逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - vì ngươi phải phân biệt giữa thánh và phàm, giữa thuần khiết và ô uế
- 新标点和合本 - 使你们可以将圣的、俗的,洁净的、不洁净的,分别出来;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们必须分辨圣的俗的,洁净的和不洁净的,
- 和合本2010(神版-简体) - 你们必须分辨圣的俗的,洁净的和不洁净的,
- 当代译本 - 你们必须区分什么是圣洁的、什么是世俗的,什么是洁净的、什么是不洁净的。
- 圣经新译本 - 使你们可以把圣的和俗的,洁净的和不洁净的,分辨清楚;
- 中文标准译本 - 为要分别圣与俗、洁净与不洁净,
- 现代标点和合本 - 使你们可以将圣的、俗的,洁净的、不洁净的,分别出来,
- 和合本(拼音版) - 使你们可以将圣的、俗的、洁净的、不洁净的,分别出来;
- New International Version - so that you can distinguish between the holy and the common, between the unclean and the clean,
- New International Reader's Version - This is so that you can tell the difference between what is holy and what is not. You must be able to tell the difference between what is ‘clean’ and what is not.
- English Standard Version - You are to distinguish between the holy and the common, and between the unclean and the clean,
- New Living Translation - You must distinguish between what is sacred and what is common, between what is ceremonially unclean and what is clean.
- Christian Standard Bible - You must distinguish between the holy and the common, and the clean and the unclean,
- New American Standard Bible - and to make a distinction between the holy and the profane, and between the unclean and the clean,
- New King James Version - that you may distinguish between holy and unholy, and between unclean and clean,
- Amplified Bible - and to make a distinction and recognize a difference between the holy (sacred) and the common (profane), and between the [ceremonially] unclean and the clean;
- American Standard Version - and that ye may make a distinction between the holy and the common, and between the unclean and the clean;
- King James Version - And that ye may put difference between holy and unholy, and between unclean and clean;
- New English Translation - as well as to distinguish between the holy and the common, and between the unclean and the clean,
- World English Bible - You are to make a distinction between the holy and the common, and between the unclean and the clean.
- 新標點和合本 - 使你們可以將聖的、俗的,潔淨的、不潔淨的,分別出來;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們必須分辨聖的俗的,潔淨的和不潔淨的,
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們必須分辨聖的俗的,潔淨的和不潔淨的,
- 當代譯本 - 你們必須區分什麼是聖潔的、什麼是世俗的,什麼是潔淨的、什麼是不潔淨的。
- 聖經新譯本 - 使你們可以把聖的和俗的,潔淨的和不潔淨的,分辨清楚;
- 呂振中譯本 - 使你們能將聖的和俗的、潔淨的和不潔淨的、分別清楚;
- 中文標準譯本 - 為要分別聖與俗、潔淨與不潔淨,
- 現代標點和合本 - 使你們可以將聖的、俗的,潔淨的、不潔淨的,分別出來,
- 文理和合譯本 - 俾爾得以區別聖與不聖、潔與不潔、
- 文理委辦譯本 - 於是爾得區別聖與不聖、潔與不潔。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如此、爾得區別聖與不聖、潔與不潔、
- Nueva Versión Internacional - para que puedan distinguir entre lo santo y lo profano, y entre lo puro y lo impuro,
- 현대인의 성경 - 그렇게 해야 너희가 거룩한 것과 속된 것을 구별하고 깨끗한 것과 더러운 것을 분간하며
- Новый Русский Перевод - Различайте между святым и обычным, между чистым и нечистым,
- Восточный перевод - Различайте между священным и несвященным, между чистым и нечистым
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Различайте между священным и несвященным, между чистым и нечистым
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Различайте между священным и несвященным, между чистым и нечистым
- La Bible du Semeur 2015 - Vous devez être en état de distinguer ce qui est saint de ce qui est profane, et ce qui est rituellement pur de ce qui est impur.
- リビングバイブル - 人々に代わって正しい判断を下すことが、あなたがたの務めだからだ。神聖なものと俗なもの、きよいものと汚れたものの区別を示し、
- Nova Versão Internacional - Vocês têm que fazer separação entre o santo e o profano, entre o puro e o impuro,
- Hoffnung für alle - Denn ihr müsst unterscheiden können zwischen dem, was Gott geweiht ist und was nicht, was als rein und was als unrein gilt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าต้องแยกแยะระหว่างสิ่งบริสุทธิ์กับสิ่งทั่วไป และสิ่งที่เป็นมลทินกับสิ่งที่ไม่เป็นมลทิน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าจงรู้จักจำแนกแยกแยะระหว่างสิ่งบริสุทธิ์และสิ่งไม่บริสุทธิ์ ระหว่างสิ่งสะอาดและสิ่งที่เป็นมลทิน
交叉引用
- Giê-rê-mi 15:19 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu đáp: “Nếu con quay lại với Ta, Ta sẽ phục hồi con vậy con sẽ tiếp tục phục vụ Ta. Nếu con nói những điều quý báu hơn những điều vô giá trị, Ta sẽ cho con làm người phát ngôn của Ta. Con phải ảnh hưởng chúng; chứ đừng để chúng ảnh hưởng con!
- Lê-vi Ký 20:25 - Vậy, các ngươi phải biết phân biệt giữa loài thú, loài chim sạch và không sạch; đừng để cho loài thú, chim, sâu bọ trên đất—là những loài vật Ta đã bảo cho các ngươi biết là không sạch—làm cho các ngươi ô uế.
- Lê-vi Ký 20:26 - Các ngươi phải sống thánh khiết cho Ta, vì Ta là Chúa Hằng Hữu thánh khiết, đã phân rẽ các ngươi với các dân tộc khác, để các ngươi thuộc về Ta.
- Tích 1:15 - Người trong sạch nhìn thấy mọi vật đều trong sạch. Nhưng người ô uế, vô đạo, chẳng thấy gì trong sạch hết, vì trí óc và lương tâm đã bị dơ bẩn.
- Ê-xê-chi-ên 44:23 - Họ sẽ dạy dân Ta biết phân biệt giữa thánh khiết với phàm tục, giữa tinh sạch với nhơ bẩn.
- 1 Phi-e-rơ 1:14 - Đã là con cái Đức Chúa Trời, anh chị em hãy vâng phục Ngài, đừng buông mình theo những dục vọng tội lỗi như lúc chưa biết Chúa.
- 1 Phi-e-rơ 1:15 - Đấng cứu rỗi anh chị em rất thánh thiện, nên anh chị em hãy ăn ở thánh thiện như Ngài.
- 1 Phi-e-rơ 1:16 - Chính Ngài đã dạy: “Các con phải thánh, vì Ta là thánh.”
- Lê-vi Ký 11:47 - Luật này phân biệt giữa sinh vật sạch và không sạch, giữa loài ăn được và loài không ăn được.”
- Ê-xê-chi-ên 22:26 - Các thầy tế lễ ngươi đã vi phạm luật pháp Ta và làm hoen ố sự thánh khiết Ta. Chúng không biết phân biệt điều gì là thánh và điều gì không. Chúng không dạy dân chúng biết sự khác nhau giữa các nghi thức tinh sạch và không tinh sạch. Chúng không tôn trọng các ngày Sa-bát, nên Danh Thánh Ta bị chúng xúc phạm.