Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
21:22 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, họ được phép ăn lễ vật đã dâng lên Đức Chúa Trời, cả lễ vật thánh và rất thánh.
  • 新标点和合本 - 神的食物,无论是圣的,至圣的,他都可以吃。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝的食物,无论是圣的,或是至圣的,他都可以吃。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神的食物,无论是圣的,或是至圣的,他都可以吃。
  • 当代译本 - 他们可以吃上帝的食物,圣的和至圣的都可以吃。
  • 圣经新译本 - 他 神的食物,无论是至圣的或是圣的,他都可以吃;
  • 中文标准译本 - 神的食物,无论是至圣的还是圣洁的,他都可以吃,
  • 现代标点和合本 - 神的食物,无论是圣的、至圣的,他都可以吃,
  • 和合本(拼音版) - 上帝的食物,无论是圣的、至圣的,他都可以吃。
  • New International Version - He may eat the most holy food of his God, as well as the holy food;
  • New International Reader's Version - He can eat the holy food. He can also eat my very holy food.
  • English Standard Version - He may eat the bread of his God, both of the most holy and of the holy things,
  • New Living Translation - However, he may eat from the food offered to God, including the holy offerings and the most holy offerings.
  • Christian Standard Bible - He may eat the food of his God from what is especially holy as well as from what is holy.
  • New American Standard Bible - He may eat the food of his God, both of the most holy and of the holy,
  • New King James Version - He may eat the bread of his God, both the most holy and the holy;
  • Amplified Bible - He may eat the food of his God, both of the most holy and of the holy things,
  • American Standard Version - He shall eat the bread of his God, both of the most holy, and of the holy:
  • King James Version - He shall eat the bread of his God, both of the most holy, and of the holy.
  • New English Translation - He may eat both the most holy and the holy food of his God,
  • World English Bible - He shall eat the bread of his God, both of the most holy, and of the holy.
  • 新標點和合本 - 神的食物,無論是聖的,至聖的,他都可以吃。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝的食物,無論是聖的,或是至聖的,他都可以吃。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神的食物,無論是聖的,或是至聖的,他都可以吃。
  • 當代譯本 - 他們可以吃上帝的食物,聖的和至聖的都可以吃。
  • 聖經新譯本 - 他 神的食物,無論是至聖的或是聖的,他都可以吃;
  • 呂振中譯本 - 他的上帝的食物、無論是至聖的、或是聖的、他都可以喫;
  • 中文標準譯本 - 神的食物,無論是至聖的還是聖潔的,他都可以吃,
  • 現代標點和合本 - 神的食物,無論是聖的、至聖的,他都可以吃,
  • 文理和合譯本 - 所獻上帝之食、無論聖與至聖、彼亦得而食之、
  • 文理委辦譯本 - 所奉之禮物、以享上帝者、無論聖與至聖、彼亦得而食之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 祭其天主之物、無論為至聖者、為聖者、彼則可食、
  • Nueva Versión Internacional - Podrá comer de la ofrenda de pan, tanto del alimento santo como del santísimo,
  • 현대인의 성경 - 이런 자는 제사장이 먹는 거룩한 음식은 먹을 수 있으나
  • Новый Русский Перевод - Он может есть пищу своего Бога, самые святые и святые приношения,
  • Восточный перевод - Он может есть пищу своего Бога, святые и самые святые приношения,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он может есть пищу своего Бога, святые и самые святые приношения,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он может есть пищу своего Бога, святые и самые святые приношения,
  • La Bible du Semeur 2015 - Il pourra consommer l’aliment de son Dieu, les offrandes saintes et très saintes,
  • リビングバイブル - ただし、いけにえのうち祭司の食物になる分は、聖なるものでも最も聖なるものでも食べてよい。
  • Nova Versão Internacional - Poderá comer o alimento santíssimo de seu Deus e também o alimento santo;
  • Hoffnung für alle - Er darf zwar von den heiligen, ja sogar von den besonders heiligen Opfergaben essen, die den Priestern zustehen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาสามารถรับประทานเครื่องบูชาที่บริสุทธิ์หรือที่บริสุทธิ์ที่สุดของพระเจ้าของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เขา​สามารถ​รับ​ประทาน​อาหาร​ของ​พระ​เจ้า​ของ​เขา​ได้​คือ ได้​ทั้ง​อาหาร​บริสุทธิ์​ที่​สุด​และ​ของ​บริสุทธิ์​อื่นๆ
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 9:13 - Anh chị em không biết người phục vụ trong đền thờ được ăn thực phẩm của đền thờ sao? Người phục dịch bàn thờ cũng được chia lễ vật trên bàn thờ.
  • Dân Số Ký 18:19 - Tóm lại, Ta cho con mọi lễ vật của người Ít-ra-ên dâng theo lối đưa qua đưa lại trước mặt Chúa Hằng Hữu. Tất cả nam lẫn nữ trong gia đình con đều được phép ăn. Đây là luật lệ vĩnh viễn, là một giao ước bất di bất dịch giữa Chúa Hằng Hữu với con và con cháu con.”
  • Lê-vi Ký 6:16 - Phần ngũ cốc còn lại sẽ dùng làm thực phẩm cho A-rôn và các con trai người, nhưng phải ăn ở một nơi thánh và không được ăn với men; họ sẽ ăn tại sân Đền Tạm.
  • Lê-vi Ký 6:17 - Tuyệt đối không được pha men vào bột này, ngay cả khi dùng bột để nướng bánh. Ta cho họ một phần lễ vật dâng cho Ta bằng lửa, phần này rất thánh, cũng như lễ vật chuộc tội và lễ vật chuộc lỗi.
  • Lê-vi Ký 6:29 - Nam giới trong nhà các thầy tế lễ đều được phép ăn thịt sinh tế rất thánh này.
  • Lê-vi Ký 22:10 - Ngoài con cháu A-rôn, không ai được ăn lễ vật thánh. Khách đến thăm và đầy tớ trong nhà thầy tế lễ đều không được ăn.
  • Lê-vi Ký 22:11 - Nhưng người nô lệ được thầy tế lễ mua đem về, và những người sinh ra trong nhà sẽ được phép ăn lễ vật thánh.
  • Lê-vi Ký 22:12 - Nếu con gái thầy tế lễ lấy chồng không phải là thầy tế lễ, thì sẽ không được ăn lễ vật thánh.
  • Lê-vi Ký 22:13 - Nhưng nếu con gái thầy tế lễ là một góa phụ hay đã ly dị, không con, về ở với cha như thuở còn nhỏ, thì người ấy được phép ăn thực phẩm cha mình ăn. Ngoài ra, không ai khác ngoài gia đình thầy tế lễ được phép ăn cả.
  • Lê-vi Ký 2:3 - Phần bột còn lại sẽ thuộc về A-rôn và các con trai người. Bột được đốt dâng lên Chúa Hằng Hữu là lễ vật rất thánh.
  • Lê-vi Ký 24:8 - Mỗi ngày lễ Sa-bát, A-rôn sẽ xếp mười hai ổ bánh mới trước mặt Chúa Hằng Hữu, tượng trưng cho giao ước trường tồn đã thiết lập với người Ít-ra-ên.
  • Lê-vi Ký 24:9 - Bánh sẽ là thực phẩm của A-rôn và các con trai người, họ sẽ ăn tại một nơi thánh, vì đây là những lễ vật rất thánh, dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu.”
  • Lê-vi Ký 7:1 - “Đây là thể lệ về tế lễ chuộc lỗi:
  • Dân Số Ký 18:9 - Trừ phần được đem đốt dâng lên, phần còn lại của các lễ vật ngũ cốc, lễ vật chuộc tội, và lễ vật chuộc lỗi—sẽ rất thánh, đều thuộc về con và các con trai con.
  • Dân Số Ký 18:10 - Con phải ăn phần ấy như lễ vật rất thánh. Mọi người nam phải ăn và đó như là lễ vật rất thánh cho con.
  • Lê-vi Ký 2:10 - Phần ngũ cốc còn lại sẽ thuộc về A-rôn và các con người. Ngũ cốc được đốt dâng lên Chúa Hằng Hữu là lễ vật rất thánh.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, họ được phép ăn lễ vật đã dâng lên Đức Chúa Trời, cả lễ vật thánh và rất thánh.
  • 新标点和合本 - 神的食物,无论是圣的,至圣的,他都可以吃。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝的食物,无论是圣的,或是至圣的,他都可以吃。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神的食物,无论是圣的,或是至圣的,他都可以吃。
  • 当代译本 - 他们可以吃上帝的食物,圣的和至圣的都可以吃。
  • 圣经新译本 - 他 神的食物,无论是至圣的或是圣的,他都可以吃;
  • 中文标准译本 - 神的食物,无论是至圣的还是圣洁的,他都可以吃,
  • 现代标点和合本 - 神的食物,无论是圣的、至圣的,他都可以吃,
  • 和合本(拼音版) - 上帝的食物,无论是圣的、至圣的,他都可以吃。
  • New International Version - He may eat the most holy food of his God, as well as the holy food;
  • New International Reader's Version - He can eat the holy food. He can also eat my very holy food.
  • English Standard Version - He may eat the bread of his God, both of the most holy and of the holy things,
  • New Living Translation - However, he may eat from the food offered to God, including the holy offerings and the most holy offerings.
  • Christian Standard Bible - He may eat the food of his God from what is especially holy as well as from what is holy.
  • New American Standard Bible - He may eat the food of his God, both of the most holy and of the holy,
  • New King James Version - He may eat the bread of his God, both the most holy and the holy;
  • Amplified Bible - He may eat the food of his God, both of the most holy and of the holy things,
  • American Standard Version - He shall eat the bread of his God, both of the most holy, and of the holy:
  • King James Version - He shall eat the bread of his God, both of the most holy, and of the holy.
  • New English Translation - He may eat both the most holy and the holy food of his God,
  • World English Bible - He shall eat the bread of his God, both of the most holy, and of the holy.
  • 新標點和合本 - 神的食物,無論是聖的,至聖的,他都可以吃。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝的食物,無論是聖的,或是至聖的,他都可以吃。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神的食物,無論是聖的,或是至聖的,他都可以吃。
  • 當代譯本 - 他們可以吃上帝的食物,聖的和至聖的都可以吃。
  • 聖經新譯本 - 他 神的食物,無論是至聖的或是聖的,他都可以吃;
  • 呂振中譯本 - 他的上帝的食物、無論是至聖的、或是聖的、他都可以喫;
  • 中文標準譯本 - 神的食物,無論是至聖的還是聖潔的,他都可以吃,
  • 現代標點和合本 - 神的食物,無論是聖的、至聖的,他都可以吃,
  • 文理和合譯本 - 所獻上帝之食、無論聖與至聖、彼亦得而食之、
  • 文理委辦譯本 - 所奉之禮物、以享上帝者、無論聖與至聖、彼亦得而食之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 祭其天主之物、無論為至聖者、為聖者、彼則可食、
  • Nueva Versión Internacional - Podrá comer de la ofrenda de pan, tanto del alimento santo como del santísimo,
  • 현대인의 성경 - 이런 자는 제사장이 먹는 거룩한 음식은 먹을 수 있으나
  • Новый Русский Перевод - Он может есть пищу своего Бога, самые святые и святые приношения,
  • Восточный перевод - Он может есть пищу своего Бога, святые и самые святые приношения,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он может есть пищу своего Бога, святые и самые святые приношения,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он может есть пищу своего Бога, святые и самые святые приношения,
  • La Bible du Semeur 2015 - Il pourra consommer l’aliment de son Dieu, les offrandes saintes et très saintes,
  • リビングバイブル - ただし、いけにえのうち祭司の食物になる分は、聖なるものでも最も聖なるものでも食べてよい。
  • Nova Versão Internacional - Poderá comer o alimento santíssimo de seu Deus e também o alimento santo;
  • Hoffnung für alle - Er darf zwar von den heiligen, ja sogar von den besonders heiligen Opfergaben essen, die den Priestern zustehen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาสามารถรับประทานเครื่องบูชาที่บริสุทธิ์หรือที่บริสุทธิ์ที่สุดของพระเจ้าของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เขา​สามารถ​รับ​ประทาน​อาหาร​ของ​พระ​เจ้า​ของ​เขา​ได้​คือ ได้​ทั้ง​อาหาร​บริสุทธิ์​ที่​สุด​และ​ของ​บริสุทธิ์​อื่นๆ
  • 1 Cô-rinh-tô 9:13 - Anh chị em không biết người phục vụ trong đền thờ được ăn thực phẩm của đền thờ sao? Người phục dịch bàn thờ cũng được chia lễ vật trên bàn thờ.
  • Dân Số Ký 18:19 - Tóm lại, Ta cho con mọi lễ vật của người Ít-ra-ên dâng theo lối đưa qua đưa lại trước mặt Chúa Hằng Hữu. Tất cả nam lẫn nữ trong gia đình con đều được phép ăn. Đây là luật lệ vĩnh viễn, là một giao ước bất di bất dịch giữa Chúa Hằng Hữu với con và con cháu con.”
  • Lê-vi Ký 6:16 - Phần ngũ cốc còn lại sẽ dùng làm thực phẩm cho A-rôn và các con trai người, nhưng phải ăn ở một nơi thánh và không được ăn với men; họ sẽ ăn tại sân Đền Tạm.
  • Lê-vi Ký 6:17 - Tuyệt đối không được pha men vào bột này, ngay cả khi dùng bột để nướng bánh. Ta cho họ một phần lễ vật dâng cho Ta bằng lửa, phần này rất thánh, cũng như lễ vật chuộc tội và lễ vật chuộc lỗi.
  • Lê-vi Ký 6:29 - Nam giới trong nhà các thầy tế lễ đều được phép ăn thịt sinh tế rất thánh này.
  • Lê-vi Ký 22:10 - Ngoài con cháu A-rôn, không ai được ăn lễ vật thánh. Khách đến thăm và đầy tớ trong nhà thầy tế lễ đều không được ăn.
  • Lê-vi Ký 22:11 - Nhưng người nô lệ được thầy tế lễ mua đem về, và những người sinh ra trong nhà sẽ được phép ăn lễ vật thánh.
  • Lê-vi Ký 22:12 - Nếu con gái thầy tế lễ lấy chồng không phải là thầy tế lễ, thì sẽ không được ăn lễ vật thánh.
  • Lê-vi Ký 22:13 - Nhưng nếu con gái thầy tế lễ là một góa phụ hay đã ly dị, không con, về ở với cha như thuở còn nhỏ, thì người ấy được phép ăn thực phẩm cha mình ăn. Ngoài ra, không ai khác ngoài gia đình thầy tế lễ được phép ăn cả.
  • Lê-vi Ký 2:3 - Phần bột còn lại sẽ thuộc về A-rôn và các con trai người. Bột được đốt dâng lên Chúa Hằng Hữu là lễ vật rất thánh.
  • Lê-vi Ký 24:8 - Mỗi ngày lễ Sa-bát, A-rôn sẽ xếp mười hai ổ bánh mới trước mặt Chúa Hằng Hữu, tượng trưng cho giao ước trường tồn đã thiết lập với người Ít-ra-ên.
  • Lê-vi Ký 24:9 - Bánh sẽ là thực phẩm của A-rôn và các con trai người, họ sẽ ăn tại một nơi thánh, vì đây là những lễ vật rất thánh, dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu.”
  • Lê-vi Ký 7:1 - “Đây là thể lệ về tế lễ chuộc lỗi:
  • Dân Số Ký 18:9 - Trừ phần được đem đốt dâng lên, phần còn lại của các lễ vật ngũ cốc, lễ vật chuộc tội, và lễ vật chuộc lỗi—sẽ rất thánh, đều thuộc về con và các con trai con.
  • Dân Số Ký 18:10 - Con phải ăn phần ấy như lễ vật rất thánh. Mọi người nam phải ăn và đó như là lễ vật rất thánh cho con.
  • Lê-vi Ký 2:10 - Phần ngũ cốc còn lại sẽ thuộc về A-rôn và các con người. Ngũ cốc được đốt dâng lên Chúa Hằng Hữu là lễ vật rất thánh.
聖經
資源
計劃
奉獻