Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
14:11 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thầy tế lễ làm lễ tẩy sạch sẽ xếp các lễ vật cạnh bên người ấy trước mặt Chúa Hằng Hữu, tại cửa Đền Tạm,
  • 新标点和合本 - 行洁净之礼的祭司要将那求洁净的人和这些东西安置在会幕门口、耶和华面前。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 宣布洁净的祭司要将那求洁净的人,连同这些东西,安置在耶和华面前,会幕的门口。
  • 和合本2010(神版-简体) - 宣布洁净的祭司要将那求洁净的人,连同这些东西,安置在耶和华面前,会幕的门口。
  • 当代译本 - 主持洁净礼的祭司要把他及其祭物带到会幕门口、耶和华面前,
  • 圣经新译本 - 行洁净礼的祭司领那求洁净的人拿着这些祭物站在会幕门口,耶和华的面前。
  • 中文标准译本 - 举行洁净礼的祭司,要让那求洁净的人带着这些祭物,站在会幕入口耶和华面前。
  • 现代标点和合本 - 行洁净之礼的祭司要将那求洁净的人和这些东西安置在会幕门口,耶和华面前。
  • 和合本(拼音版) - 行洁净之礼的祭司,要将那求洁净的人和这些东西安置在会幕门口、耶和华面前。
  • New International Version - The priest who pronounces them clean shall present both the one to be cleansed and their offerings before the Lord at the entrance to the tent of meeting.
  • New International Reader's Version - The priest who announces that the person is ‘clean’ must bring them and their offerings to me. He must do it at the entrance to the tent of meeting.
  • English Standard Version - And the priest who cleanses him shall set the man who is to be cleansed and these things before the Lord, at the entrance of the tent of meeting.
  • New Living Translation - Then the officiating priest will present that person for purification, along with the offerings, before the Lord at the entrance of the Tabernacle.
  • Christian Standard Bible - The priest who performs the cleansing will place the person who is to be cleansed, together with these offerings, before the Lord at the entrance to the tent of meeting.
  • New American Standard Bible - and the priest who is going to pronounce him clean shall present the person to be cleansed and the offerings before the Lord at the doorway of the tent of meeting.
  • New King James Version - Then the priest who makes him clean shall present the man who is to be made clean, and those things, before the Lord, at the door of the tabernacle of meeting.
  • Amplified Bible - and the priest who cleanses him shall present the man to be cleansed and his offerings before the Lord at the doorway of the Tent of Meeting.
  • American Standard Version - And the priest that cleanseth him shall set the man that is to be cleansed, and those things, before Jehovah, at the door of the tent of meeting.
  • King James Version - And the priest that maketh him clean shall present the man that is to be made clean, and those things, before the Lord, at the door of the tabernacle of the congregation:
  • New English Translation - and the priest who pronounces him clean will have the man who is being cleansed stand along with these offerings before the Lord at the entrance of the Meeting Tent.
  • World English Bible - The priest who cleanses him shall set the man who is to be cleansed, and those things, before Yahweh, at the door of the Tent of Meeting.
  • 新標點和合本 - 行潔淨之禮的祭司要將那求潔淨的人和這些東西安置在會幕門口、耶和華面前。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 宣佈潔淨的祭司要將那求潔淨的人,連同這些東西,安置在耶和華面前,會幕的門口。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 宣佈潔淨的祭司要將那求潔淨的人,連同這些東西,安置在耶和華面前,會幕的門口。
  • 當代譯本 - 主持潔淨禮的祭司要把他及其祭物帶到會幕門口、耶和華面前,
  • 聖經新譯本 - 行潔淨禮的祭司領那求潔淨的人拿著這些祭物站在會幕門口,耶和華的面前。
  • 呂振中譯本 - 行潔淨禮的祭司要將那求斷為潔淨的人和這些物品、安置在永恆主面前、會棚的出入處。
  • 中文標準譯本 - 舉行潔淨禮的祭司,要讓那求潔淨的人帶著這些祭物,站在會幕入口耶和華面前。
  • 現代標點和合本 - 行潔淨之禮的祭司要將那求潔淨的人和這些東西安置在會幕門口,耶和華面前。
  • 文理和合譯本 - 為人行潔禮之祭司、必以欲潔之人及物、置於耶和華前、會幕門外、
  • 文理委辦譯本 - 使人成潔之祭司、必置人及物於我前、會幕門外、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 行潔禮之祭司、以受潔禮之人、與此諸物、攜至會幕門於主前、
  • Nueva Versión Internacional - El sacerdote que oficia en la purificación presentará ante el Señor, a la entrada de la Tienda de reunión, al que se purifica y a sus ofrendas.
  • 현대인의 성경 - 그러면 제사장은 그 사람을 성막 입구로 데려다 놓고 또 그가 가져온 예물도 그 곳에 두고
  • Новый Русский Перевод - Пусть священник, совершающий очищение, поставит очищаемого с его приношениями у входа в шатер собрания.
  • Восточный перевод - Пусть священнослужитель, совершающий очищение, поставит очищаемого с его приношениями перед Вечным у входа в шатёр встречи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть священнослужитель, совершающий очищение, поставит очищаемого с его приношениями перед Вечным у входа в шатёр встречи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть священнослужитель, совершающий очищение, поставит очищаемого с его приношениями перед Вечным у входа в шатёр встречи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le prêtre qui procède à sa purification le placera avec tout cela devant l’Eternel à l’entrée de la tente de la Rencontre.
  • リビングバイブル - 祭司は、その者とささげ物を幕屋の入口へ引いて来る。
  • Nova Versão Internacional - O sacerdote que faz a purificação apresentará ao Senhor, à entrada da Tenda do Encontro, tanto aquele que estiver para ser purificado como as suas ofertas.
  • Hoffnung für alle - Der Priester, der die Reinigung vornimmt, führt den Mann mit seinen Opfergaben zum Eingang des heiligen Zeltes, in meine Gegenwart.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปุโรหิตผู้ทำหน้าที่ตรวจโรคจะนำคนนั้นพร้อมด้วยเครื่องบูชาของเขาเข้าเฝ้าองค์พระผู้เป็นเจ้าตรงทางเข้าเต็นท์นัดพบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ปุโรหิต​ผู้​ทำ​พิธี​ชำระ​ตัว​ต้อง​นำ​ชาย​ผู้​นั้น​พร้อม​กับ​สิ่ง​เหล่า​นี้​มา ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ที่​ทาง​เข้า​กระโจม​ที่​นัด​หมาย
交叉引用
  • Dân Số Ký 8:6 - “Hãy biệt riêng người Lê-vi ra khỏi toàn dân Ít-ra-ên và làm lễ thanh tẩy họ,
  • Dân Số Ký 8:7 - lấy nước thanh tẩy rảy trên họ, rồi bảo họ tự cạo sạch mình mẩy và giặt sạch áo xống.
  • Dân Số Ký 8:8 - Hãy bảo họ đem dâng một bò đực tơ và lễ vật ngũ cốc bột mịn trộn dầu, cùng với một bò đực tơ khác làm sinh tế chuộc tội.
  • Dân Số Ký 8:9 - Sau đó, hãy dẫn người Lê-vi đến cửa Đền Tạm trước sự chứng kiến của toàn dân.
  • Dân Số Ký 8:10 - Con sẽ trình diện người Lê-vi cho Chúa Hằng Hữu; và người Ít-ra-ên sẽ đặt tay trên họ.
  • Dân Số Ký 8:11 - A-rôn sẽ dâng người Lê-vi cho Chúa Hằng Hữu như một lễ vật của người Ít-ra-ên dâng lên, để thay dân phục vụ Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 8:21 - Người Lê-vi tẩy sạch mình, giặt áo xống, và A-rôn dâng họ như tế lễ đưa qua đưa lại trước mặt Chúa Hằng Hữu. A-rôn cũng làm lễ chuộc tội cho họ được thánh sạch.
  • Ê-phê-sô 5:26 - dùng nước và Đạo Đức Chúa Trời rửa cho Hội Thánh được tinh sạch,
  • Ê-phê-sô 5:27 - nhằm trình diện trước mặt Ngài như một Hội Thánh vinh hiển, không vết không nhăn, không một khuyết điểm nào, nhưng thánh khiết trọn vẹn.
  • Giu-đe 1:24 - Cầu xin tất cả vinh quang thuộc về Đức Chúa Trời, Đấng thừa sức gìn giữ anh chị em thánh khiết trọn vẹn, không vấp ngã, và đem anh chị em vào nơi ngự vinh quang của Ngài, giữa những tiếng reo vui bất tận.
  • Xuất Ai Cập 29:1 - “Sau đây là nghi thức lễ tấn phong chức thầy tế lễ thánh cho A-rôn và các con trai người: Bắt một con bò tơ đực và hai con chiên đực không tì vít.
  • Xuất Ai Cập 29:2 - Lấy bột mì làm bánh lạt không men, bánh ngọt pha dầu không men và bánh kẹp tẩm dầu không men.
  • Xuất Ai Cập 29:3 - Để các bánh đó trong một cái giỏ để dâng lên cùng với con bò và hai con chiên.
  • Xuất Ai Cập 29:4 - Sau đó đem A-rôn và các con trai người đến tại cửa Đền Tạm, lấy nước tẩy rửa cho họ sạch sẽ.
  • Lê-vi Ký 8:3 - Đồng thời hãy triệu tập toàn dân tại đó.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thầy tế lễ làm lễ tẩy sạch sẽ xếp các lễ vật cạnh bên người ấy trước mặt Chúa Hằng Hữu, tại cửa Đền Tạm,
  • 新标点和合本 - 行洁净之礼的祭司要将那求洁净的人和这些东西安置在会幕门口、耶和华面前。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 宣布洁净的祭司要将那求洁净的人,连同这些东西,安置在耶和华面前,会幕的门口。
  • 和合本2010(神版-简体) - 宣布洁净的祭司要将那求洁净的人,连同这些东西,安置在耶和华面前,会幕的门口。
  • 当代译本 - 主持洁净礼的祭司要把他及其祭物带到会幕门口、耶和华面前,
  • 圣经新译本 - 行洁净礼的祭司领那求洁净的人拿着这些祭物站在会幕门口,耶和华的面前。
  • 中文标准译本 - 举行洁净礼的祭司,要让那求洁净的人带着这些祭物,站在会幕入口耶和华面前。
  • 现代标点和合本 - 行洁净之礼的祭司要将那求洁净的人和这些东西安置在会幕门口,耶和华面前。
  • 和合本(拼音版) - 行洁净之礼的祭司,要将那求洁净的人和这些东西安置在会幕门口、耶和华面前。
  • New International Version - The priest who pronounces them clean shall present both the one to be cleansed and their offerings before the Lord at the entrance to the tent of meeting.
  • New International Reader's Version - The priest who announces that the person is ‘clean’ must bring them and their offerings to me. He must do it at the entrance to the tent of meeting.
  • English Standard Version - And the priest who cleanses him shall set the man who is to be cleansed and these things before the Lord, at the entrance of the tent of meeting.
  • New Living Translation - Then the officiating priest will present that person for purification, along with the offerings, before the Lord at the entrance of the Tabernacle.
  • Christian Standard Bible - The priest who performs the cleansing will place the person who is to be cleansed, together with these offerings, before the Lord at the entrance to the tent of meeting.
  • New American Standard Bible - and the priest who is going to pronounce him clean shall present the person to be cleansed and the offerings before the Lord at the doorway of the tent of meeting.
  • New King James Version - Then the priest who makes him clean shall present the man who is to be made clean, and those things, before the Lord, at the door of the tabernacle of meeting.
  • Amplified Bible - and the priest who cleanses him shall present the man to be cleansed and his offerings before the Lord at the doorway of the Tent of Meeting.
  • American Standard Version - And the priest that cleanseth him shall set the man that is to be cleansed, and those things, before Jehovah, at the door of the tent of meeting.
  • King James Version - And the priest that maketh him clean shall present the man that is to be made clean, and those things, before the Lord, at the door of the tabernacle of the congregation:
  • New English Translation - and the priest who pronounces him clean will have the man who is being cleansed stand along with these offerings before the Lord at the entrance of the Meeting Tent.
  • World English Bible - The priest who cleanses him shall set the man who is to be cleansed, and those things, before Yahweh, at the door of the Tent of Meeting.
  • 新標點和合本 - 行潔淨之禮的祭司要將那求潔淨的人和這些東西安置在會幕門口、耶和華面前。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 宣佈潔淨的祭司要將那求潔淨的人,連同這些東西,安置在耶和華面前,會幕的門口。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 宣佈潔淨的祭司要將那求潔淨的人,連同這些東西,安置在耶和華面前,會幕的門口。
  • 當代譯本 - 主持潔淨禮的祭司要把他及其祭物帶到會幕門口、耶和華面前,
  • 聖經新譯本 - 行潔淨禮的祭司領那求潔淨的人拿著這些祭物站在會幕門口,耶和華的面前。
  • 呂振中譯本 - 行潔淨禮的祭司要將那求斷為潔淨的人和這些物品、安置在永恆主面前、會棚的出入處。
  • 中文標準譯本 - 舉行潔淨禮的祭司,要讓那求潔淨的人帶著這些祭物,站在會幕入口耶和華面前。
  • 現代標點和合本 - 行潔淨之禮的祭司要將那求潔淨的人和這些東西安置在會幕門口,耶和華面前。
  • 文理和合譯本 - 為人行潔禮之祭司、必以欲潔之人及物、置於耶和華前、會幕門外、
  • 文理委辦譯本 - 使人成潔之祭司、必置人及物於我前、會幕門外、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 行潔禮之祭司、以受潔禮之人、與此諸物、攜至會幕門於主前、
  • Nueva Versión Internacional - El sacerdote que oficia en la purificación presentará ante el Señor, a la entrada de la Tienda de reunión, al que se purifica y a sus ofrendas.
  • 현대인의 성경 - 그러면 제사장은 그 사람을 성막 입구로 데려다 놓고 또 그가 가져온 예물도 그 곳에 두고
  • Новый Русский Перевод - Пусть священник, совершающий очищение, поставит очищаемого с его приношениями у входа в шатер собрания.
  • Восточный перевод - Пусть священнослужитель, совершающий очищение, поставит очищаемого с его приношениями перед Вечным у входа в шатёр встречи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть священнослужитель, совершающий очищение, поставит очищаемого с его приношениями перед Вечным у входа в шатёр встречи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть священнослужитель, совершающий очищение, поставит очищаемого с его приношениями перед Вечным у входа в шатёр встречи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le prêtre qui procède à sa purification le placera avec tout cela devant l’Eternel à l’entrée de la tente de la Rencontre.
  • リビングバイブル - 祭司は、その者とささげ物を幕屋の入口へ引いて来る。
  • Nova Versão Internacional - O sacerdote que faz a purificação apresentará ao Senhor, à entrada da Tenda do Encontro, tanto aquele que estiver para ser purificado como as suas ofertas.
  • Hoffnung für alle - Der Priester, der die Reinigung vornimmt, führt den Mann mit seinen Opfergaben zum Eingang des heiligen Zeltes, in meine Gegenwart.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปุโรหิตผู้ทำหน้าที่ตรวจโรคจะนำคนนั้นพร้อมด้วยเครื่องบูชาของเขาเข้าเฝ้าองค์พระผู้เป็นเจ้าตรงทางเข้าเต็นท์นัดพบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ปุโรหิต​ผู้​ทำ​พิธี​ชำระ​ตัว​ต้อง​นำ​ชาย​ผู้​นั้น​พร้อม​กับ​สิ่ง​เหล่า​นี้​มา ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ที่​ทาง​เข้า​กระโจม​ที่​นัด​หมาย
  • Dân Số Ký 8:6 - “Hãy biệt riêng người Lê-vi ra khỏi toàn dân Ít-ra-ên và làm lễ thanh tẩy họ,
  • Dân Số Ký 8:7 - lấy nước thanh tẩy rảy trên họ, rồi bảo họ tự cạo sạch mình mẩy và giặt sạch áo xống.
  • Dân Số Ký 8:8 - Hãy bảo họ đem dâng một bò đực tơ và lễ vật ngũ cốc bột mịn trộn dầu, cùng với một bò đực tơ khác làm sinh tế chuộc tội.
  • Dân Số Ký 8:9 - Sau đó, hãy dẫn người Lê-vi đến cửa Đền Tạm trước sự chứng kiến của toàn dân.
  • Dân Số Ký 8:10 - Con sẽ trình diện người Lê-vi cho Chúa Hằng Hữu; và người Ít-ra-ên sẽ đặt tay trên họ.
  • Dân Số Ký 8:11 - A-rôn sẽ dâng người Lê-vi cho Chúa Hằng Hữu như một lễ vật của người Ít-ra-ên dâng lên, để thay dân phục vụ Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 8:21 - Người Lê-vi tẩy sạch mình, giặt áo xống, và A-rôn dâng họ như tế lễ đưa qua đưa lại trước mặt Chúa Hằng Hữu. A-rôn cũng làm lễ chuộc tội cho họ được thánh sạch.
  • Ê-phê-sô 5:26 - dùng nước và Đạo Đức Chúa Trời rửa cho Hội Thánh được tinh sạch,
  • Ê-phê-sô 5:27 - nhằm trình diện trước mặt Ngài như một Hội Thánh vinh hiển, không vết không nhăn, không một khuyết điểm nào, nhưng thánh khiết trọn vẹn.
  • Giu-đe 1:24 - Cầu xin tất cả vinh quang thuộc về Đức Chúa Trời, Đấng thừa sức gìn giữ anh chị em thánh khiết trọn vẹn, không vấp ngã, và đem anh chị em vào nơi ngự vinh quang của Ngài, giữa những tiếng reo vui bất tận.
  • Xuất Ai Cập 29:1 - “Sau đây là nghi thức lễ tấn phong chức thầy tế lễ thánh cho A-rôn và các con trai người: Bắt một con bò tơ đực và hai con chiên đực không tì vít.
  • Xuất Ai Cập 29:2 - Lấy bột mì làm bánh lạt không men, bánh ngọt pha dầu không men và bánh kẹp tẩm dầu không men.
  • Xuất Ai Cập 29:3 - Để các bánh đó trong một cái giỏ để dâng lên cùng với con bò và hai con chiên.
  • Xuất Ai Cập 29:4 - Sau đó đem A-rôn và các con trai người đến tại cửa Đền Tạm, lấy nước tẩy rửa cho họ sạch sẽ.
  • Lê-vi Ký 8:3 - Đồng thời hãy triệu tập toàn dân tại đó.”
聖經
資源
計劃
奉獻