Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
16:12 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-rôn sẽ gắp than cháy đỏ trên bàn thờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu, bỏ đầy lư hương, rồi bốc hương bột đầy tay, đem vào bên trong bức màn.
  • 新标点和合本 - 拿香炉,从耶和华面前的坛上盛满火炭,又拿一捧捣细的香料,都带入幔子内,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他要从耶和华面前的坛上取盛满火炭的香炉,再拿一捧捣细的香料,把这些都带入幔子内。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他要从耶和华面前的坛上取盛满火炭的香炉,再拿一捧捣细的香料,把这些都带入幔子内。
  • 当代译本 - 然后拿一个香炉,盛满从耶和华面前的祭坛上取的火炭,再拿两把磨细的香带进幔子里。
  • 圣经新译本 - 从耶和华面前的祭坛上,拿一个盛满火炭的香炉,又拿一捧捣细的芬芳香料,带进幔子里,
  • 中文标准译本 - 然后拿来香炉,盛满耶和华面前祭坛上的火炭,并且带着一满捧细碎的芬芳香,拿进幔子内。
  • 现代标点和合本 - 拿香炉,从耶和华面前的坛上盛满火炭,又拿一捧捣细的香料,都带入幔子内,
  • 和合本(拼音版) - 拿香炉,从耶和华面前的坛上盛满火炭;又拿一捧捣细的香料,都带入幔子内。
  • New International Version - He is to take a censer full of burning coals from the altar before the Lord and two handfuls of finely ground fragrant incense and take them behind the curtain.
  • New International Reader's Version - He must take a shallow cup full of burning coals from the altar in my sight. He must get two handfuls of incense completely ground up. The incense must smell sweet. He must take the cup and the incense behind the curtain.
  • English Standard Version - And he shall take a censer full of coals of fire from the altar before the Lord, and two handfuls of sweet incense beaten small, and he shall bring it inside the veil
  • New Living Translation - he will fill an incense burner with burning coals from the altar that stands before the Lord. Then he will take two handfuls of fragrant powdered incense and will carry the burner and the incense behind the inner curtain.
  • Christian Standard Bible - Then he is to take a firepan full of blazing coals from the altar before the Lord and two handfuls of finely ground fragrant incense, and bring them inside the curtain.
  • New American Standard Bible - He shall take a firepan full of coals of fire from upon the altar before the Lord and two handfuls of finely ground sweet incense, and bring it inside the veil.
  • New King James Version - Then he shall take a censer full of burning coals of fire from the altar before the Lord, with his hands full of sweet incense beaten fine, and bring it inside the veil.
  • Amplified Bible - He shall take a censer full of burning coals from the [bronze] altar before the Lord, and two handfuls of finely ground sweet incense, and bring it inside the veil [into the Most Holy Place],
  • American Standard Version - And he shall take a censer full of coals of fire from off the altar before Jehovah, and his hands full of sweet incense beaten small, and bring it within the veil:
  • King James Version - And he shall take a censer full of burning coals of fire from off the altar before the Lord, and his hands full of sweet incense beaten small, and bring it within the veil:
  • New English Translation - and take a censer full of coals of fire from the altar before the Lord and a full double handful of finely ground fragrant incense, and bring them inside the veil-canopy.
  • World English Bible - He shall take a censer full of coals of fire from off the altar before Yahweh, and two handfuls of sweet incense beaten small, and bring it within the veil.
  • 新標點和合本 - 拿香爐,從耶和華面前的壇上盛滿火炭,又拿一捧搗細的香料,都帶入幔子內,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他要從耶和華面前的壇上取盛滿火炭的香爐,再拿一捧搗細的香料,把這些都帶入幔子內。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他要從耶和華面前的壇上取盛滿火炭的香爐,再拿一捧搗細的香料,把這些都帶入幔子內。
  • 當代譯本 - 然後拿一個香爐,盛滿從耶和華面前的祭壇上取的火炭,再拿兩把磨細的香帶進幔子裡。
  • 聖經新譯本 - 從耶和華面前的祭壇上,拿一個盛滿火炭的香爐,又拿一捧搗細的芬芳香料,帶進幔子裡,
  • 呂振中譯本 - 他要從永恆主面前的祭壇上拿個滿有炭火的香爐,又 拿 一捧搗細的芬芳香末,帶進帷帳內,
  • 中文標準譯本 - 然後拿來香爐,盛滿耶和華面前祭壇上的火炭,並且帶著一滿捧細碎的芬芳香,拿進幔子內。
  • 現代標點和合本 - 拿香爐,從耶和華面前的壇上盛滿火炭,又拿一捧搗細的香料,都帶入幔子內,
  • 文理和合譯本 - 取耶和華壇上爇炭、盛之以鼎、又取乳香之屑一掬、攜入㡘內、
  • 文理委辦譯本 - 必取鼎、盛我壇上爇炭、香屑一掬、攜入簾中、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 由主前祭臺上取爇炭、盛於香爐、又取細香粉盈掬、攜入幔內、
  • Nueva Versión Internacional - luego tomará del altar que está ante el Señor un incensario lleno de brasas, junto con dos puñados llenos de incienso aromático en polvo, y los llevará tras la cortina;
  • 현대인의 성경 - 향로를 가져다가 나 여호와의 단에서 피운 숯불을 가득 채우고 또 두 움큼의 고운 가루향을 가지고 지성소로 들어가
  • Новый Русский Перевод - Пусть он возьмет сосуд, полный горящих углей с жертвенника перед Господом, и две пригоршни мелко истолченного благовония и внесет их за завесу.
  • Восточный перевод - Пусть он возьмёт сосуд, полный горящих углей с жертвенника перед Вечным, и две пригоршни мелко истолчённого благовония и внесёт их за завесу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть он возьмёт сосуд, полный горящих углей с жертвенника перед Вечным, и две пригоршни мелко истолчённого благовония и внесёт их за завесу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть он возьмёт сосуд, полный горящих углей с жертвенника перед Вечным, и две пригоршни мелко истолчённого благовония и внесёт их за завесу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Après cela, il prendra un plein encensoir de charbons ardents de l’autel, de devant l’Eternel, et deux pleines poignées de parfum à brûler réduit en poudre, et il emportera le tout au-delà du voile.
  • リビングバイブル - アロンは主の祭壇から炭火を火皿いっぱいに取り、細かく砕いた香り高い香を両手いっぱいにつかんで垂れ幕の奥に入る。
  • Nova Versão Internacional - Pegará o incensário cheio de brasas do altar que está perante o Senhor e dois punhados de incenso aromático em pó e os levará para trás do véu.
  • Hoffnung für alle - nimmt er eine Räucherpfanne voll glühender Kohlen vom Altar im heiligen Zelt und zwei Handvoll zerstoßene, wohlriechende Weihrauchmischung. Dies alles bringt er hinter den inneren Vorhang des Zeltes ins Allerheiligste.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะเอากระถางไฟบรรจุถ่านคุโชนจากแท่นบูชาต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้าและกอบผงเครื่องหอมซึ่งบดละเอียดสองกำมือนำเข้าไปหลังม่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​เขา​จะ​ต้อง​ยก​กระถาง​เครื่อง​หอม​ซึ่ง​บรรจุ​ถ่าน​ลุก​โพลง​ลง​มา​จาก​แท่น​บูชา​ที่​อยู่ ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พร้อม​ด้วย​เครื่อง​หอม​ตำ​ละเอียด​สอง​กำ​มือ เขา​จะ​ต้อง​ยก​สอง​สิ่ง​นี้​เข้า​ไป​ที่​ข้าง​หลัง​ม่าน​กั้น
交叉引用
  • 1 Giăng 1:7 - Nếu chúng ta sống trong ánh sáng như Đức Chúa Trời, chúng ta sẽ tương giao với nhau, và máu Chúa Giê-xu, Con Ngài tẩy sạch tất cả tội lỗi chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 6:6 - Lúc ấy, một trong các sê-ra-phim bay đến, tay cầm than lửa hồng vừa dùng kềm gắp ở bàn thờ.
  • Y-sai 6:7 - Sê-ra-phim đặt nó trên môi tôi và nói: “Hãy nhìn! Than này đã chạm môi ngươi. Bây giờ lỗi ngươi đã được xóa, tội ngươi được tha rồi.”
  • Xuất Ai Cập 37:29 - Ông cũng chế dầu xức thánh và hương thơm thuần túy theo đúng phương pháp hòa hợp hương liệu.
  • Xuất Ai Cập 31:11 - dầu xức thánh và hương thơm dùng trong Nơi Thánh. Các thợ thủ công phải theo đúng những chỉ thị Ta đã phán dạy con.”
  • Khải Huyền 8:3 - Một thiên sứ khác tay cầm lư hương vàng, đến đứng trước bàn thờ. Và vị này nhận nhiều hương để dâng trên bàn thờ và trước ngai, với lời cầu nguyện của các thánh đồ.
  • Khải Huyền 8:4 - Khói hương cùng lời cầu nguyện các thánh đồ từ tay thiên sứ bay lên trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Dân Số Ký 16:46 - Môi-se giục A-rôn: “Anh lấy lư hương, gắp lửa trên bàn thờ vào, bỏ hương lên trên, đem ngay đến chỗ dân đứng để làm lễ chuộc tội cho họ, vì cơn phẫn nộ của Chúa Hằng Hữu đã phát ra, tai vạ đã khởi sự.”
  • Dân Số Ký 16:18 - Vậy, họ bỏ lửa và hương vào lư, cầm đến đứng chung với Môi-se và A-rôn tại cửa Đền Tạm.
  • Xuất Ai Cập 30:34 - Chúa Hằng Hữu lại phán dạy Môi-se: “Hãy dùng các hương liệu gồm có tô hợp hương, loa yểm hương, phong tử hương, và nhũ hương nguyên chất, phân lượng bằng nhau.
  • Xuất Ai Cập 30:35 - Theo phép hòa hợp hương liệu, chế ra một thứ hương để đốt có pha muối. Hương này sẽ là thuần chất và thánh.
  • Xuất Ai Cập 30:36 - Đem một ít hương này nghiền ra bột, để một ít bột hương trước Hòm Giao Ước, nơi Ta gặp con trong Đền Tạm. Hương này rất thánh.
  • Xuất Ai Cập 30:37 - Không ai được làm hương theo công thức này để dùng, vì đây là hương thánh của Chúa Hằng Hữu, cũng là hương thánh của các ngươi.
  • Xuất Ai Cập 30:38 - Ai làm hương này cho mình sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.”
  • Lê-vi Ký 10:1 - Na-đáp và A-bi-hu, hai con trai A-rôn, lấy lửa bỏ vào bình hương của mình, rồi bỏ hương lên trên, dâng một thứ lửa lạ trước mặt Chúa Hằng Hữu, trái với điều Ngài dặn bảo.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-rôn sẽ gắp than cháy đỏ trên bàn thờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu, bỏ đầy lư hương, rồi bốc hương bột đầy tay, đem vào bên trong bức màn.
  • 新标点和合本 - 拿香炉,从耶和华面前的坛上盛满火炭,又拿一捧捣细的香料,都带入幔子内,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他要从耶和华面前的坛上取盛满火炭的香炉,再拿一捧捣细的香料,把这些都带入幔子内。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他要从耶和华面前的坛上取盛满火炭的香炉,再拿一捧捣细的香料,把这些都带入幔子内。
  • 当代译本 - 然后拿一个香炉,盛满从耶和华面前的祭坛上取的火炭,再拿两把磨细的香带进幔子里。
  • 圣经新译本 - 从耶和华面前的祭坛上,拿一个盛满火炭的香炉,又拿一捧捣细的芬芳香料,带进幔子里,
  • 中文标准译本 - 然后拿来香炉,盛满耶和华面前祭坛上的火炭,并且带着一满捧细碎的芬芳香,拿进幔子内。
  • 现代标点和合本 - 拿香炉,从耶和华面前的坛上盛满火炭,又拿一捧捣细的香料,都带入幔子内,
  • 和合本(拼音版) - 拿香炉,从耶和华面前的坛上盛满火炭;又拿一捧捣细的香料,都带入幔子内。
  • New International Version - He is to take a censer full of burning coals from the altar before the Lord and two handfuls of finely ground fragrant incense and take them behind the curtain.
  • New International Reader's Version - He must take a shallow cup full of burning coals from the altar in my sight. He must get two handfuls of incense completely ground up. The incense must smell sweet. He must take the cup and the incense behind the curtain.
  • English Standard Version - And he shall take a censer full of coals of fire from the altar before the Lord, and two handfuls of sweet incense beaten small, and he shall bring it inside the veil
  • New Living Translation - he will fill an incense burner with burning coals from the altar that stands before the Lord. Then he will take two handfuls of fragrant powdered incense and will carry the burner and the incense behind the inner curtain.
  • Christian Standard Bible - Then he is to take a firepan full of blazing coals from the altar before the Lord and two handfuls of finely ground fragrant incense, and bring them inside the curtain.
  • New American Standard Bible - He shall take a firepan full of coals of fire from upon the altar before the Lord and two handfuls of finely ground sweet incense, and bring it inside the veil.
  • New King James Version - Then he shall take a censer full of burning coals of fire from the altar before the Lord, with his hands full of sweet incense beaten fine, and bring it inside the veil.
  • Amplified Bible - He shall take a censer full of burning coals from the [bronze] altar before the Lord, and two handfuls of finely ground sweet incense, and bring it inside the veil [into the Most Holy Place],
  • American Standard Version - And he shall take a censer full of coals of fire from off the altar before Jehovah, and his hands full of sweet incense beaten small, and bring it within the veil:
  • King James Version - And he shall take a censer full of burning coals of fire from off the altar before the Lord, and his hands full of sweet incense beaten small, and bring it within the veil:
  • New English Translation - and take a censer full of coals of fire from the altar before the Lord and a full double handful of finely ground fragrant incense, and bring them inside the veil-canopy.
  • World English Bible - He shall take a censer full of coals of fire from off the altar before Yahweh, and two handfuls of sweet incense beaten small, and bring it within the veil.
  • 新標點和合本 - 拿香爐,從耶和華面前的壇上盛滿火炭,又拿一捧搗細的香料,都帶入幔子內,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他要從耶和華面前的壇上取盛滿火炭的香爐,再拿一捧搗細的香料,把這些都帶入幔子內。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他要從耶和華面前的壇上取盛滿火炭的香爐,再拿一捧搗細的香料,把這些都帶入幔子內。
  • 當代譯本 - 然後拿一個香爐,盛滿從耶和華面前的祭壇上取的火炭,再拿兩把磨細的香帶進幔子裡。
  • 聖經新譯本 - 從耶和華面前的祭壇上,拿一個盛滿火炭的香爐,又拿一捧搗細的芬芳香料,帶進幔子裡,
  • 呂振中譯本 - 他要從永恆主面前的祭壇上拿個滿有炭火的香爐,又 拿 一捧搗細的芬芳香末,帶進帷帳內,
  • 中文標準譯本 - 然後拿來香爐,盛滿耶和華面前祭壇上的火炭,並且帶著一滿捧細碎的芬芳香,拿進幔子內。
  • 現代標點和合本 - 拿香爐,從耶和華面前的壇上盛滿火炭,又拿一捧搗細的香料,都帶入幔子內,
  • 文理和合譯本 - 取耶和華壇上爇炭、盛之以鼎、又取乳香之屑一掬、攜入㡘內、
  • 文理委辦譯本 - 必取鼎、盛我壇上爇炭、香屑一掬、攜入簾中、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 由主前祭臺上取爇炭、盛於香爐、又取細香粉盈掬、攜入幔內、
  • Nueva Versión Internacional - luego tomará del altar que está ante el Señor un incensario lleno de brasas, junto con dos puñados llenos de incienso aromático en polvo, y los llevará tras la cortina;
  • 현대인의 성경 - 향로를 가져다가 나 여호와의 단에서 피운 숯불을 가득 채우고 또 두 움큼의 고운 가루향을 가지고 지성소로 들어가
  • Новый Русский Перевод - Пусть он возьмет сосуд, полный горящих углей с жертвенника перед Господом, и две пригоршни мелко истолченного благовония и внесет их за завесу.
  • Восточный перевод - Пусть он возьмёт сосуд, полный горящих углей с жертвенника перед Вечным, и две пригоршни мелко истолчённого благовония и внесёт их за завесу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть он возьмёт сосуд, полный горящих углей с жертвенника перед Вечным, и две пригоршни мелко истолчённого благовония и внесёт их за завесу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть он возьмёт сосуд, полный горящих углей с жертвенника перед Вечным, и две пригоршни мелко истолчённого благовония и внесёт их за завесу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Après cela, il prendra un plein encensoir de charbons ardents de l’autel, de devant l’Eternel, et deux pleines poignées de parfum à brûler réduit en poudre, et il emportera le tout au-delà du voile.
  • リビングバイブル - アロンは主の祭壇から炭火を火皿いっぱいに取り、細かく砕いた香り高い香を両手いっぱいにつかんで垂れ幕の奥に入る。
  • Nova Versão Internacional - Pegará o incensário cheio de brasas do altar que está perante o Senhor e dois punhados de incenso aromático em pó e os levará para trás do véu.
  • Hoffnung für alle - nimmt er eine Räucherpfanne voll glühender Kohlen vom Altar im heiligen Zelt und zwei Handvoll zerstoßene, wohlriechende Weihrauchmischung. Dies alles bringt er hinter den inneren Vorhang des Zeltes ins Allerheiligste.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะเอากระถางไฟบรรจุถ่านคุโชนจากแท่นบูชาต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้าและกอบผงเครื่องหอมซึ่งบดละเอียดสองกำมือนำเข้าไปหลังม่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​เขา​จะ​ต้อง​ยก​กระถาง​เครื่อง​หอม​ซึ่ง​บรรจุ​ถ่าน​ลุก​โพลง​ลง​มา​จาก​แท่น​บูชา​ที่​อยู่ ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พร้อม​ด้วย​เครื่อง​หอม​ตำ​ละเอียด​สอง​กำ​มือ เขา​จะ​ต้อง​ยก​สอง​สิ่ง​นี้​เข้า​ไป​ที่​ข้าง​หลัง​ม่าน​กั้น
  • 1 Giăng 1:7 - Nếu chúng ta sống trong ánh sáng như Đức Chúa Trời, chúng ta sẽ tương giao với nhau, và máu Chúa Giê-xu, Con Ngài tẩy sạch tất cả tội lỗi chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 6:6 - Lúc ấy, một trong các sê-ra-phim bay đến, tay cầm than lửa hồng vừa dùng kềm gắp ở bàn thờ.
  • Y-sai 6:7 - Sê-ra-phim đặt nó trên môi tôi và nói: “Hãy nhìn! Than này đã chạm môi ngươi. Bây giờ lỗi ngươi đã được xóa, tội ngươi được tha rồi.”
  • Xuất Ai Cập 37:29 - Ông cũng chế dầu xức thánh và hương thơm thuần túy theo đúng phương pháp hòa hợp hương liệu.
  • Xuất Ai Cập 31:11 - dầu xức thánh và hương thơm dùng trong Nơi Thánh. Các thợ thủ công phải theo đúng những chỉ thị Ta đã phán dạy con.”
  • Khải Huyền 8:3 - Một thiên sứ khác tay cầm lư hương vàng, đến đứng trước bàn thờ. Và vị này nhận nhiều hương để dâng trên bàn thờ và trước ngai, với lời cầu nguyện của các thánh đồ.
  • Khải Huyền 8:4 - Khói hương cùng lời cầu nguyện các thánh đồ từ tay thiên sứ bay lên trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Dân Số Ký 16:46 - Môi-se giục A-rôn: “Anh lấy lư hương, gắp lửa trên bàn thờ vào, bỏ hương lên trên, đem ngay đến chỗ dân đứng để làm lễ chuộc tội cho họ, vì cơn phẫn nộ của Chúa Hằng Hữu đã phát ra, tai vạ đã khởi sự.”
  • Dân Số Ký 16:18 - Vậy, họ bỏ lửa và hương vào lư, cầm đến đứng chung với Môi-se và A-rôn tại cửa Đền Tạm.
  • Xuất Ai Cập 30:34 - Chúa Hằng Hữu lại phán dạy Môi-se: “Hãy dùng các hương liệu gồm có tô hợp hương, loa yểm hương, phong tử hương, và nhũ hương nguyên chất, phân lượng bằng nhau.
  • Xuất Ai Cập 30:35 - Theo phép hòa hợp hương liệu, chế ra một thứ hương để đốt có pha muối. Hương này sẽ là thuần chất và thánh.
  • Xuất Ai Cập 30:36 - Đem một ít hương này nghiền ra bột, để một ít bột hương trước Hòm Giao Ước, nơi Ta gặp con trong Đền Tạm. Hương này rất thánh.
  • Xuất Ai Cập 30:37 - Không ai được làm hương theo công thức này để dùng, vì đây là hương thánh của Chúa Hằng Hữu, cũng là hương thánh của các ngươi.
  • Xuất Ai Cập 30:38 - Ai làm hương này cho mình sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.”
  • Lê-vi Ký 10:1 - Na-đáp và A-bi-hu, hai con trai A-rôn, lấy lửa bỏ vào bình hương của mình, rồi bỏ hương lên trên, dâng một thứ lửa lạ trước mặt Chúa Hằng Hữu, trái với điều Ngài dặn bảo.
聖經
資源
計劃
奉獻