逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng rủa người điếc, cũng đừng đặt đá làm vấp chân người mù; nhưng phải kính sợ Đức Chúa Trời. Ta là Chúa Hằng Hữu.
- 新标点和合本 - 不可咒骂聋子,也不可将绊脚石放在瞎子面前,只要敬畏你的 神。我是耶和华。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 不可咒骂聋子,也不可将绊脚石放在盲人面前。你要敬畏你的上帝。我是耶和华。
- 和合本2010(神版-简体) - 不可咒骂聋子,也不可将绊脚石放在盲人面前。你要敬畏你的 神。我是耶和华。
- 当代译本 - 不可咒骂耳聋的,也不可把绊脚石放在盲人面前,应当敬畏你们的上帝。我是耶和华。
- 圣经新译本 - 不可咒骂聋子,也不可把绊脚石放在瞎子面前;却要敬畏你的 神;我是耶和华。
- 中文标准译本 - 不可咒骂耳聋的人,不可在瞎眼的人前面放绊脚石。你要敬畏你的神,我是耶和华。
- 现代标点和合本 - 不可咒骂聋子,也不可将绊脚石放在瞎子面前,只要敬畏你的神。我是耶和华。
- 和合本(拼音版) - 不可咒骂聋子,也不可将绊脚石放在瞎子面前,只要敬畏你的上帝。我是耶和华。
- New International Version - “ ‘Do not curse the deaf or put a stumbling block in front of the blind, but fear your God. I am the Lord.
- New International Reader's Version - “ ‘Do not ask for bad things to happen to deaf people. Do not put anything in front of blind people that will make them trip. Instead, have respect for me. I am the Lord your God.
- English Standard Version - You shall not curse the deaf or put a stumbling block before the blind, but you shall fear your God: I am the Lord.
- New Living Translation - “Do not insult the deaf or cause the blind to stumble. You must fear your God; I am the Lord.
- The Message - “Don’t curse the deaf; don’t put a stumbling block in front of the blind; fear your God. I am God.
- Christian Standard Bible - Do not curse the deaf or put a stumbling block in front of the blind, but you are to fear your God; I am the Lord.
- New American Standard Bible - You shall not curse a person who is deaf, nor put a stumbling block before a person who is blind, but you shall revere your God; I am the Lord.
- New King James Version - You shall not curse the deaf, nor put a stumbling block before the blind, but shall fear your God: I am the Lord.
- Amplified Bible - You shall not curse a deaf man nor put a stumbling block before the blind, but you shall fear your God [with profound reverence]; I am the Lord.
- American Standard Version - Thou shalt not curse the deaf, nor put a stumblingblock before the blind; but thou shalt fear thy God: I am Jehovah.
- King James Version - Thou shalt not curse the deaf, nor put a stumblingblock before the blind, but shalt fear thy God: I am the Lord.
- New English Translation - You must not curse a deaf person or put a stumbling block in front of a blind person. You must fear your God; I am the Lord.
- World English Bible - “‘You shall not curse the deaf, nor put a stumbling block before the blind; but you shall fear your God. I am Yahweh.
- 新標點和合本 - 不可咒罵聾子,也不可將絆腳石放在瞎子面前,只要敬畏你的神。我是耶和華。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 不可咒罵聾子,也不可將絆腳石放在盲人面前。你要敬畏你的上帝。我是耶和華。
- 和合本2010(神版-繁體) - 不可咒罵聾子,也不可將絆腳石放在盲人面前。你要敬畏你的 神。我是耶和華。
- 當代譯本 - 不可咒罵耳聾的,也不可把絆腳石放在盲人面前,應當敬畏你們的上帝。我是耶和華。
- 聖經新譯本 - 不可咒罵聾子,也不可把絆腳石放在瞎子面前;卻要敬畏你的 神;我是耶和華。
- 呂振中譯本 - 不可咒罵聾子,也不可將絆腳物放在瞎子面前;要敬畏你的上帝:我是永恆主。
- 中文標準譯本 - 不可咒罵耳聾的人,不可在瞎眼的人前面放絆腳石。你要敬畏你的神,我是耶和華。
- 現代標點和合本 - 不可咒罵聾子,也不可將絆腳石放在瞎子面前,只要敬畏你的神。我是耶和華。
- 文理和合譯本 - 勿詛聾者、勿置窒礙於瞽者前、宜畏爾之上帝、我乃耶和華也、
- 文理委辦譯本 - 勿詛聾者、勿窒礙於瞽者前、宜畏爾之上帝、我耶和華所命如此。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毋詛聾者、毋置窒礙於瞽者前、當敬畏爾之天主、我乃主、
- Nueva Versión Internacional - »No maldigas al sordo, ni le pongas tropiezos al ciego, sino teme a tu Dios. Yo soy el Señor.
- 현대인의 성경 - 또 너희는 귀머거리를 저주하거나 소경 앞에 장애물을 놓지 말고 나를 두려운 마음으로 섬겨라. 나는 여호와이다.
- Новый Русский Перевод - Не проклинай глухого и не ставь преграду перед слепым. Бойся своего Бога. Я – Господь.
- Восточный перевод - Не проклинай глухого и не ставь преграду перед слепым. Бойся своего Бога. Я – Вечный.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не проклинай глухого и не ставь преграду перед слепым. Бойся своего Бога. Я – Вечный.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не проклинай глухого и не ставь преграду перед слепым. Бойся своего Бога. Я – Вечный.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu n’insulteras pas un sourd et tu ne mettras pas d’obstacle sur le chemin d’un aveugle, et tu craindras ton Dieu. Je suis l’Eternel .
- リビングバイブル - 耳の聞こえない人をさげすんだり、目の見えない人をわざとつまずかせたりしてはならない。神を恐れなさい。わたしは主である。
- Nova Versão Internacional - “Não amaldiçoem o surdo nem ponham pedra de tropeço à frente do cego, mas temam o seu Deus. Eu sou o Senhor.
- Hoffnung für alle - Sagt nichts Böses über einen Tauben, und legt einem Blinden kein Hindernis in den Weg! Begegnet mir, eurem Gott, mit Ehrfurcht, denn ich bin der Herr.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘อย่าแช่งด่าคนหูหนวก หรือกลั่นแกล้งคนตาบอดให้เดินสะดุด แต่จงยำเกรงพระเจ้าของเจ้า เราคือพระยาห์เวห์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าจะต้องไม่สาปแช่งคนหูหนวกหรือเอาสิ่งต่างๆ มากีดขวางทางของคนตาบอด แต่เจ้าจงเกรงกลัวพระเจ้าของเจ้า เราคือพระผู้เป็นเจ้า
交叉引用
- 1 Cô-rinh-tô 10:32 - Đừng gây cho ai vấp phạm, dù là người Do Thái, Hy Lạp, hay anh chị em tín hữu trong Hội Thánh.
- Nê-hê-mi 5:15 - Các tổng trấn trước tôi đều bắt người dân cấp dưỡng thức ăn và rượu, ngoài số lương 456 gam bạc. Ngoài ra, bọn đầy tớ các tổng trấn còn đi quấy nhiễu toàn dân nữa. Nhưng tôi không làm như họ được vì kính sợ Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 12:14 - Hãy cầu phước cho những người bức hại anh chị em, chớ nguyền rủa họ; cầu xin Đức Chúa Trời ban phước cho họ.
- Sáng Thế Ký 42:18 - Ngày thứ ba, Giô-sép bảo họ: “Ta kính sợ Đức Chúa Trời, nên ta sẽ đối xử khoan hồng với các anh.
- Khải Huyền 2:14 - Nhưng Ta phải khiển trách con vài điều. Con có những người theo đường lối của Ba-la-am, người đã dạy Ba-lác cách quyến rũ người Ít-ra-ên phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
- 1 Phi-e-rơ 1:17 - Khi cầu khẩn Cha trên trời, anh chị em nên nhớ Ngài không bao giờ thiên vị. Ngài sẽ lấy công lý tuyệt đối xét xử anh chị em đúng theo hành động của mỗi người, nên hãy kính sợ Ngài suốt đời.
- 1 Cô-rinh-tô 8:8 - Thật ra, chẳng phải do thức ăn mà chúng ta được Đức Chúa Trời khen ngợi. Không ăn cũng chẳng thiệt gì, mà ăn cũng chẳng hơn gì.
- 1 Cô-rinh-tô 8:9 - Nhưng hãy cẩn thận, đừng để hành động tự do của anh chị em làm cho người yếu đuối vấp ngã.
- 1 Cô-rinh-tô 8:10 - Nếu có ai thấy anh chị em—là người hiểu biết—ngồi ăn trong đền miếu thần tượng, lương tâm yếu đuối sẽ khuyến khích họ ăn của cúng thần tượng.
- 1 Cô-rinh-tô 8:11 - Như thế, vì “kiến thức” của anh chị em mà một tín hữu yếu đuối—được Chúa Cứu Thế chết thay—phải bị hư vong.
- 1 Cô-rinh-tô 8:12 - Khi anh chị em phạm tội với một tín hữu, làm thương tổn một lương tâm yếu đuối, tức là anh chị em phạm tội với Chúa Cứu Thế.
- 1 Cô-rinh-tô 8:13 - Cho nên, nếu thức ăn gây cho anh chị em tôi phạm tội, tôi sẽ chẳng bao giờ ăn thịt để anh chị em tôi khỏi vấp phạm.
- 1 Phi-e-rơ 2:17 - Hãy kính trọng mọi người. Hãy yêu thương anh chị em tín hữu. Hãy kính sợ Đức Chúa Trời và tôn trọng vua.
- Rô-ma 14:13 - Vậy, anh chị em nên chấm dứt việc kết án nhau, nhưng hãy quyết định không tạo chướng ngại cho anh chị em mình vấp ngã.
- Lê-vi Ký 25:17 - Vậy, đừng để cho bên nào bị thiệt thòi, phải kính sợ Đức Chúa Trời. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
- Lê-vi Ký 19:32 - Phải kính trọng người già cả, đầu râu tóc bạc. Phải tôn kính Đức Chúa Trời các ngươi. Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:18 - ‘Ai làm cho người mù lạc lối phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’