逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - cũng không được đến gần xác chết, làm ô uế mình, dù người chết là cha hay mẹ mình.
- 新标点和合本 - 不可挨近死尸,也不可为父母沾染自己。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 不可挨近任何死尸,即使为了父母也不可玷污自己。
- 和合本2010(神版-简体) - 不可挨近任何死尸,即使为了父母也不可玷污自己。
- 当代译本 - 他不可接近死者,即使是父母也不可,以免玷污自己。
- 圣经新译本 - 不可走近死尸,也不可为了父母玷污自己。
- 中文标准译本 - 他不可接近任何死人的尸体,即使是为了父母,他也不可使自己受玷污。
- 现代标点和合本 - 不可挨近死尸,也不可为父母沾染自己。
- 和合本(拼音版) - 不可挨近死尸,也不可为父母沾染自己;
- New International Version - He must not enter a place where there is a dead body. He must not make himself unclean, even for his father or mother,
- New International Reader's Version - He must not enter a place where there is a dead body. He must not make himself “unclean,” even if his father or mother dies.
- English Standard Version - He shall not go in to any dead bodies nor make himself unclean, even for his father or for his mother.
- New Living Translation - He must not defile himself by going near a dead body. He may not make himself ceremonially unclean even for his father or mother.
- Christian Standard Bible - He must not go near any dead person or make himself unclean even for his father or mother.
- New American Standard Bible - nor shall he approach any dead person, nor defile himself even for his father or his mother;
- New King James Version - nor shall he go near any dead body, nor defile himself for his father or his mother;
- Amplified Bible - nor shall he approach any dead person, nor defile himself [by doing so, even] for his father or for his mother;
- American Standard Version - neither shall he go in to any dead body, nor defile himself for his father, or for his mother;
- King James Version - Neither shall he go in to any dead body, nor defile himself for his father, or for his mother;
- New English Translation - He must not go where there is any dead person; he must not defile himself even for his father and his mother.
- World English Bible - He must not go in to any dead body, or defile himself for his father or for his mother.
- 新標點和合本 - 不可挨近死屍,也不可為父母沾染自己。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 不可挨近任何死屍,即使為了父母也不可玷污自己。
- 和合本2010(神版-繁體) - 不可挨近任何死屍,即使為了父母也不可玷污自己。
- 當代譯本 - 他不可接近死者,即使是父母也不可,以免玷污自己。
- 聖經新譯本 - 不可走近死屍,也不可為了父母玷污自己。
- 呂振中譯本 - 他不可走近死人;為了父親或母親也不可讓自己蒙不潔。
- 中文標準譯本 - 他不可接近任何死人的屍體,即使是為了父母,他也不可使自己受玷汙。
- 現代標點和合本 - 不可挨近死屍,也不可為父母沾染自己。
- 文理和合譯本 - 勿近尸、即父母之尸、亦勿緣之自污、
- 文理委辦譯本 - 勿近尸側、即父母之尸亦勿近之、而蒙不潔。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毋近死者、即父母之屍、亦毋近而蒙不潔、
- Nueva Versión Internacional - »No entrará en ningún lugar donde haya un cadáver. »No deberá contaminarse, ni siquiera por su padre o por su madre.
- 현대인의 성경 - 그 어떤 시체에도 가까이해서는 안 된다. 이것은 자기 부모가 죽었을 경우에도 마찬가지이다.
- Новый Русский Перевод - Ему нельзя входить туда, где находится мертвое тело. Ему нельзя оскверняться даже ради отца и матери.
- Восточный перевод - Ему нельзя входить туда, где находится мёртвое тело. Ему нельзя оскверняться, даже ради отца и матери.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ему нельзя входить туда, где находится мёртвое тело. Ему нельзя оскверняться, даже ради отца и матери.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ему нельзя входить туда, где находится мёртвое тело. Ему нельзя оскверняться, даже ради отца и матери.
- La Bible du Semeur 2015 - Il ne s’approchera d’aucun corps mort ; il ne se rendra même pas impur, pour son père ou sa mère.
- リビングバイブル - たとえ両親の遺体であっても、近づいてはならない。
- Nova Versão Internacional - Não entrará onde houver um cadáver. Não se tornará impuro, nem mesmo por causa do seu pai ou da sua mãe;
- Hoffnung für alle - Er darf mit keiner Leiche in Berührung kommen, nicht einmal mit der seines Vaters oder seiner Mutter, damit er sich nicht verunreinigt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะต้องไม่เข้าไปในสถานที่ซึ่งมีศพอยู่ เขาต้องไม่ทำให้ตัวเองเป็นมลทิน แม้แต่เพื่อบิดามารดาของเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาจะต้องไม่เข้าไปในที่ที่มีคนตาย หรือทำตนให้มีมลทินแม้จะเป็นเพราะบิดาหรือมารดาของเขาก็ตาม
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:9 - Một lòng tôn trọng giao ước Chúa, quyết tâm vâng giữ lời Ngài dạy. Nên họ dám sẵn lòng coi nhẹ, anh em, con cái, và cha mẹ.
- 2 Cô-rinh-tô 5:16 - Từ nay, chúng tôi không nhận xét ai theo quan điểm người đời. Đã có lần chúng tôi nhận xét Chúa Cứu Thế theo quan điểm ấy, nhưng nay không còn nhầm lẫn như thế nữa.
- Lu-ca 14:26 - “Ai theo Ta mà không yêu Ta hơn cha mẹ, vợ con, anh em, chị em, và hơn cả tính mạng mình, thì không thể làm môn đệ Ta.
- Lu-ca 9:59 - Chúa gọi một người khác: “Hãy theo Ta.” Người ấy đồng ý, nhưng thưa rằng: “Thưa Chúa, trước hết xin cho con về nhà chôn cha con.”
- Lu-ca 9:60 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ để những người chết phần tâm linh lo mai táng người chết của họ. Còn con phải đi công bố Phúc Âm của Nước Đức Chúa Trời.”
- Ma-thi-ơ 12:46 - Chúa Giê-xu đang giảng dạy dân chúng, mẹ và các em Ngài đến đứng bên ngoài muốn nói chuyện với Ngài.
- Ma-thi-ơ 12:47 - Người ta nói với Chúa Giê-xu: “Mẹ và các em Thầy đứng bên ngoài, họ muốn nói chuyện với Thầy.”
- Ma-thi-ơ 12:48 - Chúa Giê-xu hỏi: “Ai là mẹ Ta? Ai là em Ta?”
- Ma-thi-ơ 12:49 - Rồi Ngài chỉ các môn đệ: “Đây là mẹ và anh chị em Ta.
- Ma-thi-ơ 12:50 - Vì tất cả những người làm theo ý muốn Cha Ta trên trời đều là anh em, chị em, và mẹ Ta.”
- Ma-thi-ơ 8:21 - Một môn đệ tỏ vẻ do dự: “Thưa Chúa, đợi khi nào cha con mất, con sẽ theo Chúa.”
- Ma-thi-ơ 8:22 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Con cứ theo Ta ngay. Để những người chết phần tâm linh lo mai táng người chết của họ.”
- Dân Số Ký 6:7 - Đừng vì cha hay mẹ, vì anh em hay chị em. Không được vì người chết làm cho mình bị ô uế, vì lời khấn nguyện hiến dâng mình cho Đức Chúa Trời vẫn ở trên đầu người ấy.
- Lê-vi Ký 19:28 - Đừng cắt thịt mình lúc tang chế; cũng đừng xăm trên mình một dấu hiệu nào, vì Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 21:1 - Chúa Hằng Hữu phán dặn Môi-se nói với các con trai A-rôn: “Các thầy tế lễ không được đụng đến người chết để khỏi bị ô uế;
- Lê-vi Ký 21:2 - ngoại trừ trường hợp người chết là họ hàng gần—gồm cha, mẹ, con trai, con gái, anh em,
- Dân Số Ký 19:14 - Khi có người chết trong một trại, phải áp dụng quy tắc này: Người nào vào trại và người nào ở trong trại đều bị ô uế bảy ngày.