Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
3:11 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài kéo tôi ra khỏi lối đi và xé nát thân tôi từng mảnh, để tôi tự lo liệu và tự hủy diệt.
  • 新标点和合本 - 他使我转离正路, 将我撕碎,使我凄凉。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他使我转离正路, 把我撕碎 ,使我凄凉。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他使我转离正路, 把我撕碎 ,使我凄凉。
  • 当代译本 - 把我拖离大路, 撕成碎片,使我一片凄凉。
  • 圣经新译本 - 他把我拖离大路,把我撕碎,弃我于荒野。
  • 中文标准译本 - 他使我偏离道路,把我撕碎, 他使我凄凉;
  • 现代标点和合本 - 他使我转离正路, 将我撕碎,使我凄凉。
  • 和合本(拼音版) - 他使我转离正路, 将我撕碎,使我凄凉。
  • New International Version - he dragged me from the path and mangled me and left me without help.
  • New International Reader's Version - He has dragged me off the path. He has torn me to pieces. And he has left me helpless.
  • English Standard Version - he turned aside my steps and tore me to pieces; he has made me desolate;
  • New Living Translation - He has dragged me off the path and torn me in pieces, leaving me helpless and devastated.
  • Christian Standard Bible - He forced me off my way and tore me to pieces; he left me desolate.
  • New American Standard Bible - He has made my ways deviate, and torn me to pieces; He has made me desolate.
  • New King James Version - He has turned aside my ways and torn me in pieces; He has made me desolate.
  • Amplified Bible - He has turned aside my ways and torn me in pieces; He has made me desolate.
  • American Standard Version - He hath turned aside my ways, and pulled me in pieces; he hath made me desolate.
  • King James Version - He hath turned aside my ways, and pulled me in pieces: he hath made me desolate.
  • New English Translation - He has obstructed my paths and torn me to pieces; he has made me desolate.
  • World English Bible - He has turned away my ways, and pulled me in pieces. He has made me desolate.
  • 新標點和合本 - 他使我轉離正路, 將我撕碎,使我淒涼。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他使我轉離正路, 把我撕碎 ,使我淒涼。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他使我轉離正路, 把我撕碎 ,使我淒涼。
  • 當代譯本 - 把我拖離大路, 撕成碎片,使我一片淒涼。
  • 聖經新譯本 - 他把我拖離大路,把我撕碎,棄我於荒野。
  • 呂振中譯本 - 他使我轉離正路,將我撕碎; 使我淒涼。
  • 中文標準譯本 - 他使我偏離道路,把我撕碎, 他使我淒涼;
  • 現代標點和合本 - 他使我轉離正路, 將我撕碎,使我淒涼。
  • 文理和合譯本 - 俾我迷途、攫而裂我、使我驚惶兮、
  • 文理委辦譯本 - 忽搏噬予、傷予喪予兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使我失迷道途、損傷我身、使我動人驚異、 使我動人驚異或作使我蕭條
  • Nueva Versión Internacional - Me aparta del camino para despedazarme; ¡me deja del todo desvalido!
  • 현대인의 성경 - 그가 길에서 나를 덮쳐 갈기갈기 찢고 그대로 내버려 두었으며
  • Новый Русский Перевод - Сбил меня с пути и растерзал меня, оставив без помощи.
  • Восточный перевод - Сбил меня с пути и растерзал меня, оставив без помощи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сбил меня с пути и растерзал меня, оставив без помощи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сбил меня с пути и растерзал меня, оставив без помощи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il m’a fait sortir du chemin, ╵il m’a mis en pièces, et il m’a transformé ╵en une terre dévastée.
  • リビングバイブル - 主は私をやぶに引きずり込み、 前足でずたずたに引き裂いて、置き去りにしました。
  • Nova Versão Internacional - arrancou-me do caminho e despedaçou-me, deixando-me abandonado.
  • Hoffnung für alle - Er hat mich vom Weg abgedrängt, mich zerfleischt und hilflos liegen lassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงลากข้าพเจ้าออกจากทางและฉีกข้าพเจ้าเป็นชิ้นๆ แล้วทิ้งข้าพเจ้าโดยไม่มีใครมาช่วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​นำ​ข้าพเจ้า​ออก​นอก​ทาง​และ​ฉีก​ข้าพเจ้า​ออก​เป็น​ชิ้นๆ และ​ปล่อย​ให้​ข้าพเจ้า​อยู่​ตาม​ลำพัง
交叉引用
  • Giê-rê-mi 5:6 - Vậy bây giờ, sư tử sẽ ra khỏi rừng để tấn công họ; lang sói từ hoang mạc sẽ kéo đến chia mồi. Hùm beo sẽ rình rập gần các thành, để cắn xé những ai liều lĩnh bước ra. Vì tội phản loạn của họ quá lớn, và tội ác họ quá nhiều.
  • Mi-ca 5:8 - Dân sống sót của Ít-ra-ên sẽ ở giữa các nước. Họ sẽ ở giữa nhiều dân như sư tử giữa các thú rừng, như sư tử tơ giữa bầy chiên và bầy dê, nó sẽ chà đạp và cắn xé trên đường nó đi, nếu không có người giải cứu.
  • Giê-rê-mi 32:43 - Người ta sẽ mua và bán ruộng đất trong xứ này, là đất mà các ngươi nói: ‘Nó là một nơi hoang vu không có người hay thú vật, vì đã từng giao nạp cho Ba-by-lôn.’
  • Giê-rê-mi 51:20 - “Ngươi là lưỡi rìu và vũ khí chiến trận của Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ dùng ngươi để đập tan các nước và tiêu diệt nhiều vương quốc.
  • Giê-rê-mi 51:21 - Ta sẽ dùng ngươi chà nát các quân đội— tiêu diệt ngựa và lính kỵ, chiến xa, và người lái xe.
  • Giê-rê-mi 51:22 - Ta sẽ dùng ngươi hình phạt đàn ông và phụ nữ, người già và trẻ nhỏ, các thanh niên và thiếu nữ.
  • Gióp 16:7 - Nhưng tay Đức Chúa Trời khiến thân tôi mòn mỏi, gia đình tôi, Chúa hủy phá tan tành.
  • Giê-rê-mi 9:10 - Tôi khóc lóc vì núi đồi trơ trọi và than vãn vì đồng cỏ hoang vu. Vì chúng bị tàn phá và không còn sự sống; Tiếng của gia súc cũng không còn nghe nữa; chim trời và thú rừng cũng trốn đi nơi khác.
  • Giê-rê-mi 9:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ tàn phá Giê-ru-sa-lem thành đống đổ nát. Nó sẽ biến thành hang chó rừng. Các thành của Giu-đa sẽ điêu tàn, không còn ai ở nữa.”
  • Đa-ni-ên 2:40 - Đế quốc thứ tư mạnh như sắt. Như sắt thường đập vỡ, nghiền nát các vật khác, nước này sẽ đánh tan và nghiền nát các nước lân bang.
  • Đa-ni-ên 2:41 - Như vua đã thấy rằng bàn chân và ngón chân nửa làm bằng đất sét thợ gốm, nửa bằng sắt, đế quốc này vì thế sẽ bị phân chia làm nhiều nước, nhưng vẫn còn sức mạnh của sắt như vua đã thấy sắt trộn đất sét.
  • Đa-ni-ên 2:42 - Các ngón chân bằng sắt trộn đất sét thế nào, thì các nước này cũng nửa mạnh nửa dòn như thế ấy, nên dễ bị sụp đổ.
  • Đa-ni-ên 2:43 - Sự kiện sắt trộn với đất sét còn có nghĩa là các nước ấy sẽ cố gắng tăng cường liên minh bằng cách cưới gả với nhau, nhưng rồi cũng thất bại vì sắt không bao giờ trộn với đất sét được.
  • Đa-ni-ên 2:44 - Trong đời các vua và lãnh tụ sau cùng đó, Đức Chúa Trời trên trời sẽ thiết lập vương quốc là nước đời đời không bao giờ sụp đổ, hoặc bại trận. Vương quốc Chúa sẽ đánh tan và tiêu diệt các đế quốc và quốc gia trên thế giới. Vương quốc ấy sẽ trường tồn bất diệt.
  • Giê-rê-mi 19:8 - Ta sẽ làm cho thành này đổ nát, điêu tàn, khiến nó thành nơi kỷ niệm cho sự ngu dại của chúng. Ai đi qua đó cũng phải giật mình kinh ngạc và khóc than.
  • Giê-rê-mi 6:8 - Hỡi Giê-ru-sa-lem! Hãy nghe lời khuyên dạy, nếu không, Ta sẽ từ bỏ ngươi trong ghê tởm. Này, hay Ta sẽ khiến ngươi thành đống đổ nát, đất ngươi không còn ai sinh sống.”
  • Ma-thi-ơ 23:38 - Vì thế, nhà các con sẽ hoang vắng tiêu điều.
  • Đa-ni-ên 7:23 - Người đáp: “Con thú thứ tư là vương quốc thứ tư thống trị thế giới. Nó tàn bạo hơn hẳn các nước. Nó xâm lăng, chiếm cứ và nuốt chửng tất cả các nước, chà đạp các dân tộc và đánh tan các quân đội khắp thế giới.
  • Thi Thiên 50:22 - Bọn người quên Chúa nên lưu ý, kẻo Ta xé nát ngươi từng mảnh, không ai giải cứu được.
  • Y-sai 3:26 - Các cổng Si-ôn sẽ khóc lóc và kêu than. Thành phố sẽ như người đàn bà tàn héo, bị vứt trên đất.”
  • Khải Huyền 18:19 - Họ sẽ vãi bụi đất lên đầu than khóc: “Khốn nạn, khốn nạn cho thành vĩ đại này! Tất cả chủ thuyền trở nên giàu có nhờ sự di chuyển tấp nập trên biển của nó. Nhưng chỉ trong một giờ nó đã hoang tàn.”
  • Ai Ca 1:13 - Từ trời, Chúa đổ lửa xuống, thiêu đốt xương cốt tôi. Chúa đặt cạm bẫy trên đường tôi đi và đẩy lui tôi. Chúa bỏ dân tôi bị tàn phá, tiêu tan vì bệnh tật suốt ngày.
  • Gióp 16:12 - Tôi đang yên vui bỗng bị Ngài vùi dập, Ngài nắm lấy cổ và bẻ tôi ra từng mảnh. Rồi dựng tôi làm bia chắn đỡ,
  • Gióp 16:13 - các xạ thủ Ngài vây quanh tôi. Mũi tên Ngài bắn thủng tôi không thương xót. Trên đất ướt đẫm mật tôi.
  • Ô-sê 6:1 - “Hãy đến, chúng ta hãy trở về với Chúa Hằng Hữu. Chúa đã xé chúng ta từng mảnh; nhưng giờ đây Ngài sẽ chữa lành cho chúng ta. Chúa đã khiến chúng ta bị thương, nhưng giờ đây Ngài sẽ băng bó vết thương chúng ta.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài kéo tôi ra khỏi lối đi và xé nát thân tôi từng mảnh, để tôi tự lo liệu và tự hủy diệt.
  • 新标点和合本 - 他使我转离正路, 将我撕碎,使我凄凉。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他使我转离正路, 把我撕碎 ,使我凄凉。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他使我转离正路, 把我撕碎 ,使我凄凉。
  • 当代译本 - 把我拖离大路, 撕成碎片,使我一片凄凉。
  • 圣经新译本 - 他把我拖离大路,把我撕碎,弃我于荒野。
  • 中文标准译本 - 他使我偏离道路,把我撕碎, 他使我凄凉;
  • 现代标点和合本 - 他使我转离正路, 将我撕碎,使我凄凉。
  • 和合本(拼音版) - 他使我转离正路, 将我撕碎,使我凄凉。
  • New International Version - he dragged me from the path and mangled me and left me without help.
  • New International Reader's Version - He has dragged me off the path. He has torn me to pieces. And he has left me helpless.
  • English Standard Version - he turned aside my steps and tore me to pieces; he has made me desolate;
  • New Living Translation - He has dragged me off the path and torn me in pieces, leaving me helpless and devastated.
  • Christian Standard Bible - He forced me off my way and tore me to pieces; he left me desolate.
  • New American Standard Bible - He has made my ways deviate, and torn me to pieces; He has made me desolate.
  • New King James Version - He has turned aside my ways and torn me in pieces; He has made me desolate.
  • Amplified Bible - He has turned aside my ways and torn me in pieces; He has made me desolate.
  • American Standard Version - He hath turned aside my ways, and pulled me in pieces; he hath made me desolate.
  • King James Version - He hath turned aside my ways, and pulled me in pieces: he hath made me desolate.
  • New English Translation - He has obstructed my paths and torn me to pieces; he has made me desolate.
  • World English Bible - He has turned away my ways, and pulled me in pieces. He has made me desolate.
  • 新標點和合本 - 他使我轉離正路, 將我撕碎,使我淒涼。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他使我轉離正路, 把我撕碎 ,使我淒涼。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他使我轉離正路, 把我撕碎 ,使我淒涼。
  • 當代譯本 - 把我拖離大路, 撕成碎片,使我一片淒涼。
  • 聖經新譯本 - 他把我拖離大路,把我撕碎,棄我於荒野。
  • 呂振中譯本 - 他使我轉離正路,將我撕碎; 使我淒涼。
  • 中文標準譯本 - 他使我偏離道路,把我撕碎, 他使我淒涼;
  • 現代標點和合本 - 他使我轉離正路, 將我撕碎,使我淒涼。
  • 文理和合譯本 - 俾我迷途、攫而裂我、使我驚惶兮、
  • 文理委辦譯本 - 忽搏噬予、傷予喪予兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使我失迷道途、損傷我身、使我動人驚異、 使我動人驚異或作使我蕭條
  • Nueva Versión Internacional - Me aparta del camino para despedazarme; ¡me deja del todo desvalido!
  • 현대인의 성경 - 그가 길에서 나를 덮쳐 갈기갈기 찢고 그대로 내버려 두었으며
  • Новый Русский Перевод - Сбил меня с пути и растерзал меня, оставив без помощи.
  • Восточный перевод - Сбил меня с пути и растерзал меня, оставив без помощи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сбил меня с пути и растерзал меня, оставив без помощи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сбил меня с пути и растерзал меня, оставив без помощи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il m’a fait sortir du chemin, ╵il m’a mis en pièces, et il m’a transformé ╵en une terre dévastée.
  • リビングバイブル - 主は私をやぶに引きずり込み、 前足でずたずたに引き裂いて、置き去りにしました。
  • Nova Versão Internacional - arrancou-me do caminho e despedaçou-me, deixando-me abandonado.
  • Hoffnung für alle - Er hat mich vom Weg abgedrängt, mich zerfleischt und hilflos liegen lassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงลากข้าพเจ้าออกจากทางและฉีกข้าพเจ้าเป็นชิ้นๆ แล้วทิ้งข้าพเจ้าโดยไม่มีใครมาช่วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​นำ​ข้าพเจ้า​ออก​นอก​ทาง​และ​ฉีก​ข้าพเจ้า​ออก​เป็น​ชิ้นๆ และ​ปล่อย​ให้​ข้าพเจ้า​อยู่​ตาม​ลำพัง
  • Giê-rê-mi 5:6 - Vậy bây giờ, sư tử sẽ ra khỏi rừng để tấn công họ; lang sói từ hoang mạc sẽ kéo đến chia mồi. Hùm beo sẽ rình rập gần các thành, để cắn xé những ai liều lĩnh bước ra. Vì tội phản loạn của họ quá lớn, và tội ác họ quá nhiều.
  • Mi-ca 5:8 - Dân sống sót của Ít-ra-ên sẽ ở giữa các nước. Họ sẽ ở giữa nhiều dân như sư tử giữa các thú rừng, như sư tử tơ giữa bầy chiên và bầy dê, nó sẽ chà đạp và cắn xé trên đường nó đi, nếu không có người giải cứu.
  • Giê-rê-mi 32:43 - Người ta sẽ mua và bán ruộng đất trong xứ này, là đất mà các ngươi nói: ‘Nó là một nơi hoang vu không có người hay thú vật, vì đã từng giao nạp cho Ba-by-lôn.’
  • Giê-rê-mi 51:20 - “Ngươi là lưỡi rìu và vũ khí chiến trận của Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ dùng ngươi để đập tan các nước và tiêu diệt nhiều vương quốc.
  • Giê-rê-mi 51:21 - Ta sẽ dùng ngươi chà nát các quân đội— tiêu diệt ngựa và lính kỵ, chiến xa, và người lái xe.
  • Giê-rê-mi 51:22 - Ta sẽ dùng ngươi hình phạt đàn ông và phụ nữ, người già và trẻ nhỏ, các thanh niên và thiếu nữ.
  • Gióp 16:7 - Nhưng tay Đức Chúa Trời khiến thân tôi mòn mỏi, gia đình tôi, Chúa hủy phá tan tành.
  • Giê-rê-mi 9:10 - Tôi khóc lóc vì núi đồi trơ trọi và than vãn vì đồng cỏ hoang vu. Vì chúng bị tàn phá và không còn sự sống; Tiếng của gia súc cũng không còn nghe nữa; chim trời và thú rừng cũng trốn đi nơi khác.
  • Giê-rê-mi 9:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ tàn phá Giê-ru-sa-lem thành đống đổ nát. Nó sẽ biến thành hang chó rừng. Các thành của Giu-đa sẽ điêu tàn, không còn ai ở nữa.”
  • Đa-ni-ên 2:40 - Đế quốc thứ tư mạnh như sắt. Như sắt thường đập vỡ, nghiền nát các vật khác, nước này sẽ đánh tan và nghiền nát các nước lân bang.
  • Đa-ni-ên 2:41 - Như vua đã thấy rằng bàn chân và ngón chân nửa làm bằng đất sét thợ gốm, nửa bằng sắt, đế quốc này vì thế sẽ bị phân chia làm nhiều nước, nhưng vẫn còn sức mạnh của sắt như vua đã thấy sắt trộn đất sét.
  • Đa-ni-ên 2:42 - Các ngón chân bằng sắt trộn đất sét thế nào, thì các nước này cũng nửa mạnh nửa dòn như thế ấy, nên dễ bị sụp đổ.
  • Đa-ni-ên 2:43 - Sự kiện sắt trộn với đất sét còn có nghĩa là các nước ấy sẽ cố gắng tăng cường liên minh bằng cách cưới gả với nhau, nhưng rồi cũng thất bại vì sắt không bao giờ trộn với đất sét được.
  • Đa-ni-ên 2:44 - Trong đời các vua và lãnh tụ sau cùng đó, Đức Chúa Trời trên trời sẽ thiết lập vương quốc là nước đời đời không bao giờ sụp đổ, hoặc bại trận. Vương quốc Chúa sẽ đánh tan và tiêu diệt các đế quốc và quốc gia trên thế giới. Vương quốc ấy sẽ trường tồn bất diệt.
  • Giê-rê-mi 19:8 - Ta sẽ làm cho thành này đổ nát, điêu tàn, khiến nó thành nơi kỷ niệm cho sự ngu dại của chúng. Ai đi qua đó cũng phải giật mình kinh ngạc và khóc than.
  • Giê-rê-mi 6:8 - Hỡi Giê-ru-sa-lem! Hãy nghe lời khuyên dạy, nếu không, Ta sẽ từ bỏ ngươi trong ghê tởm. Này, hay Ta sẽ khiến ngươi thành đống đổ nát, đất ngươi không còn ai sinh sống.”
  • Ma-thi-ơ 23:38 - Vì thế, nhà các con sẽ hoang vắng tiêu điều.
  • Đa-ni-ên 7:23 - Người đáp: “Con thú thứ tư là vương quốc thứ tư thống trị thế giới. Nó tàn bạo hơn hẳn các nước. Nó xâm lăng, chiếm cứ và nuốt chửng tất cả các nước, chà đạp các dân tộc và đánh tan các quân đội khắp thế giới.
  • Thi Thiên 50:22 - Bọn người quên Chúa nên lưu ý, kẻo Ta xé nát ngươi từng mảnh, không ai giải cứu được.
  • Y-sai 3:26 - Các cổng Si-ôn sẽ khóc lóc và kêu than. Thành phố sẽ như người đàn bà tàn héo, bị vứt trên đất.”
  • Khải Huyền 18:19 - Họ sẽ vãi bụi đất lên đầu than khóc: “Khốn nạn, khốn nạn cho thành vĩ đại này! Tất cả chủ thuyền trở nên giàu có nhờ sự di chuyển tấp nập trên biển của nó. Nhưng chỉ trong một giờ nó đã hoang tàn.”
  • Ai Ca 1:13 - Từ trời, Chúa đổ lửa xuống, thiêu đốt xương cốt tôi. Chúa đặt cạm bẫy trên đường tôi đi và đẩy lui tôi. Chúa bỏ dân tôi bị tàn phá, tiêu tan vì bệnh tật suốt ngày.
  • Gióp 16:12 - Tôi đang yên vui bỗng bị Ngài vùi dập, Ngài nắm lấy cổ và bẻ tôi ra từng mảnh. Rồi dựng tôi làm bia chắn đỡ,
  • Gióp 16:13 - các xạ thủ Ngài vây quanh tôi. Mũi tên Ngài bắn thủng tôi không thương xót. Trên đất ướt đẫm mật tôi.
  • Ô-sê 6:1 - “Hãy đến, chúng ta hãy trở về với Chúa Hằng Hữu. Chúa đã xé chúng ta từng mảnh; nhưng giờ đây Ngài sẽ chữa lành cho chúng ta. Chúa đã khiến chúng ta bị thương, nhưng giờ đây Ngài sẽ băng bó vết thương chúng ta.
聖經
資源
計劃
奉獻