我的心不會厭惡你們。
  • 現代標點和合本 - 我要在你們中間立我的帳幕,我的心也不厭惡你們。
  • 文理和合譯本 - 我將立幕於爾中、心不厭爾、
  • 文理委辦譯本 - 我將立室於爾中、心不憾爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我將立我居所於爾間、我心不憾爾、
  • Nueva Versión Internacional - Estableceré mi morada en medio de ustedes, y no los aborreceré.
  • 현대인의 성경 - 그리고 내가 너희 가운데 살며 너희를 버리지 않고
  • Новый Русский Перевод - Я поставлю среди вас Мое жилище и не стану гнушаться вас.
  • Восточный перевод - Я поставлю среди вас Моё жилище и не стану гнушаться вас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я поставлю среди вас Моё жилище и не стану гнушаться вас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я поставлю среди вас Моё жилище и не стану гнушаться вас.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je mettrai ma demeure au milieu de vous, et je ne vous rejetterai pas.
  • リビングバイブル - わたしはあなたがたと共に住む。あなたがたを嫌ったりはしない。
  • Nova Versão Internacional - Estabelecerei a minha habitação entre vocês e não os rejeitarei.
  • Hoffnung für alle - Ich selbst werde in meinem Heiligtum unter euch wohnen und mich nie wieder von euch abwenden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะตั้งที่พำนัก ของเราท่ามกลางพวกเจ้า และเราจะไม่ชิงชังพวกเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ให้​กระโจม​ที่​พำนัก​อยู่​ท่าม​กลาง​พวก​เจ้า และ​จิต​วิญญาณ​ของ​เรา​จะ​ไม่​ชิง​ชัง​พวก​เจ้า
交叉引用
  • Lê-vi Ký 20:23 - Không được làm theo những thói tục của các dân tộc bị Ta đuổi ra trước các ngươi. Vì họ đã làm những điều xấu xa ấy, khiến Ta ghê tởm họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:19 - Thấy thế, Chúa Hằng Hữu buộc lòng ghét bỏ. Vì con cái Chúa dám khiêu khích Ngài.
  • 1 Các Vua 8:27 - Phải chăng Đức Chúa Trời sẽ ngự trên mặt đất? Kìa, bầu trời, ngay cả trời của các tầng trời cũng không đủ chỗ cho Chúa ngự, huống chi cái Đền Thờ con đã xây cất!
  • Giê-rê-mi 14:21 - Nhưng vì Danh Chúa, xin đừng từ bỏ chúng con. Xin đừng ruồng bỏ ngôi vinh quang của Ngài. Xin nhớ đến chúng con, và xin đừng bỏ giao ước Chúa đã lập với chúng con.
  • Ai Ca 2:7 - Chúa đã khước từ bàn thờ Ngài; Chúa từ bỏ nơi thánh của Ngài. Chúa giao các cung điện của Giê-ru-sa-lem cho quân thù chiếm đóng. Chúng ăn mừng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu như đó là một ngày lễ hội.
  • Xa-cha-ri 11:8 - Trong vòng một tháng, tôi loại trừ được ba người chăn. Nhưng rồi tôi không chịu đựng được đàn chiên nữa, và chúng cũng chán ghét tôi.
  • Giô-suê 22:19 - Nếu đất của anh em không tinh sạch, thì dọn qua ở với chúng tôi trong đất của Chúa Hằng Hữu, nơi có Đền Tạm Ngài, chúng tôi sẽ chia đất cho anh em. Chỉ xin anh em đừng phản nghịch Chúa Hằng Hữu, làm cho chúng tôi cũng ra người phản nghịch. Xin đừng xây một bàn thờ khác với bàn thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta.
  • 1 Các Vua 8:13 - Tuy nhiên, con đã cất một Đền Thờ cho Chúa, một nơi để Ngài ngự đời đời!”
  • Thi Thiên 78:68 - Nhưng Ngài chọn đại tộc Giu-đa và Núi Si-ôn mà Ngài yêu mến.
  • Thi Thiên 78:69 - Chúa xây cất nơi thánh Ngài trên núi cao, nhà Ngài lập nền vững vàng trên đất.
  • Thi Thiên 78:59 - Trước những việc chướng tai gai mắt, Đức Chúa Trời khước từ, loại bỏ Ít-ra-ên,
  • Thi Thiên 106:40 - Chúa Hằng Hữu nổi giận vô cùng, và Ngài ghê tởm cơ nghiệp mình.
  • Ê-phê-sô 2:22 - Trong Chúa Cứu Thế, anh chị em được Chúa Thánh Linh kết hợp với nhau thành ngôi nhà của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 76:2 - Sa-lem là nơi Chúa ngự; Núi Si-ôn là nhà Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 37:26 - Ta sẽ lập giao ước hòa bình với họ, một giao ước tồn tại muôn đời. Ta sẽ thiết lập họ và làm họ gia tăng. Ta sẽ đặt Đền Thờ Ta giữa họ đời đời.
  • Ê-xê-chi-ên 37:27 - Ta sẽ ngự giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ, và họ sẽ làm dân Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 37:28 - Khi Đền Thờ Ta ở giữa dân Ta mãi mãi, lúc ấy các dân tộc sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng thánh hóa của Ít-ra-ên.”
  • Thi Thiên 132:13 - Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ôn; Ngài muốn đó là nơi Ngài ngự.
  • Thi Thiên 132:14 - Chúa phán: “Đây vĩnh viễn sẽ là nhà Ta, Ta ở đây, vì Ta ưa thích.
  • Khải Huyền 21:3 - Tôi nghe một tiếng lớn từ ngai nói: “Kìa, nhà của Đức Chúa Trời ở giữa loài người! Chúa sẽ sống với họ và họ sẽ làm dân Ngài. Chính Đức Chúa Trời sẽ ở giữa họ và làm Chân Thần của họ.
  • Xuất Ai Cập 29:45 - Ta sẽ ở giữa người Ít-ra-ên, làm Đức Chúa Trời của họ.
  • Xuất Ai Cập 25:8 - Họ sẽ làm cho Ta một đền thánh, và Ta sẽ ở giữa họ.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ lập đền Ta để ở cùng ngươi; lòng Ta không ghét bỏ ngươi.
  • 新标点和合本 - 我要在你们中间立我的帐幕;我的心也不厌恶你们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要在你们中间立我的帐幕,我的心也不厌恶你们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要在你们中间立我的帐幕,我的心也不厌恶你们。
  • 当代译本 - 我要住在你们中间,我必不厌弃你们。
  • 圣经新译本 - 我必在你们中间安置我的居所,我的心也不厌弃你们。
  • 中文标准译本 - 我要把我的帐幕安设在你们中间,我的心不会厌恶你们。
  • 现代标点和合本 - 我要在你们中间立我的帐幕,我的心也不厌恶你们。
  • 和合本(拼音版) - 我要在你们中间立我的帐幕,我的心也不厌恶你们。
  • New International Version - I will put my dwelling place among you, and I will not abhor you.
  • New International Reader's Version - I will live among you. I will not turn away from you.
  • English Standard Version - I will make my dwelling among you, and my soul shall not abhor you.
  • New Living Translation - I will live among you, and I will not despise you.
  • The Message - “I’ll set up my residence in your neighborhood; I won’t avoid or shun you; I’ll stroll through your streets. I’ll be your God; you’ll be my people. I am God, your personal God who rescued you from Egypt so that you would no longer be slaves to the Egyptians. I ripped off the harness of your slavery so that you can move about freely.
  • Christian Standard Bible - I will place my residence among you, and I will not reject you.
  • New American Standard Bible - Moreover, I will make My dwelling among you, and My soul will not reject you.
  • New King James Version - I will set My tabernacle among you, and My soul shall not abhor you.
  • Amplified Bible - I will make My dwelling among you, and My soul will not reject nor separate itself from you.
  • American Standard Version - And I will set my tabernacle among you: and my soul shall not abhor you.
  • King James Version - And I will set my tabernacle among you: and my soul shall not abhor you.
  • New English Translation - “‘I will put my tabernacle in your midst and I will not abhor you.
  • World English Bible - I will set my tent among you, and my soul won’t abhor you.
  • 新標點和合本 - 我要在你們中間立我的帳幕;我的心也不厭惡你們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要在你們中間立我的帳幕,我的心也不厭惡你們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要在你們中間立我的帳幕,我的心也不厭惡你們。
  • 當代譯本 - 我要住在你們中間,我必不厭棄你們。
  • 聖經新譯本 - 我必在你們中間安置我的居所,我的心也不厭棄你們。
  • 呂振中譯本 - 我必在你們中間安設我的帳幕,我的心也不厭棄你們。
  • 中文標準譯本 - 我要把我的帳幕安設在你們中間,我的心不會厭惡你們。
  • 現代標點和合本 - 我要在你們中間立我的帳幕,我的心也不厭惡你們。
  • 文理和合譯本 - 我將立幕於爾中、心不厭爾、
  • 文理委辦譯本 - 我將立室於爾中、心不憾爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我將立我居所於爾間、我心不憾爾、
  • Nueva Versión Internacional - Estableceré mi morada en medio de ustedes, y no los aborreceré.
  • 현대인의 성경 - 그리고 내가 너희 가운데 살며 너희를 버리지 않고
  • Новый Русский Перевод - Я поставлю среди вас Мое жилище и не стану гнушаться вас.
  • Восточный перевод - Я поставлю среди вас Моё жилище и не стану гнушаться вас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я поставлю среди вас Моё жилище и не стану гнушаться вас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я поставлю среди вас Моё жилище и не стану гнушаться вас.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je mettrai ma demeure au milieu de vous, et je ne vous rejetterai pas.
  • リビングバイブル - わたしはあなたがたと共に住む。あなたがたを嫌ったりはしない。
  • Nova Versão Internacional - Estabelecerei a minha habitação entre vocês e não os rejeitarei.
  • Hoffnung für alle - Ich selbst werde in meinem Heiligtum unter euch wohnen und mich nie wieder von euch abwenden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะตั้งที่พำนัก ของเราท่ามกลางพวกเจ้า และเราจะไม่ชิงชังพวกเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ให้​กระโจม​ที่​พำนัก​อยู่​ท่าม​กลาง​พวก​เจ้า และ​จิต​วิญญาณ​ของ​เรา​จะ​ไม่​ชิง​ชัง​พวก​เจ้า
  • Lê-vi Ký 20:23 - Không được làm theo những thói tục của các dân tộc bị Ta đuổi ra trước các ngươi. Vì họ đã làm những điều xấu xa ấy, khiến Ta ghê tởm họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:19 - Thấy thế, Chúa Hằng Hữu buộc lòng ghét bỏ. Vì con cái Chúa dám khiêu khích Ngài.
  • 1 Các Vua 8:27 - Phải chăng Đức Chúa Trời sẽ ngự trên mặt đất? Kìa, bầu trời, ngay cả trời của các tầng trời cũng không đủ chỗ cho Chúa ngự, huống chi cái Đền Thờ con đã xây cất!
  • Giê-rê-mi 14:21 - Nhưng vì Danh Chúa, xin đừng từ bỏ chúng con. Xin đừng ruồng bỏ ngôi vinh quang của Ngài. Xin nhớ đến chúng con, và xin đừng bỏ giao ước Chúa đã lập với chúng con.
  • Ai Ca 2:7 - Chúa đã khước từ bàn thờ Ngài; Chúa từ bỏ nơi thánh của Ngài. Chúa giao các cung điện của Giê-ru-sa-lem cho quân thù chiếm đóng. Chúng ăn mừng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu như đó là một ngày lễ hội.
  • Xa-cha-ri 11:8 - Trong vòng một tháng, tôi loại trừ được ba người chăn. Nhưng rồi tôi không chịu đựng được đàn chiên nữa, và chúng cũng chán ghét tôi.
  • Giô-suê 22:19 - Nếu đất của anh em không tinh sạch, thì dọn qua ở với chúng tôi trong đất của Chúa Hằng Hữu, nơi có Đền Tạm Ngài, chúng tôi sẽ chia đất cho anh em. Chỉ xin anh em đừng phản nghịch Chúa Hằng Hữu, làm cho chúng tôi cũng ra người phản nghịch. Xin đừng xây một bàn thờ khác với bàn thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta.
  • 1 Các Vua 8:13 - Tuy nhiên, con đã cất một Đền Thờ cho Chúa, một nơi để Ngài ngự đời đời!”
  • Thi Thiên 78:68 - Nhưng Ngài chọn đại tộc Giu-đa và Núi Si-ôn mà Ngài yêu mến.
  • Thi Thiên 78:69 - Chúa xây cất nơi thánh Ngài trên núi cao, nhà Ngài lập nền vững vàng trên đất.
  • Thi Thiên 78:59 - Trước những việc chướng tai gai mắt, Đức Chúa Trời khước từ, loại bỏ Ít-ra-ên,
  • Thi Thiên 106:40 - Chúa Hằng Hữu nổi giận vô cùng, và Ngài ghê tởm cơ nghiệp mình.
  • Ê-phê-sô 2:22 - Trong Chúa Cứu Thế, anh chị em được Chúa Thánh Linh kết hợp với nhau thành ngôi nhà của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 76:2 - Sa-lem là nơi Chúa ngự; Núi Si-ôn là nhà Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 37:26 - Ta sẽ lập giao ước hòa bình với họ, một giao ước tồn tại muôn đời. Ta sẽ thiết lập họ và làm họ gia tăng. Ta sẽ đặt Đền Thờ Ta giữa họ đời đời.
  • Ê-xê-chi-ên 37:27 - Ta sẽ ngự giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ, và họ sẽ làm dân Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 37:28 - Khi Đền Thờ Ta ở giữa dân Ta mãi mãi, lúc ấy các dân tộc sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng thánh hóa của Ít-ra-ên.”
  • Thi Thiên 132:13 - Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ôn; Ngài muốn đó là nơi Ngài ngự.
  • Thi Thiên 132:14 - Chúa phán: “Đây vĩnh viễn sẽ là nhà Ta, Ta ở đây, vì Ta ưa thích.
  • Khải Huyền 21:3 - Tôi nghe một tiếng lớn từ ngai nói: “Kìa, nhà của Đức Chúa Trời ở giữa loài người! Chúa sẽ sống với họ và họ sẽ làm dân Ngài. Chính Đức Chúa Trời sẽ ở giữa họ và làm Chân Thần của họ.
  • Xuất Ai Cập 29:45 - Ta sẽ ở giữa người Ít-ra-ên, làm Đức Chúa Trời của họ.
  • Xuất Ai Cập 25:8 - Họ sẽ làm cho Ta một đền thánh, và Ta sẽ ở giữa họ.
聖經
資源
計劃
奉獻