逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lòng tôi đau như xé ruột trước số phận của các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem.
- 新标点和合本 - 因我本城的众民, 我的眼,使我的心伤痛。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 为我城中的百姓 , 我眼所见的使我心痛。
- 和合本2010(神版-简体) - 为我城中的百姓 , 我眼所见的使我心痛。
- 当代译本 - 目睹城中妇女的遭遇, 我痛苦不已。
- 圣经新译本 - 因眼见我城中众民的遭遇,我的心很痛苦。
- 中文标准译本 - 因看见 我城中女子, 我的眼睛给我的灵魂带来悲痛。 צ Tsade
- 现代标点和合本 - 因我本城的众民, 我的眼使我的心伤痛。
- 和合本(拼音版) - 因我本城的众民, 我的眼,使我的心伤痛。
- New International Version - What I see brings grief to my soul because of all the women of my city.
- New International Reader's Version - What I see brings pain to my spirit. All the women of my city are mourning.
- English Standard Version - my eyes cause me grief at the fate of all the daughters of my city.
- New Living Translation - My heart is breaking over the fate of all the women of Jerusalem.
- Christian Standard Bible - My eyes bring me grief because of the fate of all the women in my city. צ Tsade
- New American Standard Bible - My eyes bring pain to my soul Because of all the daughters of my city.
- New King James Version - My eyes bring suffering to my soul Because of all the daughters of my city.
- Amplified Bible - My eyes [see things that] bring pain to my soul Because of all the daughters of my city.
- American Standard Version - Mine eye affecteth my soul, because of all the daughters of my city.
- King James Version - Mine eye affecteth mine heart because of all the daughters of my city.
- New English Translation - What my eyes see grieves me – all the suffering of the daughters in my city. צ (Tsade)
- World English Bible - My eye affects my soul, because of all the daughters of my city.
- 新標點和合本 - 因我本城的眾民, 我的眼,使我的心傷痛。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 為我城中的百姓 , 我眼所見的使我心痛。
- 和合本2010(神版-繁體) - 為我城中的百姓 , 我眼所見的使我心痛。
- 當代譯本 - 目睹城中婦女的遭遇, 我痛苦不已。
- 聖經新譯本 - 因眼見我城中眾民的遭遇,我的心很痛苦。
- 呂振中譯本 - 我的眼使我傷痛, 都因我本城眾民 的緣故。
- 中文標準譯本 - 因看見 我城中女子, 我的眼睛給我的靈魂帶來悲痛。 צ Tsade
- 現代標點和合本 - 因我本城的眾民, 我的眼使我的心傷痛。
- 文理和合譯本 - 緣我邑中諸女、觸目而傷心兮、
- 文理委辦譯本 - 邑民淪喪、我淚盈睫、至於患疾兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我為我邑之諸女、心傷目痛、 心傷目痛或作我目之淚使我心傷
- Nueva Versión Internacional - Me duele en lo más profundo del alma ver sufrir a las mujeres de mi ciudad. Tsade
- 현대인의 성경 - 성 안의 모든 여자들에게 일어난 일을 보니 내 마음이 상하는구나.
- Новый Русский Перевод - Я смотрю, и горечь наполняет душу мою за всех дочерей моего города.
- Восточный перевод - Я смотрю, и горечь наполняет душу мою за всех дочерей моего города.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я смотрю, и горечь наполняет душу мою за всех дочерей моего города.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я смотрю, и горечь наполняет душу мою за всех дочерей моего города.
- La Bible du Semeur 2015 - Je suis bien malheureux à la vue de ce qui arrive ╵aux filles de ma ville.
- リビングバイブル - 私の胸は、エルサレムの娘たちの災いを知って、 張り裂けんばかりです。
- Nova Versão Internacional - O que eu enxergo enche-me a alma de tristeza, de pena de todas as mulheres da minha cidade.
- Hoffnung für alle - Mir bricht das Herz, wenn ich sehe, wie es den Frauen in der Stadt ergeht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สิ่งที่เห็นทำให้จิตใจของข้าพเจ้าทุกข์ระทม เพราะหญิงทุกคนในเมืองของข้าพเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิ่งที่ข้าพเจ้าเห็นทำให้จิตวิญญาณของข้าพเจ้าเศร้าใจ เพราะสิ่งที่เกิดขึ้นกับบุตรหญิงทั้งปวงในเมืองของข้าพเจ้า
交叉引用
- Lu-ca 19:41 - Khi gần đến Giê-ru-sa-lem, vừa trông thấy thành phía trước, Chúa bắt đầu khóc:
- Lu-ca 19:42 - “Ngày nay Giê-ru-sa-lem đã biết cơ hội hưởng thái bình đang ở trong tầm tay mà không chịu nắm lấy!
- Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
- Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
- Giê-rê-mi 14:16 - Những người nghe chúng nói tiên tri cũng vậy—thi hài của chúng sẽ bị ném ngoài đường phố Giê-ru-sa-lem, chúng là nạn nhân của chiến tranh và đói kém. Sẽ không có ai chôn cất chúng. Chồng, vợ, con trai, con gái—tất cả đều sẽ chết. Vì Ta sẽ đổ tội ác của chúng trên đầu chúng.
- Giê-rê-mi 14:18 - Nếu tôi đi vào trong cánh đồng, thì thấy thi thể của người bị kẻ thù tàn sát. Nếu tôi đi trên các đường phố, tôi lại thấy những người chết vì đói. Cả tiên tri lẫn thầy tế lễ tiếp tục công việc mình, nhưng họ không biết họ đang làm gì.”
- Ai Ca 1:18 - Giê-ru-sa-lem nói: “Chúa Hằng Hữu là công chính, vì tôi đã phản nghịch Ngài. Hãy lắng nghe, hỡi các dân tộc; hãy nhìn cảnh đau khổ và tuyệt vọng của dân tôi, vì các con trai và các con gái tôi đều bị bắt đi lưu đày biệt xứ.
- Ai Ca 5:11 - Kẻ thù chúng con hãm hiếp các thiếu phụ Giê-ru-sa-lem và các thiếu nữ ở mọi thành Giu-đa.
- 1 Sa-mu-ên 30:3 - Trước cảnh nhà bị đốt, vợ con bị bắt,
- 1 Sa-mu-ên 30:4 - Đa-vít và thuộc hạ đều khóc cho đến không còn nước mắt.
- Giê-rê-mi 19:9 - Ta sẽ khiến kẻ thù bao vây chúng trong thành cho đến khi không còn thức ăn. Khi ấy, những người bị nhốt bên trong sẽ ăn thịt con trai, con gái, và bạn bè mình. Chúng sẽ bị rơi vào cảnh tuyệt vọng.’
- Ai Ca 2:21 - Xem kìa, họ đang nằm la liệt giữa đường phố— cả trẻ lẫn già, con trai và con gái, đều bị tàn sát dưới lưỡi gươm quân thù. Chúa đã giết họ trong ngày thịnh nộ, tàn sát họ chẳng chút xót thương.
- Sáng Thế Ký 44:34 - Làm sao tôi có thể về với cha mà không có nó? Lẽ nào tôi phải chứng kiến thảm họa xảy đến cho cha tôi sao?”
- Giê-rê-mi 11:22 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán về họ: “Ta sẽ hình phạt chúng! Những trai tráng của chúng sẽ ngã chết trên chiến trường, những bé trai và bé gái của chúng sẽ chết đói.
- Giê-rê-mi 4:19 - Ôi, lòng dạ tôi, lòng dạ tôi—tôi quằn quại trong cơn đau! Lòng tôi dày xé như cắt! Tôi không thể chịu nổi. Vì tôi đã nghe tiếng kèn thúc trận của quân thù và tiếng la hò xung trận của chúng.
- Giê-rê-mi 4:20 - Cơn sóng hủy diệt đang cuồn cuộn trên khắp đất, cho đến khi nó ngã gục trong đổ nát hoàn toàn. Bỗng nhiên lều của tôi bị tàn phá; trong chốc lát nơi cư trú của tôi bị hủy hoại.
- Giê-rê-mi 4:21 - Tôi còn phải thấy cảnh chiến tranh tàn phá và nghe kèn trận xung phong cho đến bao giờ?