Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
16:10 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Còn con dê rút thăm để gánh tội sẽ được A-rôn đem trình lên Chúa Hằng Hữu, còn sống, để chuộc tội. Sau đó, nó sẽ được thả vào hoang mạc, mang theo tội của dân.
  • 新标点和合本 - 但那拈阄归与阿撒泻勒的羊要活着安置在耶和华面前,用以赎罪,打发人送到旷野去,归与阿撒泻勒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 至于抽中归给阿撒泻勒的山羊,却要活着安放在耶和华面前,用以赎罪,然后送到旷野去,归给阿撒泻勒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 至于抽中归给阿撒泻勒的山羊,却要活着安放在耶和华面前,用以赎罪,然后送到旷野去,归给阿撒泻勒。
  • 当代译本 - 要将那只归阿撒泻勒的公山羊活着献给耶和华,用来赎罪,然后把它放到旷野归阿撒泻勒。
  • 圣经新译本 - 至于那抽签归阿撒泻勒的山羊,却要活活地摆在耶和华面前,用来赎罪,然后叫人把它送到旷野,归阿撒泻勒。
  • 中文标准译本 - 至于那只抽中签作除罪羊的公山羊,要让它活着站在耶和华面前,用于赎罪,要释放它到旷野作除罪羊。
  • 现代标点和合本 - 但那拈阄归于阿撒泻勒的羊,要活着安置在耶和华面前,用以赎罪,打发人送到旷野去,归于阿撒泻勒。
  • 和合本(拼音版) - 但那拈阄归与阿撒泻勒的羊,要活着安置在耶和华面前,用以赎罪,打发人送到旷野去,归与阿撒泻勒。
  • New International Version - But the goat chosen by lot as the scapegoat shall be presented alive before the Lord to be used for making atonement by sending it into the wilderness as a scapegoat.
  • New International Reader's Version - But the goat chosen by the other lot must remain alive. First, it must be brought in to me to pay for the people’s sins. Then, it must be sent into the desert as a goat that carries the people’s sins away.
  • English Standard Version - but the goat on which the lot fell for Azazel shall be presented alive before the Lord to make atonement over it, that it may be sent away into the wilderness to Azazel.
  • New Living Translation - The other goat, the scapegoat chosen by lot to be sent away, will be kept alive, standing before the Lord. When it is sent away to Azazel in the wilderness, the people will be purified and made right with the Lord.
  • Christian Standard Bible - But the goat chosen by lot for an uninhabitable place is to be presented alive before the Lord to make atonement with it by sending it into the wilderness for an uninhabitable place.
  • New American Standard Bible - But the goat on which the lot for the scapegoat fell shall be presented alive before the Lord, to make atonement upon it, to send it into the wilderness as the scapegoat.
  • New King James Version - But the goat on which the lot fell to be the scapegoat shall be presented alive before the Lord, to make atonement upon it, and to let it go as the scapegoat into the wilderness.
  • Amplified Bible - But the goat on which the lot fell for the scapegoat shall be presented alive before the Lord to make atonement on it; it shall be sent into the wilderness as the scapegoat.
  • American Standard Version - But the goat, on which the lot fell for Azazel, shall be set alive before Jehovah, to make atonement for him, to send him away for Azazel into the wilderness.
  • King James Version - But the goat, on which the lot fell to be the scapegoat, shall be presented alive before the Lord, to make an atonement with him, and to let him go for a scapegoat into the wilderness.
  • New English Translation - but the goat which has been designated by lot for Azazel is to be stood alive before the Lord to make atonement on it by sending it away to Azazel into the wilderness.
  • World English Bible - But the goat on which the lot fell for the scapegoat shall be presented alive before Yahweh, to make atonement for him, to send him away as the scapegoat into the wilderness.
  • 新標點和合本 - 但那拈鬮歸與阿撒瀉勒的羊要活着安置在耶和華面前,用以贖罪,打發人送到曠野去,歸與阿撒瀉勒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 至於抽中歸給阿撒瀉勒的山羊,卻要活着安放在耶和華面前,用以贖罪,然後送到曠野去,歸給阿撒瀉勒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 至於抽中歸給阿撒瀉勒的山羊,卻要活着安放在耶和華面前,用以贖罪,然後送到曠野去,歸給阿撒瀉勒。
  • 當代譯本 - 要將那隻歸阿撒瀉勒的公山羊活著獻給耶和華,用來贖罪,然後把牠放到曠野歸阿撒瀉勒。
  • 聖經新譯本 - 至於那抽籤歸阿撒瀉勒的山羊,卻要活活地擺在耶和華面前,用來贖罪,然後叫人把牠送到曠野,歸阿撒瀉勒。
  • 呂振中譯本 - 至於那隻拈歸阿撒瀉勒的公山羊、他卻要使牠活活地站在永恆主面前,好在牠身上 行除罪染,然後放牠到曠野去歸阿撒瀉勒。
  • 中文標準譯本 - 至於那隻抽中籤作除罪羊的公山羊,要讓牠活著站在耶和華面前,用於贖罪,要釋放牠到曠野作除罪羊。
  • 現代標點和合本 - 但那拈鬮歸於阿撒瀉勒的羊,要活著安置在耶和華面前,用以贖罪,打發人送到曠野去,歸於阿撒瀉勒。
  • 文理和合譯本 - 以所掣歸阿撒瀉勒之羊、生置耶和華前、用以贖罪、後釋於曠野、俾歸阿撒瀉勒、
  • 文理委辦譯本 - 亦攜歸亞撒色之羊、生置我前、代為贖罪、後釋之於曠野、以歸亞撒色。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 按鬮歸於 阿撒瀉勒 之牡山羊、當生置於主前用以贖罪、後蹤之曠野、歸於 阿撒瀉勒 、
  • Nueva Versión Internacional - pero presentará vivo ante el Señor, como propiciación, el macho cabrío que soltará en el desierto; es decir, lo enviará a Azazel.
  • 현대인의 성경 - 남아 있는 다른 염소는 나 여호와 앞에 산 채로 두었다가 그것으로 속죄한 다음에 희생의 염소로 광야에 내보내도록 하라.
  • Новый Русский Перевод - Но козел, выбранный по жребию для отпущения, предстанет перед Господом живым, чтобы над ним совершили отпущение и отослали его в пустыню для отпущения.
  • Восточный перевод - Но козёл, выбранный по жребию для отпущения, предстанет перед Вечным живым, чтобы над ним совершили отпущение и отослали его в пустыню для отпущения грехов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но козёл, выбранный по жребию для отпущения, предстанет перед Вечным живым, чтобы над ним совершили отпущение и отослали его в пустыню для отпущения грехов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но козёл, выбранный по жребию для отпущения, предстанет перед Вечным живым, чтобы над ним совершили отпущение и отослали его в пустыню для отпущения грехов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quant au bouc désigné par le sort comme bouc émissaire, on le présentera vivant devant l’Eternel, pour servir à l’expiation et pour être chassé comme bouc émissaire dans le désert.
  • リビングバイブル - もう一頭は、生かしたままで主の前に置く。罪を償う儀式を行ったら、すべての民の罪の身代わりとして荒野へ放つ。
  • Nova Versão Internacional - Mas o bode sobre o qual caiu a sorte para Azazel será apresentado vivo ao Senhor para fazer propiciação e será enviado para Azazel no deserto.
  • Hoffnung für alle - Der andere Bock, der durch das Los dem Asasel zugefallen ist, wird zum Heiligtum gebracht. Von dort aus soll er in die Wüste zu Asasel geschickt werden, damit das Volk mit mir versöhnt wird.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่แพะที่ได้รับเลือกโดยฉลากให้เป็นแพะรับบาปจะถูกนำมาถวายทั้งที่ยังมีชีวิตต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้า เพื่อเป็นการลบบาป โดยส่งมันเข้าไปในถิ่นกันดารเป็นแพะรับบาป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ตัว​ที่​จับ​ฉลาก​ได้​เป็น​แพะ​รับ​บาป​นั้น ต้อง​มอบ​ตัว​แพะ​ทั้ง​เป็น ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า สำหรับ​ทำ​พิธี​ชด​ใช้​บาป โดย​ปล่อย​ให้​ไป​ยัง​ถิ่น​ทุรกันดาร​เป็น​แพะ​รับ​บาป
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
  • Lê-vi Ký 16:21 - Người đặt tay mình lên đầu nó, xưng tất cả tội của người Ít-ra-ên trên đầu nó để nó mang tội của toàn dân, và một người được chỉ định sẵn sẽ đem nó vào hoang mạc.
  • Lê-vi Ký 16:22 - Người ấy sẽ thả nó ra, con dê sẽ mang tất cả tội lỗi của dân đi vào nơi vắng vẻ, trong hoang mạc.
  • Y-sai 53:4 - Tuy nhiên, bệnh tật của chúng ta Người mang; sầu khổ của chúng ta đè nặng trên Người. Thế mà chúng ta nghĩ phiền muộn của Người là do Đức Chúa Trời hình phạt, hình phạt vì chính tội lỗi của Người.
  • Y-sai 53:5 - Nhưng Người bị đâm vì phản nghịch của chúng ta, bị nghiền nát vì tội lỗi của chúng ta. Người chịu đánh đập để chúng ta được bình an. Người chịu đòn vọt để chúng ta được chữa lành.
  • Y-sai 53:6 - Tất cả chúng ta đều như chiên đi lạc, mỗi người một ngả. Thế mà Chúa Hằng Hữu đã chất trên Người tất cả tội ác của chúng ta.
  • Y-sai 53:7 - Tuy bị bạc đãi và áp bức, nhưng Người chẳng nói một lời nào, Người như chiên con bị đưa đi làm thịt. Như chiên câm khi bị hớt lông, Người cũng chẳng mở miệng.
  • Y-sai 53:8 - Người đã bị ức hiếp, xử tội, và giết đi. Không một ai quan tâm Người chết trong cô đơn, cuộc sống Người nửa chừng kết thúc. Nhưng Người bị đánh đập đến chết vì sự phản nghịch của dân Người.
  • Y-sai 53:9 - Người không làm điều gì sai trái và không bao giờ dối lừa ai. Người chết như một tử tội, nhưng lại được chôn trong mộ người giàu.
  • Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
  • Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
  • Hê-bơ-rơ 7:26 - Chúa Giê-xu là Thầy Thượng Tế duy nhất đáp ứng được tất cả nhu cầu của chúng ta. Ngài thánh khiết, vô tội, trong sạch, tách biệt khỏi người tội lỗi, vượt cao hơn các tầng trời.
  • Hê-bơ-rơ 7:27 - Ngài không giống các thầy thượng tế Do Thái phải dâng sinh tế hằng ngày, trước vì tội họ, sau vì tội dân chúng. Nhưng Ngài hiến thân làm sinh tế chuộc tội, một lần là đủ.
  • Rô-ma 3:25 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu như sinh tế chuộc tội chúng ta, những người tin cậy máu Ngài. Việc cứu chuộc này chứng tỏ đức công chính của Đức Chúa Trời đối với tội lỗi loài người trong quá khứ và hiện tại. Trong quá khứ, Ngài nhẫn nhục bỏ qua tội lỗi.
  • Lê-vi Ký 14:7 - rảy máu trên mình người phong hủi mới khỏi bảy lần để tẩy sạch. Thầy tế lễ sẽ tuyên bố người này sạch, rồi thả con chim còn sống bay ra ngoài đồng.
  • 1 Giăng 3:16 - Chúa Cứu Thế đã nêu gương yêu thương khi Ngài hy sinh tính mạng vì chúng ta. Vậy chúng ta cũng phải xả thân vì anh chị em trong Chúa.
  • Rô-ma 4:25 - Chúa chịu chết đền tội chúng ta và sống lại để chứng nhận chúng ta là người công chính.
  • Hê-bơ-rơ 9:23 - Nếu các vật dưới đất—là mô hình của các vật trên trời—được tẩy sạch nhờ máu sinh tế, thì các vật thật trên trời phải dùng máu sinh tế có giá trị hơn muôn phần.
  • Hê-bơ-rơ 9:24 - Chúa Cứu Thế không vào Đền Thánh dưới đất do con người xây cất, mô phỏng theo Đền Thánh thật. Nhưng Ngài đã vào Đền Thánh trên trời, và đang thay mặt chúng ta đến gặp Đức Chúa Trời.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Còn con dê rút thăm để gánh tội sẽ được A-rôn đem trình lên Chúa Hằng Hữu, còn sống, để chuộc tội. Sau đó, nó sẽ được thả vào hoang mạc, mang theo tội của dân.
  • 新标点和合本 - 但那拈阄归与阿撒泻勒的羊要活着安置在耶和华面前,用以赎罪,打发人送到旷野去,归与阿撒泻勒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 至于抽中归给阿撒泻勒的山羊,却要活着安放在耶和华面前,用以赎罪,然后送到旷野去,归给阿撒泻勒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 至于抽中归给阿撒泻勒的山羊,却要活着安放在耶和华面前,用以赎罪,然后送到旷野去,归给阿撒泻勒。
  • 当代译本 - 要将那只归阿撒泻勒的公山羊活着献给耶和华,用来赎罪,然后把它放到旷野归阿撒泻勒。
  • 圣经新译本 - 至于那抽签归阿撒泻勒的山羊,却要活活地摆在耶和华面前,用来赎罪,然后叫人把它送到旷野,归阿撒泻勒。
  • 中文标准译本 - 至于那只抽中签作除罪羊的公山羊,要让它活着站在耶和华面前,用于赎罪,要释放它到旷野作除罪羊。
  • 现代标点和合本 - 但那拈阄归于阿撒泻勒的羊,要活着安置在耶和华面前,用以赎罪,打发人送到旷野去,归于阿撒泻勒。
  • 和合本(拼音版) - 但那拈阄归与阿撒泻勒的羊,要活着安置在耶和华面前,用以赎罪,打发人送到旷野去,归与阿撒泻勒。
  • New International Version - But the goat chosen by lot as the scapegoat shall be presented alive before the Lord to be used for making atonement by sending it into the wilderness as a scapegoat.
  • New International Reader's Version - But the goat chosen by the other lot must remain alive. First, it must be brought in to me to pay for the people’s sins. Then, it must be sent into the desert as a goat that carries the people’s sins away.
  • English Standard Version - but the goat on which the lot fell for Azazel shall be presented alive before the Lord to make atonement over it, that it may be sent away into the wilderness to Azazel.
  • New Living Translation - The other goat, the scapegoat chosen by lot to be sent away, will be kept alive, standing before the Lord. When it is sent away to Azazel in the wilderness, the people will be purified and made right with the Lord.
  • Christian Standard Bible - But the goat chosen by lot for an uninhabitable place is to be presented alive before the Lord to make atonement with it by sending it into the wilderness for an uninhabitable place.
  • New American Standard Bible - But the goat on which the lot for the scapegoat fell shall be presented alive before the Lord, to make atonement upon it, to send it into the wilderness as the scapegoat.
  • New King James Version - But the goat on which the lot fell to be the scapegoat shall be presented alive before the Lord, to make atonement upon it, and to let it go as the scapegoat into the wilderness.
  • Amplified Bible - But the goat on which the lot fell for the scapegoat shall be presented alive before the Lord to make atonement on it; it shall be sent into the wilderness as the scapegoat.
  • American Standard Version - But the goat, on which the lot fell for Azazel, shall be set alive before Jehovah, to make atonement for him, to send him away for Azazel into the wilderness.
  • King James Version - But the goat, on which the lot fell to be the scapegoat, shall be presented alive before the Lord, to make an atonement with him, and to let him go for a scapegoat into the wilderness.
  • New English Translation - but the goat which has been designated by lot for Azazel is to be stood alive before the Lord to make atonement on it by sending it away to Azazel into the wilderness.
  • World English Bible - But the goat on which the lot fell for the scapegoat shall be presented alive before Yahweh, to make atonement for him, to send him away as the scapegoat into the wilderness.
  • 新標點和合本 - 但那拈鬮歸與阿撒瀉勒的羊要活着安置在耶和華面前,用以贖罪,打發人送到曠野去,歸與阿撒瀉勒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 至於抽中歸給阿撒瀉勒的山羊,卻要活着安放在耶和華面前,用以贖罪,然後送到曠野去,歸給阿撒瀉勒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 至於抽中歸給阿撒瀉勒的山羊,卻要活着安放在耶和華面前,用以贖罪,然後送到曠野去,歸給阿撒瀉勒。
  • 當代譯本 - 要將那隻歸阿撒瀉勒的公山羊活著獻給耶和華,用來贖罪,然後把牠放到曠野歸阿撒瀉勒。
  • 聖經新譯本 - 至於那抽籤歸阿撒瀉勒的山羊,卻要活活地擺在耶和華面前,用來贖罪,然後叫人把牠送到曠野,歸阿撒瀉勒。
  • 呂振中譯本 - 至於那隻拈歸阿撒瀉勒的公山羊、他卻要使牠活活地站在永恆主面前,好在牠身上 行除罪染,然後放牠到曠野去歸阿撒瀉勒。
  • 中文標準譯本 - 至於那隻抽中籤作除罪羊的公山羊,要讓牠活著站在耶和華面前,用於贖罪,要釋放牠到曠野作除罪羊。
  • 現代標點和合本 - 但那拈鬮歸於阿撒瀉勒的羊,要活著安置在耶和華面前,用以贖罪,打發人送到曠野去,歸於阿撒瀉勒。
  • 文理和合譯本 - 以所掣歸阿撒瀉勒之羊、生置耶和華前、用以贖罪、後釋於曠野、俾歸阿撒瀉勒、
  • 文理委辦譯本 - 亦攜歸亞撒色之羊、生置我前、代為贖罪、後釋之於曠野、以歸亞撒色。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 按鬮歸於 阿撒瀉勒 之牡山羊、當生置於主前用以贖罪、後蹤之曠野、歸於 阿撒瀉勒 、
  • Nueva Versión Internacional - pero presentará vivo ante el Señor, como propiciación, el macho cabrío que soltará en el desierto; es decir, lo enviará a Azazel.
  • 현대인의 성경 - 남아 있는 다른 염소는 나 여호와 앞에 산 채로 두었다가 그것으로 속죄한 다음에 희생의 염소로 광야에 내보내도록 하라.
  • Новый Русский Перевод - Но козел, выбранный по жребию для отпущения, предстанет перед Господом живым, чтобы над ним совершили отпущение и отослали его в пустыню для отпущения.
  • Восточный перевод - Но козёл, выбранный по жребию для отпущения, предстанет перед Вечным живым, чтобы над ним совершили отпущение и отослали его в пустыню для отпущения грехов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но козёл, выбранный по жребию для отпущения, предстанет перед Вечным живым, чтобы над ним совершили отпущение и отослали его в пустыню для отпущения грехов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но козёл, выбранный по жребию для отпущения, предстанет перед Вечным живым, чтобы над ним совершили отпущение и отослали его в пустыню для отпущения грехов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quant au bouc désigné par le sort comme bouc émissaire, on le présentera vivant devant l’Eternel, pour servir à l’expiation et pour être chassé comme bouc émissaire dans le désert.
  • リビングバイブル - もう一頭は、生かしたままで主の前に置く。罪を償う儀式を行ったら、すべての民の罪の身代わりとして荒野へ放つ。
  • Nova Versão Internacional - Mas o bode sobre o qual caiu a sorte para Azazel será apresentado vivo ao Senhor para fazer propiciação e será enviado para Azazel no deserto.
  • Hoffnung für alle - Der andere Bock, der durch das Los dem Asasel zugefallen ist, wird zum Heiligtum gebracht. Von dort aus soll er in die Wüste zu Asasel geschickt werden, damit das Volk mit mir versöhnt wird.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่แพะที่ได้รับเลือกโดยฉลากให้เป็นแพะรับบาปจะถูกนำมาถวายทั้งที่ยังมีชีวิตต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้า เพื่อเป็นการลบบาป โดยส่งมันเข้าไปในถิ่นกันดารเป็นแพะรับบาป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ตัว​ที่​จับ​ฉลาก​ได้​เป็น​แพะ​รับ​บาป​นั้น ต้อง​มอบ​ตัว​แพะ​ทั้ง​เป็น ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า สำหรับ​ทำ​พิธี​ชด​ใช้​บาป โดย​ปล่อย​ให้​ไป​ยัง​ถิ่น​ทุรกันดาร​เป็น​แพะ​รับ​บาป
  • 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
  • Lê-vi Ký 16:21 - Người đặt tay mình lên đầu nó, xưng tất cả tội của người Ít-ra-ên trên đầu nó để nó mang tội của toàn dân, và một người được chỉ định sẵn sẽ đem nó vào hoang mạc.
  • Lê-vi Ký 16:22 - Người ấy sẽ thả nó ra, con dê sẽ mang tất cả tội lỗi của dân đi vào nơi vắng vẻ, trong hoang mạc.
  • Y-sai 53:4 - Tuy nhiên, bệnh tật của chúng ta Người mang; sầu khổ của chúng ta đè nặng trên Người. Thế mà chúng ta nghĩ phiền muộn của Người là do Đức Chúa Trời hình phạt, hình phạt vì chính tội lỗi của Người.
  • Y-sai 53:5 - Nhưng Người bị đâm vì phản nghịch của chúng ta, bị nghiền nát vì tội lỗi của chúng ta. Người chịu đánh đập để chúng ta được bình an. Người chịu đòn vọt để chúng ta được chữa lành.
  • Y-sai 53:6 - Tất cả chúng ta đều như chiên đi lạc, mỗi người một ngả. Thế mà Chúa Hằng Hữu đã chất trên Người tất cả tội ác của chúng ta.
  • Y-sai 53:7 - Tuy bị bạc đãi và áp bức, nhưng Người chẳng nói một lời nào, Người như chiên con bị đưa đi làm thịt. Như chiên câm khi bị hớt lông, Người cũng chẳng mở miệng.
  • Y-sai 53:8 - Người đã bị ức hiếp, xử tội, và giết đi. Không một ai quan tâm Người chết trong cô đơn, cuộc sống Người nửa chừng kết thúc. Nhưng Người bị đánh đập đến chết vì sự phản nghịch của dân Người.
  • Y-sai 53:9 - Người không làm điều gì sai trái và không bao giờ dối lừa ai. Người chết như một tử tội, nhưng lại được chôn trong mộ người giàu.
  • Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
  • Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
  • Hê-bơ-rơ 7:26 - Chúa Giê-xu là Thầy Thượng Tế duy nhất đáp ứng được tất cả nhu cầu của chúng ta. Ngài thánh khiết, vô tội, trong sạch, tách biệt khỏi người tội lỗi, vượt cao hơn các tầng trời.
  • Hê-bơ-rơ 7:27 - Ngài không giống các thầy thượng tế Do Thái phải dâng sinh tế hằng ngày, trước vì tội họ, sau vì tội dân chúng. Nhưng Ngài hiến thân làm sinh tế chuộc tội, một lần là đủ.
  • Rô-ma 3:25 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu như sinh tế chuộc tội chúng ta, những người tin cậy máu Ngài. Việc cứu chuộc này chứng tỏ đức công chính của Đức Chúa Trời đối với tội lỗi loài người trong quá khứ và hiện tại. Trong quá khứ, Ngài nhẫn nhục bỏ qua tội lỗi.
  • Lê-vi Ký 14:7 - rảy máu trên mình người phong hủi mới khỏi bảy lần để tẩy sạch. Thầy tế lễ sẽ tuyên bố người này sạch, rồi thả con chim còn sống bay ra ngoài đồng.
  • 1 Giăng 3:16 - Chúa Cứu Thế đã nêu gương yêu thương khi Ngài hy sinh tính mạng vì chúng ta. Vậy chúng ta cũng phải xả thân vì anh chị em trong Chúa.
  • Rô-ma 4:25 - Chúa chịu chết đền tội chúng ta và sống lại để chứng nhận chúng ta là người công chính.
  • Hê-bơ-rơ 9:23 - Nếu các vật dưới đất—là mô hình của các vật trên trời—được tẩy sạch nhờ máu sinh tế, thì các vật thật trên trời phải dùng máu sinh tế có giá trị hơn muôn phần.
  • Hê-bơ-rơ 9:24 - Chúa Cứu Thế không vào Đền Thánh dưới đất do con người xây cất, mô phỏng theo Đền Thánh thật. Nhưng Ngài đã vào Đền Thánh trên trời, và đang thay mặt chúng ta đến gặp Đức Chúa Trời.
聖經
資源
計劃
奉獻