Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
2:11 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng bỏ men vào lễ vật ngũ cốc, vì men cũng như mật, không được đốt để dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - “凡献给耶和华的素祭都不可有酵;因为你们不可烧一点酵、一点蜜当作火祭献给耶和华。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “凡献给耶和华的素祭都不可以有酵,因为你们不可把任何的酵或蜜烧了,当作火祭献给耶和华。
  • 和合本2010(神版-简体) - “凡献给耶和华的素祭都不可以有酵,因为你们不可把任何的酵或蜜烧了,当作火祭献给耶和华。
  • 当代译本 - “献给耶和华的任何素祭都不可含酵,因为你们不可把酵或蜜当作火祭献给耶和华。
  • 圣经新译本 - “你们献给耶和华的一切素祭,都不可发酵,因为任何酵与蜜,你们都不可焚烧作献给耶和华的火祭。
  • 中文标准译本 - “你们献给耶和华的任何素祭,都不可带着酵做成;因为任何酵、任何蜂蜜,你们都不可作为火祭烧献给耶和华。
  • 现代标点和合本 - “凡献给耶和华的素祭都不可有酵,因为你们不可烧一点酵、一点蜜当做火祭献给耶和华。
  • 和合本(拼音版) - “凡献给耶和华的素祭都不可有酵,因为你们不可烧一点酵、一点蜜,当作火祭献给耶和华。
  • New International Version - “ ‘Every grain offering you bring to the Lord must be made without yeast, for you are not to burn any yeast or honey in a food offering presented to the Lord.
  • New International Reader's Version - “ ‘Every grain offering you bring to the Lord must be made without yeast. You must not add any yeast or honey to a food offering presented to the Lord.
  • English Standard Version - “No grain offering that you bring to the Lord shall be made with leaven, for you shall burn no leaven nor any honey as a food offering to the Lord.
  • New Living Translation - “Do not use yeast in preparing any of the grain offerings you present to the Lord, because no yeast or honey may be burned as a special gift presented to the Lord.
  • The Message - “All the Grain-Offerings that you present to God must be made without yeast; you must never burn any yeast or honey as a Fire-Gift to God. You may offer them to God as an offering of firstfruits but not on the Altar as a pleasing fragrance. Season every presentation of your Grain-Offering with salt. Don’t leave the salt of the covenant with your God out of your Grain-Offerings. Present all your offerings with salt.
  • Christian Standard Bible - “No grain offering that you present to the Lord is to be made with yeast, for you are not to burn any yeast or honey as a food offering to the Lord.
  • New American Standard Bible - ‘No grain offering, which you bring to the Lord, shall be made with leaven, for you shall not offer up in smoke any leaven or any honey as an offering by fire to the Lord.
  • New King James Version - ‘No grain offering which you bring to the Lord shall be made with leaven, for you shall burn no leaven nor any honey in any offering to the Lord made by fire.
  • Amplified Bible - ‘No grain offering that you bring to the Lord shall be made with leaven, for you shall not offer up in smoke any leaven [which symbolizes the spread of sin] or any honey [which, like leaven, is subject to fermentation] in any offering by fire to the Lord.
  • American Standard Version - No meal-offering, which ye shall offer unto Jehovah, shall be made with leaven; for ye shall burn no leaven, nor any honey, as an offering made by fire unto Jehovah.
  • King James Version - No grain offering, which ye shall bring unto the Lord, shall be made with leaven: for ye shall burn no leaven, nor any honey, in any offering of the Lord made by fire.
  • New English Translation - “‘No grain offering which you present to the Lord can be made with yeast, for you must not offer up in smoke any yeast or honey as a gift to the Lord.
  • World English Bible - “‘No meal offering which you shall offer to Yahweh shall be made with yeast; for you shall burn no yeast, nor any honey, as an offering made by fire to Yahweh.
  • 新標點和合本 - 「凡獻給耶和華的素祭都不可有酵;因為你們不可燒一點酵、一點蜜當作火祭獻給耶和華。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「凡獻給耶和華的素祭都不可以有酵,因為你們不可把任何的酵或蜜燒了,當作火祭獻給耶和華。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「凡獻給耶和華的素祭都不可以有酵,因為你們不可把任何的酵或蜜燒了,當作火祭獻給耶和華。
  • 當代譯本 - 「獻給耶和華的任何素祭都不可含酵,因為你們不可把酵或蜜當作火祭獻給耶和華。
  • 聖經新譯本 - “你們獻給耶和華的一切素祭,都不可發酵,因為任何酵與蜜,你們都不可焚燒作獻給耶和華的火祭。
  • 呂振中譯本 - 『凡你們獻與永恆主的素祭、都不可用發酵物作的,因為一點酵、一點蜜、你們都不可燻做火祭來獻與永恆主。
  • 中文標準譯本 - 「你們獻給耶和華的任何素祭,都不可帶著酵做成;因為任何酵、任何蜂蜜,你們都不可作為火祭燒獻給耶和華。
  • 現代標點和合本 - 「凡獻給耶和華的素祭都不可有酵,因為你們不可燒一點酵、一點蜜當做火祭獻給耶和華。
  • 文理和合譯本 - 凡獻耶和華之素祭、皆弗置酵、凡酵與蜜、毋焚為火祭、以奉耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 獻我之禮物、皆弗置酵、凡酵與蜜、毋燔以獻。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡獻於主之素祭、皆不可有酵、凡有酵有蜜者、毋焚獻於主前為祭、
  • Nueva Versión Internacional - »Ninguna ofrenda de cereal que ustedes presenten al Señor se hará de masa fermentada, porque en una ofrenda al Señor presentada por fuego no se deben quemar ni miel ni levadura.
  • 현대인의 성경 - “너희는 나 여호와에게 곡식으로 드리는 소제물에 누룩을 넣지 말아라. 너희가 나에게 바치는 소제물에 누룩이나 꿀을 넣어서는 안 된다.
  • Новый Русский Перевод - Любое хлебное приношение, которое ты приносишь Господу, должно быть пресным, потому что нельзя сжигать ни закваску, ни мед как огненную жертву Господу.
  • Восточный перевод - Любое хлебное приношение, которое ты приносишь Вечному, должно быть пресным, потому что нельзя сжигать ни закваску, ни мёд как огненную жертву Вечному.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Любое хлебное приношение, которое ты приносишь Вечному, должно быть пресным, потому что нельзя сжигать ни закваску, ни мёд как огненную жертву Вечному.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Любое хлебное приношение, которое ты приносишь Вечному, должно быть пресным, потому что нельзя сжигать ни закваску, ни мёд как огненную жертву Вечному.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quelle que soit l’offrande que vous apporterez à l’Eternel, elle ne devra pas être confectionnée avec du levain, car on ne brûlera jamais ni levain ni miel pour l’Eternel.
  • リビングバイブル - 粉で作るささげ物は、パン種を使ってはならない。主へのささげ物にはパン種やみつの使用は許されない。
  • Nova Versão Internacional - “Nenhuma oferta de cereal que vocês trouxerem ao Senhor será feita com fermento, pois vocês não queimarão fermento nem mel como oferta preparada no fogo ao Senhor.
  • Hoffnung für alle - Kein Speiseopfer für mich darf Sauerteig enthalten; ihr dürft weder Sauerteig noch Honig auf meinem Altar verbrennen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘อย่าใส่เชื้อในเครื่องธัญบูชาที่เจ้านำมาถวายแด่องค์พระผู้เป็นเจ้าเพราะเจ้าจะต้องไม่เผาเชื้อหรือน้ำผึ้งในเครื่องบูชาด้วยไฟที่ถวายแด่องค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เครื่อง​ธัญญ​บูชา​ที่​เจ้า​นำ​มา​ถวาย​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​ต้อง​ไร้​เชื้อ​ยีสต์ เพราะ​เจ้า​จะ​ต้อง​ไม่​เผา​เชื้อ​ยีสต์​หรือ​น้ำ​ผึ้ง​เป็น​ของ​ถวาย​ด้วย​ไฟ​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Châm Ngôn 25:16 - Con có thích mật ong? Cũng đừng ăn nhiều quá, kẻo con phải mửa ra!
  • Ma-thi-ơ 16:6 - Chúa Giê-xu cảnh báo họ: “Các con phải cẩn thận, đề phòng men của phái Pha-ri-si và Sa-đu-sê.”
  • Xuất Ai Cập 34:25 - Không được dâng máu sinh tế lên Ta chung với bánh có men. Cũng không được để thịt sinh tế lễ Vượt Qua lại cho đến hôm sau.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:6 - Thế mà anh chị em vẫn khoe khoang không biết xấu hổ! Anh chị em không biết một ít men làm cả đống bột dậy lên sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 5:7 - Hãy loại bỏ người tội lỗi đó—chẳng khác gì tẩy sạch men cũ—để anh chị em được tinh sạch như bánh không men. Vì Chúa Cứu Thế là Chiên Con của Đức Chúa Trời đã bị giết thay chúng ta rồi.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:8 - Vậy hãy ăn lễ Vượt Qua với bánh không men—là lòng thành thật, chân chính—và loại bỏ men cũ gian trá, độc ác.
  • Ma-thi-ơ 16:11 - Tại sao các con nghĩ Ta nói về thức ăn? Ta bảo các con phải đề phòng men của phái Pha-ri-si và Sa-đu-sê.”
  • Ma-thi-ơ 16:12 - Lúc ấy các môn đệ mới hiểu Chúa không nói về men làm bánh, nhưng về lời dạy sai lạc của các thầy Pha-ri-si và Sa-đu-sê.
  • Lu-ca 21:34 - Phải thận trọng! Đừng buông mình vào đời sống phóng đãng, say sưa, bận tâm lo lắng việc đời này, để khi ngày ấy đến, các con khỏi bị bất ngờ
  • Mác 8:15 - Chúa Giê-xu khuyên: “Các con phải cẩn thận, đề phòng men của phái Pha-ri-si và đảng Hê-rốt!”
  • Lê-vi Ký 6:16 - Phần ngũ cốc còn lại sẽ dùng làm thực phẩm cho A-rôn và các con trai người, nhưng phải ăn ở một nơi thánh và không được ăn với men; họ sẽ ăn tại sân Đền Tạm.
  • Lê-vi Ký 6:17 - Tuyệt đối không được pha men vào bột này, ngay cả khi dùng bột để nướng bánh. Ta cho họ một phần lễ vật dâng cho Ta bằng lửa, phần này rất thánh, cũng như lễ vật chuộc tội và lễ vật chuộc lỗi.
  • 1 Phi-e-rơ 4:2 - và anh chị em sẽ không còn theo đuổi những dục vọng thấp hèn, nhưng quyết tâm làm theo ý Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 24:13 - Con ơi, hãy ăn mật ong vì nó tốt, mật của tàn ong ngon ngọt cho miệng con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:22 - củng cố tinh thần các tín hữu, khuyên họ cứ giữ vững đức tin, và dặn họ rằng phải trải qua nhiều gian khổ mới vào được Nước Trời.
  • Châm Ngôn 25:27 - Ăn nhiều mật có hại, tìm vinh quang cá nhân quá cũng không tốt.
  • Xuất Ai Cập 12:19 - Trong bảy ngày ấy, không ai được giữ bánh có men trong nhà, vì nếu ai ăn bánh có men, dù là người Ít-ra-ên hay người ngoại kiều, sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 12:20 - Vậy, nhớ ăn bánh không men, đừng đụng đến vật gì có men cả.”
  • Lu-ca 12:1 - Lúc ấy, dân chúng tụ họp mỗi lúc một đông, hằng nghìn người chen lấn dẫm lên nhau. Chúa Giê-xu quay lại các môn đệ và cảnh báo: “Phải đề phòng men của phái Pha-ri-si—hạng đạo đức giả!
  • Ga-la-ti 5:9 - Sự dạy sai này như một ít men làm dậy cả đống bột!
  • Xuất Ai Cập 23:18 - Không được dâng máu sinh tế lên Ta chung với bánh có men. Không được dâng mỡ sinh vật đã để qua đêm.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng bỏ men vào lễ vật ngũ cốc, vì men cũng như mật, không được đốt để dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - “凡献给耶和华的素祭都不可有酵;因为你们不可烧一点酵、一点蜜当作火祭献给耶和华。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “凡献给耶和华的素祭都不可以有酵,因为你们不可把任何的酵或蜜烧了,当作火祭献给耶和华。
  • 和合本2010(神版-简体) - “凡献给耶和华的素祭都不可以有酵,因为你们不可把任何的酵或蜜烧了,当作火祭献给耶和华。
  • 当代译本 - “献给耶和华的任何素祭都不可含酵,因为你们不可把酵或蜜当作火祭献给耶和华。
  • 圣经新译本 - “你们献给耶和华的一切素祭,都不可发酵,因为任何酵与蜜,你们都不可焚烧作献给耶和华的火祭。
  • 中文标准译本 - “你们献给耶和华的任何素祭,都不可带着酵做成;因为任何酵、任何蜂蜜,你们都不可作为火祭烧献给耶和华。
  • 现代标点和合本 - “凡献给耶和华的素祭都不可有酵,因为你们不可烧一点酵、一点蜜当做火祭献给耶和华。
  • 和合本(拼音版) - “凡献给耶和华的素祭都不可有酵,因为你们不可烧一点酵、一点蜜,当作火祭献给耶和华。
  • New International Version - “ ‘Every grain offering you bring to the Lord must be made without yeast, for you are not to burn any yeast or honey in a food offering presented to the Lord.
  • New International Reader's Version - “ ‘Every grain offering you bring to the Lord must be made without yeast. You must not add any yeast or honey to a food offering presented to the Lord.
  • English Standard Version - “No grain offering that you bring to the Lord shall be made with leaven, for you shall burn no leaven nor any honey as a food offering to the Lord.
  • New Living Translation - “Do not use yeast in preparing any of the grain offerings you present to the Lord, because no yeast or honey may be burned as a special gift presented to the Lord.
  • The Message - “All the Grain-Offerings that you present to God must be made without yeast; you must never burn any yeast or honey as a Fire-Gift to God. You may offer them to God as an offering of firstfruits but not on the Altar as a pleasing fragrance. Season every presentation of your Grain-Offering with salt. Don’t leave the salt of the covenant with your God out of your Grain-Offerings. Present all your offerings with salt.
  • Christian Standard Bible - “No grain offering that you present to the Lord is to be made with yeast, for you are not to burn any yeast or honey as a food offering to the Lord.
  • New American Standard Bible - ‘No grain offering, which you bring to the Lord, shall be made with leaven, for you shall not offer up in smoke any leaven or any honey as an offering by fire to the Lord.
  • New King James Version - ‘No grain offering which you bring to the Lord shall be made with leaven, for you shall burn no leaven nor any honey in any offering to the Lord made by fire.
  • Amplified Bible - ‘No grain offering that you bring to the Lord shall be made with leaven, for you shall not offer up in smoke any leaven [which symbolizes the spread of sin] or any honey [which, like leaven, is subject to fermentation] in any offering by fire to the Lord.
  • American Standard Version - No meal-offering, which ye shall offer unto Jehovah, shall be made with leaven; for ye shall burn no leaven, nor any honey, as an offering made by fire unto Jehovah.
  • King James Version - No grain offering, which ye shall bring unto the Lord, shall be made with leaven: for ye shall burn no leaven, nor any honey, in any offering of the Lord made by fire.
  • New English Translation - “‘No grain offering which you present to the Lord can be made with yeast, for you must not offer up in smoke any yeast or honey as a gift to the Lord.
  • World English Bible - “‘No meal offering which you shall offer to Yahweh shall be made with yeast; for you shall burn no yeast, nor any honey, as an offering made by fire to Yahweh.
  • 新標點和合本 - 「凡獻給耶和華的素祭都不可有酵;因為你們不可燒一點酵、一點蜜當作火祭獻給耶和華。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「凡獻給耶和華的素祭都不可以有酵,因為你們不可把任何的酵或蜜燒了,當作火祭獻給耶和華。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「凡獻給耶和華的素祭都不可以有酵,因為你們不可把任何的酵或蜜燒了,當作火祭獻給耶和華。
  • 當代譯本 - 「獻給耶和華的任何素祭都不可含酵,因為你們不可把酵或蜜當作火祭獻給耶和華。
  • 聖經新譯本 - “你們獻給耶和華的一切素祭,都不可發酵,因為任何酵與蜜,你們都不可焚燒作獻給耶和華的火祭。
  • 呂振中譯本 - 『凡你們獻與永恆主的素祭、都不可用發酵物作的,因為一點酵、一點蜜、你們都不可燻做火祭來獻與永恆主。
  • 中文標準譯本 - 「你們獻給耶和華的任何素祭,都不可帶著酵做成;因為任何酵、任何蜂蜜,你們都不可作為火祭燒獻給耶和華。
  • 現代標點和合本 - 「凡獻給耶和華的素祭都不可有酵,因為你們不可燒一點酵、一點蜜當做火祭獻給耶和華。
  • 文理和合譯本 - 凡獻耶和華之素祭、皆弗置酵、凡酵與蜜、毋焚為火祭、以奉耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 獻我之禮物、皆弗置酵、凡酵與蜜、毋燔以獻。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡獻於主之素祭、皆不可有酵、凡有酵有蜜者、毋焚獻於主前為祭、
  • Nueva Versión Internacional - »Ninguna ofrenda de cereal que ustedes presenten al Señor se hará de masa fermentada, porque en una ofrenda al Señor presentada por fuego no se deben quemar ni miel ni levadura.
  • 현대인의 성경 - “너희는 나 여호와에게 곡식으로 드리는 소제물에 누룩을 넣지 말아라. 너희가 나에게 바치는 소제물에 누룩이나 꿀을 넣어서는 안 된다.
  • Новый Русский Перевод - Любое хлебное приношение, которое ты приносишь Господу, должно быть пресным, потому что нельзя сжигать ни закваску, ни мед как огненную жертву Господу.
  • Восточный перевод - Любое хлебное приношение, которое ты приносишь Вечному, должно быть пресным, потому что нельзя сжигать ни закваску, ни мёд как огненную жертву Вечному.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Любое хлебное приношение, которое ты приносишь Вечному, должно быть пресным, потому что нельзя сжигать ни закваску, ни мёд как огненную жертву Вечному.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Любое хлебное приношение, которое ты приносишь Вечному, должно быть пресным, потому что нельзя сжигать ни закваску, ни мёд как огненную жертву Вечному.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quelle que soit l’offrande que vous apporterez à l’Eternel, elle ne devra pas être confectionnée avec du levain, car on ne brûlera jamais ni levain ni miel pour l’Eternel.
  • リビングバイブル - 粉で作るささげ物は、パン種を使ってはならない。主へのささげ物にはパン種やみつの使用は許されない。
  • Nova Versão Internacional - “Nenhuma oferta de cereal que vocês trouxerem ao Senhor será feita com fermento, pois vocês não queimarão fermento nem mel como oferta preparada no fogo ao Senhor.
  • Hoffnung für alle - Kein Speiseopfer für mich darf Sauerteig enthalten; ihr dürft weder Sauerteig noch Honig auf meinem Altar verbrennen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘อย่าใส่เชื้อในเครื่องธัญบูชาที่เจ้านำมาถวายแด่องค์พระผู้เป็นเจ้าเพราะเจ้าจะต้องไม่เผาเชื้อหรือน้ำผึ้งในเครื่องบูชาด้วยไฟที่ถวายแด่องค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เครื่อง​ธัญญ​บูชา​ที่​เจ้า​นำ​มา​ถวาย​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​ต้อง​ไร้​เชื้อ​ยีสต์ เพราะ​เจ้า​จะ​ต้อง​ไม่​เผา​เชื้อ​ยีสต์​หรือ​น้ำ​ผึ้ง​เป็น​ของ​ถวาย​ด้วย​ไฟ​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Châm Ngôn 25:16 - Con có thích mật ong? Cũng đừng ăn nhiều quá, kẻo con phải mửa ra!
  • Ma-thi-ơ 16:6 - Chúa Giê-xu cảnh báo họ: “Các con phải cẩn thận, đề phòng men của phái Pha-ri-si và Sa-đu-sê.”
  • Xuất Ai Cập 34:25 - Không được dâng máu sinh tế lên Ta chung với bánh có men. Cũng không được để thịt sinh tế lễ Vượt Qua lại cho đến hôm sau.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:6 - Thế mà anh chị em vẫn khoe khoang không biết xấu hổ! Anh chị em không biết một ít men làm cả đống bột dậy lên sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 5:7 - Hãy loại bỏ người tội lỗi đó—chẳng khác gì tẩy sạch men cũ—để anh chị em được tinh sạch như bánh không men. Vì Chúa Cứu Thế là Chiên Con của Đức Chúa Trời đã bị giết thay chúng ta rồi.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:8 - Vậy hãy ăn lễ Vượt Qua với bánh không men—là lòng thành thật, chân chính—và loại bỏ men cũ gian trá, độc ác.
  • Ma-thi-ơ 16:11 - Tại sao các con nghĩ Ta nói về thức ăn? Ta bảo các con phải đề phòng men của phái Pha-ri-si và Sa-đu-sê.”
  • Ma-thi-ơ 16:12 - Lúc ấy các môn đệ mới hiểu Chúa không nói về men làm bánh, nhưng về lời dạy sai lạc của các thầy Pha-ri-si và Sa-đu-sê.
  • Lu-ca 21:34 - Phải thận trọng! Đừng buông mình vào đời sống phóng đãng, say sưa, bận tâm lo lắng việc đời này, để khi ngày ấy đến, các con khỏi bị bất ngờ
  • Mác 8:15 - Chúa Giê-xu khuyên: “Các con phải cẩn thận, đề phòng men của phái Pha-ri-si và đảng Hê-rốt!”
  • Lê-vi Ký 6:16 - Phần ngũ cốc còn lại sẽ dùng làm thực phẩm cho A-rôn và các con trai người, nhưng phải ăn ở một nơi thánh và không được ăn với men; họ sẽ ăn tại sân Đền Tạm.
  • Lê-vi Ký 6:17 - Tuyệt đối không được pha men vào bột này, ngay cả khi dùng bột để nướng bánh. Ta cho họ một phần lễ vật dâng cho Ta bằng lửa, phần này rất thánh, cũng như lễ vật chuộc tội và lễ vật chuộc lỗi.
  • 1 Phi-e-rơ 4:2 - và anh chị em sẽ không còn theo đuổi những dục vọng thấp hèn, nhưng quyết tâm làm theo ý Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 24:13 - Con ơi, hãy ăn mật ong vì nó tốt, mật của tàn ong ngon ngọt cho miệng con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:22 - củng cố tinh thần các tín hữu, khuyên họ cứ giữ vững đức tin, và dặn họ rằng phải trải qua nhiều gian khổ mới vào được Nước Trời.
  • Châm Ngôn 25:27 - Ăn nhiều mật có hại, tìm vinh quang cá nhân quá cũng không tốt.
  • Xuất Ai Cập 12:19 - Trong bảy ngày ấy, không ai được giữ bánh có men trong nhà, vì nếu ai ăn bánh có men, dù là người Ít-ra-ên hay người ngoại kiều, sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 12:20 - Vậy, nhớ ăn bánh không men, đừng đụng đến vật gì có men cả.”
  • Lu-ca 12:1 - Lúc ấy, dân chúng tụ họp mỗi lúc một đông, hằng nghìn người chen lấn dẫm lên nhau. Chúa Giê-xu quay lại các môn đệ và cảnh báo: “Phải đề phòng men của phái Pha-ri-si—hạng đạo đức giả!
  • Ga-la-ti 5:9 - Sự dạy sai này như một ít men làm dậy cả đống bột!
  • Xuất Ai Cập 23:18 - Không được dâng máu sinh tế lên Ta chung với bánh có men. Không được dâng mỡ sinh vật đã để qua đêm.
聖經
資源
計劃
奉獻