Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
16:24 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người sẽ tắm tại một nơi thánh, mặc áo, đi ra dâng tế lễ thiêu của mình và của dân, để chuộc tội cho mình và cho dân.
  • 新标点和合本 - 又要在圣处用水洗身,穿上衣服,出来,把自己的燔祭和百姓的燔祭献上,为自己和百姓赎罪。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又要在圣处用水洗身,穿上衣服出来,把自己的燔祭和百姓的燔祭献上,为自己和百姓赎罪。
  • 和合本2010(神版-简体) - 又要在圣处用水洗身,穿上衣服出来,把自己的燔祭和百姓的燔祭献上,为自己和百姓赎罪。
  • 当代译本 - 他要在圣洁之处沐浴,穿上平时的衣服出去为自己和民众献燔祭,为自己和民众赎罪。
  • 圣经新译本 - 然后在圣洁的地方用水洗身,穿回自己的衣服出来,把自己的燔祭和众民的燔祭献上,为自己和众民赎罪。
  • 中文标准译本 - 他要在神圣的地方用水洗身,穿上他的衣服,然后出来,把自己的燔祭和百姓的燔祭献上,为自己和百姓赎罪。
  • 现代标点和合本 - 又要在圣处用水洗身,穿上衣服,出来把自己的燔祭和百姓的燔祭献上,为自己和百姓赎罪。
  • 和合本(拼音版) - 又要在圣处用水洗身,穿上衣服出来,把自己的燔祭和百姓的燔祭献上,为自己和百姓赎罪。
  • New International Version - He shall bathe himself with water in the sanctuary area and put on his regular garments. Then he shall come out and sacrifice the burnt offering for himself and the burnt offering for the people, to make atonement for himself and for the people.
  • New International Reader's Version - He must take a bath in the holy area. And he must put on his regular clothes. Then he will come out and sacrifice the burnt offering for himself. He will also sacrifice the burnt offering for the people. That will pay for his own sin and the people’s sin.
  • English Standard Version - And he shall bathe his body in water in a holy place and put on his garments and come out and offer his burnt offering and the burnt offering of the people and make atonement for himself and for the people.
  • New Living Translation - Then he must bathe himself with water in a sacred place, put on his regular garments, and go out to sacrifice a burnt offering for himself and a burnt offering for the people. Through this process, he will purify himself and the people, making them right with the Lord.
  • Christian Standard Bible - He will bathe his body with water in a holy place and put on his clothes. Then he must go out and sacrifice his burnt offering and the people’s burnt offering; he will make atonement for himself and for the people.
  • New American Standard Bible - And he shall bathe his body with water in a holy place and put on his clothes, and come out and offer his burnt offering and the burnt offering of the people, and make atonement for himself and for the people.
  • New King James Version - And he shall wash his body with water in a holy place, put on his garments, come out and offer his burnt offering and the burnt offering of the people, and make atonement for himself and for the people.
  • Amplified Bible - He shall bathe his body with water in a holy place and put on his clothes, and come out and offer his burnt offering and that of the people, and make atonement for himself and for the people.
  • American Standard Version - and he shall bathe his flesh in water in a holy place, and put on his garments, and come forth, and offer his burnt-offering and the burnt-offering of the people, and make atonement for himself and for the people.
  • King James Version - And he shall wash his flesh with water in the holy place, and put on his garments, and come forth, and offer his burnt offering, and the burnt offering of the people, and make an atonement for himself, and for the people.
  • New English Translation - Then he must bathe his body in water in a holy place, put on his clothes, and go out and make his burnt offering and the people’s burnt offering. So he is to make atonement on behalf of himself and the people.
  • World English Bible - Then he shall bathe himself in water in a holy place, put on his garments, and come out and offer his burnt offering and the burnt offering of the people, and make atonement for himself and for the people.
  • 新標點和合本 - 又要在聖處用水洗身,穿上衣服,出來,把自己的燔祭和百姓的燔祭獻上,為自己和百姓贖罪。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又要在聖處用水洗身,穿上衣服出來,把自己的燔祭和百姓的燔祭獻上,為自己和百姓贖罪。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又要在聖處用水洗身,穿上衣服出來,把自己的燔祭和百姓的燔祭獻上,為自己和百姓贖罪。
  • 當代譯本 - 他要在聖潔之處沐浴,穿上平時的衣服出去為自己和民眾獻燔祭,為自己和民眾贖罪。
  • 聖經新譯本 - 然後在聖潔的地方用水洗身,穿回自己的衣服出來,把自己的燔祭和眾民的燔祭獻上,為自己和眾民贖罪。
  • 呂振中譯本 - 他要在聖的地方在水中洗身,穿上衣服,出來,把自己的燔祭和人民的燔祭獻上,為本身又為人民行除罪禮。
  • 中文標準譯本 - 他要在神聖的地方用水洗身,穿上他的衣服,然後出來,把自己的燔祭和百姓的燔祭獻上,為自己和百姓贖罪。
  • 現代標點和合本 - 又要在聖處用水洗身,穿上衣服,出來把自己的燔祭和百姓的燔祭獻上,為自己和百姓贖罪。
  • 文理和合譯本 - 於聖地以水濯身、衣衣而出、為己及民獻燔祭、代為贖罪、
  • 文理委辦譯本 - 必於聖所洗濯其身、衣衣而出、為己及民獻燔祭、代為贖罪、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在聖地以水濯身、衣其常服而出、獻己與民之火焚祭、為己為民贖罪、
  • Nueva Versión Internacional - Se bañará con agua en un lugar santo y se volverá a vestir. Después saldrá y ofrecerá su propio holocausto y el del pueblo. Así hará propiciación por sí mismo y por el pueblo.
  • 현대인의 성경 - 거룩한 곳에서 목욕을 한 다음 자기 옷으로 갈아 입고 나와서 자기와 백성을 위해 각각 번제를 드려 자기 죄와 백성의 죄를 속하고
  • Новый Русский Перевод - Пусть он вымоется в Святом месте и наденет обычную одежду. Пусть он выйдет и принесет всесожжения за себя и народ, чтобы совершить отпущение для себя и народа.
  • Восточный перевод - Пусть он вымоется в святом месте и наденет обычную одежду. Пусть он выйдет и принесёт всесожжения за себя и народ, чтобы очистить себя и народ.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть он вымоется в святом месте и наденет обычную одежду. Пусть он выйдет и принесёт всесожжения за себя и народ, чтобы очистить себя и народ.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть он вымоется в святом месте и наденет обычную одежду. Пусть он выйдет и принесёт всесожжения за себя и народ, чтобы очистить себя и народ.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il se lavera à l’eau dans un lieu saint, puis remettra ses vêtements sacerdotaux ordinaires, et il sortira pour offrir son holocauste ainsi que celui du peuple, afin d’accomplir le rite d’expiation pour lui et pour le peuple.
  • リビングバイブル - 神聖な場所で体を洗い、大祭司のいつもの服に着替えて外へ出て、自分と民のために、焼き尽くすいけにえをささげ、罪の償いをする。
  • Nova Versão Internacional - Ele se banhará com água num lugar sagrado e vestirá as suas próprias roupas. Então sairá e sacrificará o holocausto por si mesmo e o holocausto pelo povo, para fazer propiciação por si mesmo e pelo povo.
  • Hoffnung für alle - Er wäscht sich, zieht die Amtskleidung des Hohenpriesters an, geht hinaus und bringt das Brandopfer für sich und für das Volk dar. So wird ganz Israel wieder mit mir, dem Herrn, versöhnt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วอาบน้ำชำระกายในที่บริสุทธิ์ สวมเสื้อผ้าชุดปกติ แล้วออกไปถวายเครื่องเผาบูชาสำหรับตนเองและเครื่องเผาบูชาสำหรับประชากร เพื่อลบบาปให้ตนเองและประชากร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​จะ​อาบ​น้ำ​ใน​สถาน​ที่​ที่​บริสุทธิ์ สวม​เครื่อง​แต่ง​กาย​ของ​เขา แล้ว​ก็​เดิน​ออก​มา​ถวาย​สัตว์​ที่​ใช้​เผา​เป็น​ของ​ถวาย​ของ​ตน​เอง และ​สัตว์​ที่​ใช้​เผา​เป็น​ของ​ถวาย​ของ​ประชาชน เพื่อ​ทำ​พิธี​ชด​ใช้​บาป​สำหรับ​ตน​และ​ประชาชน
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 29:4 - Sau đó đem A-rôn và các con trai người đến tại cửa Đền Tạm, lấy nước tẩy rửa cho họ sạch sẽ.
  • Xuất Ai Cập 29:5 - Lấy bộ áo lễ gồm có áo dài, áo lót ngắn tay, ê-phót, bảng đeo ngực, và dây thắt lưng mặc cho A-rôn.
  • Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Khải Huyền 1:6 - Chúa đã làm cho chúng ta trở nên công dân Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời là Cha. Cầu xin vinh quang và uy quyền thuộc về Ngài mãi mãi vô tận! A-men.
  • Hê-bơ-rơ 9:10 - Vì giao ước cũ qui định các thức ăn uống, cách tẩy uế, nghi lễ, luật lệ phải thi hành cho đến kỳ Đức Chúa Trời cải cách toàn diện.
  • Lê-vi Ký 8:6 - Môi-se lấy nước rửa cho A-rôn và các con trai người.
  • Lê-vi Ký 8:7 - Ông mặc áo, thắt lưng cho A-rôn, lại mặc áo dài, ê-phót với thắt lưng thêu đẹp đẽ.
  • Lê-vi Ký 8:8 - Môi-se cũng đeo bảng đeo ngực vào cho A-rôn, đặt U-rim và Thu-mim vào trong bảng đeo ngực,
  • Lê-vi Ký 8:9 - đội khăn lên đầu, đeo thẻ vàng trên khăn về phía trước, đó là mão miện thánh, đúng theo điều Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se.
  • Lê-vi Ký 22:6 - thì người ấy sẽ bị ô uế cho đến tối, và không được phép ăn lễ vật thánh cho đến khi tắm rửa sạch sẽ.
  • Lê-vi Ký 14:9 - Sau bảy ngày, người ấy lại cạo tóc, râu, lông mày, giặt quần áo, tắm và được sạch.
  • Xuất Ai Cập 28:4 - Bộ áo lễ này gồm có bảng đeo ngực, ê-phót, áo dài, áo lót ngắn tay có kẻ ô vuông, khăn đội đầu và dây thắt lưng. Họ cũng sẽ may áo lễ cho anh con A-rôn, và các con trai người mặc khi họ thi hành chức vụ tế lễ cho Ta.
  • Xuất Ai Cập 28:5 - Họ sẽ dùng vải gai mịn, chỉ kim tuyến, chỉ xanh, tím, và đỏ.”
  • Xuất Ai Cập 28:6 - “Thợ thủ công phải may Ê-phót bằng vải gai mịn, thêu kim tuyến chỉ xanh, tím, và đỏ, một cách tinh vi khéo léo.
  • Xuất Ai Cập 28:7 - Ê-phót gồm hai vạt, nối liền nhau bằng hai cầu vai.
  • Xuất Ai Cập 28:8 - Dây để thắt ê-phót cũng được may bằng vải gai mịn, thêu bằng các loại chỉ dùng để thêu ê-phót.
  • Xuất Ai Cập 28:9 - Lấy hai viên bạch ngọc khắc tên của các con trai Ít-ra-ên trên đó,
  • Xuất Ai Cập 28:10 - mỗi viên khắc sáu tên, theo thứ tự ngày sinh.
  • Xuất Ai Cập 28:11 - Khắc các tên này theo lối khắc con dấu, rồi đem nhận hai viên bạch ngọc vào hai khung vàng.
  • Xuất Ai Cập 28:12 - Gắn hai viên ngọc này trên hai vai ê-phót để làm ngọc tưởng niệm các con Ít-ra-ên. A-rôn sẽ mang tên của những người này để làm kỷ niệm trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 28:13 - Làm hai sợi dây chuyền bằng vàng ròng xoắn hình trôn ốc,
  • Xuất Ai Cập 28:14 - đem nối vào các khung vàng trên vai ê-phót.”
  • Hê-bơ-rơ 10:19 - Do đó, thưa anh chị em, chúng ta được dạn dĩ vào Nơi Chí Thánh nhờ máu Chúa Giê-xu.
  • Hê-bơ-rơ 10:20 - Vì Ngài đã mở cho ta con đường sống mới mẻ xuyên qua bức màn, tức là thân xác Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 10:21 - Ta đã có Thầy Thượng Tế quản trị cả nhà Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 10:22 - Vậy, với tấm lòng thành và niềm tin vững chắc, ta hãy bước đến gần Đức Chúa Trời, vì tâm hồn được tẩy sạch khỏi lương tâm xấu và thân thể được tắm bằng nước tinh khiết.
  • Lê-vi Ký 16:3 - Nhưng mỗi khi vào nơi thánh, A-rôn phải đem theo một con bò đực con dâng làm tế lễ chuộc tội, và một con chiên đực dâng làm tế lễ thiêu.
  • Lê-vi Ký 16:4 - A-rôn cũng phải tắm sạch sẽ, mặc áo dài thánh và quần ngắn, thắt lưng, đội khăn, các thứ này toàn bằng vải gai.
  • Lê-vi Ký 16:5 - Người Ít-ra-ên cũng phải đem cho A-rôn hai con dê đực để dâng làm tế lễ chuộc tội, một con chiên dâng làm tế lễ thiêu.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người sẽ tắm tại một nơi thánh, mặc áo, đi ra dâng tế lễ thiêu của mình và của dân, để chuộc tội cho mình và cho dân.
  • 新标点和合本 - 又要在圣处用水洗身,穿上衣服,出来,把自己的燔祭和百姓的燔祭献上,为自己和百姓赎罪。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又要在圣处用水洗身,穿上衣服出来,把自己的燔祭和百姓的燔祭献上,为自己和百姓赎罪。
  • 和合本2010(神版-简体) - 又要在圣处用水洗身,穿上衣服出来,把自己的燔祭和百姓的燔祭献上,为自己和百姓赎罪。
  • 当代译本 - 他要在圣洁之处沐浴,穿上平时的衣服出去为自己和民众献燔祭,为自己和民众赎罪。
  • 圣经新译本 - 然后在圣洁的地方用水洗身,穿回自己的衣服出来,把自己的燔祭和众民的燔祭献上,为自己和众民赎罪。
  • 中文标准译本 - 他要在神圣的地方用水洗身,穿上他的衣服,然后出来,把自己的燔祭和百姓的燔祭献上,为自己和百姓赎罪。
  • 现代标点和合本 - 又要在圣处用水洗身,穿上衣服,出来把自己的燔祭和百姓的燔祭献上,为自己和百姓赎罪。
  • 和合本(拼音版) - 又要在圣处用水洗身,穿上衣服出来,把自己的燔祭和百姓的燔祭献上,为自己和百姓赎罪。
  • New International Version - He shall bathe himself with water in the sanctuary area and put on his regular garments. Then he shall come out and sacrifice the burnt offering for himself and the burnt offering for the people, to make atonement for himself and for the people.
  • New International Reader's Version - He must take a bath in the holy area. And he must put on his regular clothes. Then he will come out and sacrifice the burnt offering for himself. He will also sacrifice the burnt offering for the people. That will pay for his own sin and the people’s sin.
  • English Standard Version - And he shall bathe his body in water in a holy place and put on his garments and come out and offer his burnt offering and the burnt offering of the people and make atonement for himself and for the people.
  • New Living Translation - Then he must bathe himself with water in a sacred place, put on his regular garments, and go out to sacrifice a burnt offering for himself and a burnt offering for the people. Through this process, he will purify himself and the people, making them right with the Lord.
  • Christian Standard Bible - He will bathe his body with water in a holy place and put on his clothes. Then he must go out and sacrifice his burnt offering and the people’s burnt offering; he will make atonement for himself and for the people.
  • New American Standard Bible - And he shall bathe his body with water in a holy place and put on his clothes, and come out and offer his burnt offering and the burnt offering of the people, and make atonement for himself and for the people.
  • New King James Version - And he shall wash his body with water in a holy place, put on his garments, come out and offer his burnt offering and the burnt offering of the people, and make atonement for himself and for the people.
  • Amplified Bible - He shall bathe his body with water in a holy place and put on his clothes, and come out and offer his burnt offering and that of the people, and make atonement for himself and for the people.
  • American Standard Version - and he shall bathe his flesh in water in a holy place, and put on his garments, and come forth, and offer his burnt-offering and the burnt-offering of the people, and make atonement for himself and for the people.
  • King James Version - And he shall wash his flesh with water in the holy place, and put on his garments, and come forth, and offer his burnt offering, and the burnt offering of the people, and make an atonement for himself, and for the people.
  • New English Translation - Then he must bathe his body in water in a holy place, put on his clothes, and go out and make his burnt offering and the people’s burnt offering. So he is to make atonement on behalf of himself and the people.
  • World English Bible - Then he shall bathe himself in water in a holy place, put on his garments, and come out and offer his burnt offering and the burnt offering of the people, and make atonement for himself and for the people.
  • 新標點和合本 - 又要在聖處用水洗身,穿上衣服,出來,把自己的燔祭和百姓的燔祭獻上,為自己和百姓贖罪。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又要在聖處用水洗身,穿上衣服出來,把自己的燔祭和百姓的燔祭獻上,為自己和百姓贖罪。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又要在聖處用水洗身,穿上衣服出來,把自己的燔祭和百姓的燔祭獻上,為自己和百姓贖罪。
  • 當代譯本 - 他要在聖潔之處沐浴,穿上平時的衣服出去為自己和民眾獻燔祭,為自己和民眾贖罪。
  • 聖經新譯本 - 然後在聖潔的地方用水洗身,穿回自己的衣服出來,把自己的燔祭和眾民的燔祭獻上,為自己和眾民贖罪。
  • 呂振中譯本 - 他要在聖的地方在水中洗身,穿上衣服,出來,把自己的燔祭和人民的燔祭獻上,為本身又為人民行除罪禮。
  • 中文標準譯本 - 他要在神聖的地方用水洗身,穿上他的衣服,然後出來,把自己的燔祭和百姓的燔祭獻上,為自己和百姓贖罪。
  • 現代標點和合本 - 又要在聖處用水洗身,穿上衣服,出來把自己的燔祭和百姓的燔祭獻上,為自己和百姓贖罪。
  • 文理和合譯本 - 於聖地以水濯身、衣衣而出、為己及民獻燔祭、代為贖罪、
  • 文理委辦譯本 - 必於聖所洗濯其身、衣衣而出、為己及民獻燔祭、代為贖罪、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在聖地以水濯身、衣其常服而出、獻己與民之火焚祭、為己為民贖罪、
  • Nueva Versión Internacional - Se bañará con agua en un lugar santo y se volverá a vestir. Después saldrá y ofrecerá su propio holocausto y el del pueblo. Así hará propiciación por sí mismo y por el pueblo.
  • 현대인의 성경 - 거룩한 곳에서 목욕을 한 다음 자기 옷으로 갈아 입고 나와서 자기와 백성을 위해 각각 번제를 드려 자기 죄와 백성의 죄를 속하고
  • Новый Русский Перевод - Пусть он вымоется в Святом месте и наденет обычную одежду. Пусть он выйдет и принесет всесожжения за себя и народ, чтобы совершить отпущение для себя и народа.
  • Восточный перевод - Пусть он вымоется в святом месте и наденет обычную одежду. Пусть он выйдет и принесёт всесожжения за себя и народ, чтобы очистить себя и народ.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть он вымоется в святом месте и наденет обычную одежду. Пусть он выйдет и принесёт всесожжения за себя и народ, чтобы очистить себя и народ.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть он вымоется в святом месте и наденет обычную одежду. Пусть он выйдет и принесёт всесожжения за себя и народ, чтобы очистить себя и народ.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il se lavera à l’eau dans un lieu saint, puis remettra ses vêtements sacerdotaux ordinaires, et il sortira pour offrir son holocauste ainsi que celui du peuple, afin d’accomplir le rite d’expiation pour lui et pour le peuple.
  • リビングバイブル - 神聖な場所で体を洗い、大祭司のいつもの服に着替えて外へ出て、自分と民のために、焼き尽くすいけにえをささげ、罪の償いをする。
  • Nova Versão Internacional - Ele se banhará com água num lugar sagrado e vestirá as suas próprias roupas. Então sairá e sacrificará o holocausto por si mesmo e o holocausto pelo povo, para fazer propiciação por si mesmo e pelo povo.
  • Hoffnung für alle - Er wäscht sich, zieht die Amtskleidung des Hohenpriesters an, geht hinaus und bringt das Brandopfer für sich und für das Volk dar. So wird ganz Israel wieder mit mir, dem Herrn, versöhnt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วอาบน้ำชำระกายในที่บริสุทธิ์ สวมเสื้อผ้าชุดปกติ แล้วออกไปถวายเครื่องเผาบูชาสำหรับตนเองและเครื่องเผาบูชาสำหรับประชากร เพื่อลบบาปให้ตนเองและประชากร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​จะ​อาบ​น้ำ​ใน​สถาน​ที่​ที่​บริสุทธิ์ สวม​เครื่อง​แต่ง​กาย​ของ​เขา แล้ว​ก็​เดิน​ออก​มา​ถวาย​สัตว์​ที่​ใช้​เผา​เป็น​ของ​ถวาย​ของ​ตน​เอง และ​สัตว์​ที่​ใช้​เผา​เป็น​ของ​ถวาย​ของ​ประชาชน เพื่อ​ทำ​พิธี​ชด​ใช้​บาป​สำหรับ​ตน​และ​ประชาชน
  • Xuất Ai Cập 29:4 - Sau đó đem A-rôn và các con trai người đến tại cửa Đền Tạm, lấy nước tẩy rửa cho họ sạch sẽ.
  • Xuất Ai Cập 29:5 - Lấy bộ áo lễ gồm có áo dài, áo lót ngắn tay, ê-phót, bảng đeo ngực, và dây thắt lưng mặc cho A-rôn.
  • Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Khải Huyền 1:6 - Chúa đã làm cho chúng ta trở nên công dân Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời là Cha. Cầu xin vinh quang và uy quyền thuộc về Ngài mãi mãi vô tận! A-men.
  • Hê-bơ-rơ 9:10 - Vì giao ước cũ qui định các thức ăn uống, cách tẩy uế, nghi lễ, luật lệ phải thi hành cho đến kỳ Đức Chúa Trời cải cách toàn diện.
  • Lê-vi Ký 8:6 - Môi-se lấy nước rửa cho A-rôn và các con trai người.
  • Lê-vi Ký 8:7 - Ông mặc áo, thắt lưng cho A-rôn, lại mặc áo dài, ê-phót với thắt lưng thêu đẹp đẽ.
  • Lê-vi Ký 8:8 - Môi-se cũng đeo bảng đeo ngực vào cho A-rôn, đặt U-rim và Thu-mim vào trong bảng đeo ngực,
  • Lê-vi Ký 8:9 - đội khăn lên đầu, đeo thẻ vàng trên khăn về phía trước, đó là mão miện thánh, đúng theo điều Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se.
  • Lê-vi Ký 22:6 - thì người ấy sẽ bị ô uế cho đến tối, và không được phép ăn lễ vật thánh cho đến khi tắm rửa sạch sẽ.
  • Lê-vi Ký 14:9 - Sau bảy ngày, người ấy lại cạo tóc, râu, lông mày, giặt quần áo, tắm và được sạch.
  • Xuất Ai Cập 28:4 - Bộ áo lễ này gồm có bảng đeo ngực, ê-phót, áo dài, áo lót ngắn tay có kẻ ô vuông, khăn đội đầu và dây thắt lưng. Họ cũng sẽ may áo lễ cho anh con A-rôn, và các con trai người mặc khi họ thi hành chức vụ tế lễ cho Ta.
  • Xuất Ai Cập 28:5 - Họ sẽ dùng vải gai mịn, chỉ kim tuyến, chỉ xanh, tím, và đỏ.”
  • Xuất Ai Cập 28:6 - “Thợ thủ công phải may Ê-phót bằng vải gai mịn, thêu kim tuyến chỉ xanh, tím, và đỏ, một cách tinh vi khéo léo.
  • Xuất Ai Cập 28:7 - Ê-phót gồm hai vạt, nối liền nhau bằng hai cầu vai.
  • Xuất Ai Cập 28:8 - Dây để thắt ê-phót cũng được may bằng vải gai mịn, thêu bằng các loại chỉ dùng để thêu ê-phót.
  • Xuất Ai Cập 28:9 - Lấy hai viên bạch ngọc khắc tên của các con trai Ít-ra-ên trên đó,
  • Xuất Ai Cập 28:10 - mỗi viên khắc sáu tên, theo thứ tự ngày sinh.
  • Xuất Ai Cập 28:11 - Khắc các tên này theo lối khắc con dấu, rồi đem nhận hai viên bạch ngọc vào hai khung vàng.
  • Xuất Ai Cập 28:12 - Gắn hai viên ngọc này trên hai vai ê-phót để làm ngọc tưởng niệm các con Ít-ra-ên. A-rôn sẽ mang tên của những người này để làm kỷ niệm trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 28:13 - Làm hai sợi dây chuyền bằng vàng ròng xoắn hình trôn ốc,
  • Xuất Ai Cập 28:14 - đem nối vào các khung vàng trên vai ê-phót.”
  • Hê-bơ-rơ 10:19 - Do đó, thưa anh chị em, chúng ta được dạn dĩ vào Nơi Chí Thánh nhờ máu Chúa Giê-xu.
  • Hê-bơ-rơ 10:20 - Vì Ngài đã mở cho ta con đường sống mới mẻ xuyên qua bức màn, tức là thân xác Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 10:21 - Ta đã có Thầy Thượng Tế quản trị cả nhà Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 10:22 - Vậy, với tấm lòng thành và niềm tin vững chắc, ta hãy bước đến gần Đức Chúa Trời, vì tâm hồn được tẩy sạch khỏi lương tâm xấu và thân thể được tắm bằng nước tinh khiết.
  • Lê-vi Ký 16:3 - Nhưng mỗi khi vào nơi thánh, A-rôn phải đem theo một con bò đực con dâng làm tế lễ chuộc tội, và một con chiên đực dâng làm tế lễ thiêu.
  • Lê-vi Ký 16:4 - A-rôn cũng phải tắm sạch sẽ, mặc áo dài thánh và quần ngắn, thắt lưng, đội khăn, các thứ này toàn bằng vải gai.
  • Lê-vi Ký 16:5 - Người Ít-ra-ên cũng phải đem cho A-rôn hai con dê đực để dâng làm tế lễ chuộc tội, một con chiên dâng làm tế lễ thiêu.
聖經
資源
計劃
奉獻