逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin khiến lòng họ cứng cỏi và chai lì, và giáng lời nguyền rủa trên họ.
- 新标点和合本 - 你要使他们心里刚硬, 使你的咒诅临到他们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 求你使他们心里刚硬, 使你的诅咒临到他们。
- 和合本2010(神版-简体) - 求你使他们心里刚硬, 使你的诅咒临到他们。
- 当代译本 - 求你使他们心里刚硬, 让你的咒诅落在他们身上!
- 圣经新译本 - 求你使他们的心顽梗,愿你的咒诅临到他们。
- 中文标准译本 - 你必使他们的心谬妄, 使你的诅咒临到他们;
- 现代标点和合本 - 你要使他们心里刚硬, 使你的咒诅临到他们。
- 和合本(拼音版) - 你要使他们心里刚硬, 使你的咒诅临到他们。
- New International Version - Put a veil over their hearts, and may your curse be on them!
- New International Reader's Version - Cover their minds with a veil. Put a curse on them!
- English Standard Version - You will give them dullness of heart; your curse will be on them.
- New Living Translation - Give them hard and stubborn hearts, and then let your curse fall on them!
- Christian Standard Bible - You will give them a heart filled with anguish. May your curse be on them!
- New American Standard Bible - You will give them shamelessness of heart, Your curse will be on them.
- New King James Version - Give them a veiled heart; Your curse be upon them!
- Amplified Bible - You will harden their hearts; Your curse will be upon them.
- American Standard Version - Thou wilt give them hardness of heart, thy curse unto them.
- King James Version - Give them sorrow of heart, thy curse unto them.
- New English Translation - Give them a distraught heart; may your curse be on them!
- World English Bible - You will give them hardness of heart, your curse to them.
- 新標點和合本 - 你要使他們心裏剛硬, 使你的咒詛臨到他們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你使他們心裏剛硬, 使你的詛咒臨到他們。
- 和合本2010(神版-繁體) - 求你使他們心裏剛硬, 使你的詛咒臨到他們。
- 當代譯本 - 求你使他們心裡剛硬, 讓你的咒詛落在他們身上!
- 聖經新譯本 - 求你使他們的心頑梗,願你的咒詛臨到他們。
- 呂振中譯本 - 願你使他們看出你心裏剛硬! 願你的咒詛歸與他們!
- 中文標準譯本 - 你必使他們的心謬妄, 使你的詛咒臨到他們;
- 現代標點和合本 - 你要使他們心裡剛硬, 使你的咒詛臨到他們。
- 文理和合譯本 - 使之剛愎厥心、加以呪詛兮、
- 文理委辦譯本 - 以帕蒙心、今加以咒詛。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使其心蒙昧、加以咒詛、
- Nueva Versión Internacional - Oscurece su entendimiento, ¡y caiga sobre ellos tu maldición!
- 현대인의 성경 - 그들의 마음을 굳어지게 하시고 그들에게 저주가 내리게 하소서.
- Новый Русский Перевод - Мраком покрой их сердца, и пусть проклятье Твое будет на них.
- Восточный перевод - Мраком покрой их сердца, и пусть проклятие Твоё будет на них.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мраком покрой их сердца, и пусть проклятие Твоё будет на них.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мраком покрой их сердца, и пусть проклятие Твоё будет на них.
- La Bible du Semeur 2015 - tu rendras leur cœur obstiné et tu les frapperas ╵de ta malédiction.
- リビングバイブル - 主よ、彼らを強情にし、のろってください。
- Nova Versão Internacional - Coloca um véu sobre os seus corações e esteja a tua maldição sobre eles.
- Hoffnung für alle - Lass ihre Herzen hart und verblendet sein, ja, möge dein Fluch über sie kommen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงคลี่ผ้าคลุมใจของพวกเขา ขอให้คำสาปแช่งของพระองค์ตกแก่พวกเขา!
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทำจิตใจของพวกเขาให้แข็งกระด้าง และขอคำสาปแช่งจงตกอยู่กับพวกเขา
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:15 - ‘Người nào làm và thờ hình tượng, là vật gớm ghiếc cho Chúa Hằng Hữu, phải bị nguyền rủa, dù tượng được giấu tại một nơi kín, dù tượng chạm hay tượng đúc cũng vậy.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:16 - ‘Ai khinh bỉ cha mẹ mình phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:17 - ‘Ai dời trụ ranh giới để lấn đất láng giềng phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:18 - ‘Ai làm cho người mù lạc lối phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:19 - ‘Ai xử bất công với người ngoại kiều, cô nhi, hay quả phụ phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:20 - ‘Ai ngủ với vợ kế cha mình phải bị nguyền rủa, vì người ấy xúc phạm vợ cha mình.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:21 - ‘Ai ngủ với thú vật phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:22 - ‘Ai ngủ với chị em mình, dù chị em cùng cha khác mẹ, cùng mẹ khác cha, phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:23 - ‘Ai ngủ với bà gia phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:24 - ‘Ai ám sát người phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:25 - ‘Ai nhận của hối lộ để giết người vô tội phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:26 - ‘Ai không tuân hành luật này phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’”
- 1 Cô-rinh-tô 16:22 - Ai không yêu kính Chúa phải bị nguyền rủa! Lạy Chúa xin hãy đến!
- Thi Thiên 109:17 - Họ thích chửi rủa người khác; nên bị người đời nguyền rủa. Họ chẳng bao giờ cầu phước; nên phước lánh xa.
- Thi Thiên 109:18 - Chúng lấy nguyền rủa phủ thân mình như mặc áo, lời rủa sả tràn ngập chúng như nước, dầm thấm xương tủy chúng như dầu.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:30 - Nhưng Vua Si-hôn của Hết-bôn từ chối, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, đã làm cho vua ấy trở nên ương ngạnh, để giao họ cho chúng ta trừng phạt. Đó là việc đã xảy ra.
- Y-sai 6:10 - Hãy làm cho lòng dân này chai lì. Tai chúng nặng và mắt chúng nhắm lại. Và như thế, mắt chúng sẽ không thấy, tai chúng sẽ không nghe, lòng chúng cũng không hiểu được, và không quay về với Ta để được chữa lành.”