Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
2:9 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các cổng Giê-ru-sa-lem chìm sâu trong đất. Chúa đã phá vỡ các cửa khóa và then cài. Các vua và hoàng tử bị bắt đi lưu đày biệt xứ; luật pháp không còn tồn tại. Các thầy tế lễ không còn nhận khải tượng từ Chúa Hằng Hữu nữa.
  • 新标点和合本 - 锡安的门都陷入地内; 主将她的门闩毁坏,折断。 她的君王和首领落在没有律法的列国中; 她的先知不得见耶和华的异象。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 锡安的门陷入地里, 主毁坏,折断她的门闩。 她的君王和官长都置身列国中,没有律法; 她的先知也不再从耶和华领受异象。
  • 和合本2010(神版-简体) - 锡安的门陷入地里, 主毁坏,折断她的门闩。 她的君王和官长都置身列国中,没有律法; 她的先知也不再从耶和华领受异象。
  • 当代译本 - 锡安的城门陷入地中, 主已摧毁、砍断她的门闩。 她的君王和首领流落异邦, 律法不复存在, 她的先知得不到从耶和华而来的异象。
  • 圣经新译本 - 锡安的众城门已经陷入地里;耶和华把锡安的门闩都毁坏折断了。 锡安的君王和领袖都身在列国中;锡安再没有律法了; 它的众先知也得不到从耶和华而来的异象。
  • 中文标准译本 - 锡安的各城门都陷入地里, 耶和华把她的门闩都毁坏、打断; 她的君王和首领们都在列国之中; 律法不复存在, 她的先知们也得不到来自耶和华的异象。 י Yod
  • 现代标点和合本 - 锡安的门都陷入地内, 主将她的门闩毁坏、折断。 她的君王和首领落在没有律法的列国中, 她的先知不得见耶和华的异象。
  • 和合本(拼音版) - 锡安的门, 都陷入地内,主将她的门闩毁坏,折断。 她的君王和首领落在没有律法的列国中, 她的先知不得见耶和华的异象。
  • New International Version - Her gates have sunk into the ground; their bars he has broken and destroyed. Her king and her princes are exiled among the nations, the law is no more, and her prophets no longer find visions from the Lord.
  • New International Reader's Version - Her gates sank down into the ground. He broke the metal bars that locked her gates, and he destroyed them. Her king and princes were taken away to other nations. There is no law anymore. Jerusalem’s prophets no longer receive visions from the Lord.
  • English Standard Version - Her gates have sunk into the ground; he has ruined and broken her bars; her king and princes are among the nations; the law is no more, and her prophets find no vision from the Lord.
  • New Living Translation - Jerusalem’s gates have sunk into the ground. He has smashed their locks and bars. Her kings and princes have been exiled to distant lands; her law has ceased to exist. Her prophets receive no more visions from the Lord.
  • The Message - Her city gates, iron bars and all, disappeared in the rubble: her kings and princes off to exile—no one left to instruct or lead; her prophets useless—they neither saw nor heard anything from God.
  • Christian Standard Bible - Zion’s gates have fallen to the ground; he has destroyed and shattered the bars on her gates. Her king and her leaders live among the nations, instruction is no more, and even her prophets receive no vision from the Lord. י Yod
  • New American Standard Bible - Her gates have sunk into the ground, He has destroyed and broken her bars. Her king and her leaders are among the nations; The Law is gone. Her prophets, too, find No vision from the Lord.
  • New King James Version - Her gates have sunk into the ground; He has destroyed and broken her bars. Her king and her princes are among the nations; The Law is no more, And her prophets find no vision from the Lord.
  • Amplified Bible - Her gates have sunk into the ground; He has destroyed and broken her bars. Her king and her princes are [exiled] among the nations; The law is no more. Also, her prophets no longer find Vision from the Lord.
  • American Standard Version - Her gates are sunk into the ground; he hath destroyed and broken her bars: Her king and her princes are among the nations where the law is not; Yea, her prophets find no vision from Jehovah.
  • King James Version - Her gates are sunk into the ground; he hath destroyed and broken her bars: her king and her princes are among the Gentiles: the law is no more; her prophets also find no vision from the Lord.
  • New English Translation - Her city gates have fallen to the ground; he smashed to bits the bars that lock her gates. Her king and princes were taken into exile; there is no more guidance available. As for her prophets, they no longer receive a vision from the Lord. י (Yod)
  • World English Bible - Her gates have sunk into the ground. He has destroyed and broken her bars. Her king and her princes are among the nations where the law is not. Yes, her prophets find no vision from Yahweh.
  • 新標點和合本 - 錫安的門都陷入地內; 主將她的門閂毀壞,折斷。 她的君王和首領落在沒有律法的列國中; 她的先知不得見耶和華的異象。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 錫安的門陷入地裏, 主毀壞,折斷她的門閂。 她的君王和官長都置身列國中,沒有律法; 她的先知也不再從耶和華領受異象。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 錫安的門陷入地裏, 主毀壞,折斷她的門閂。 她的君王和官長都置身列國中,沒有律法; 她的先知也不再從耶和華領受異象。
  • 當代譯本 - 錫安的城門陷入地中, 主已摧毀、砍斷她的門閂。 她的君王和首領流落異邦, 律法不復存在, 她的先知得不到從耶和華而來的異象。
  • 聖經新譯本 - 錫安的眾城門已經陷入地裡;耶和華把錫安的門閂都毀壞折斷了。 錫安的君王和領袖都身在列國中;錫安再沒有律法了; 它的眾先知也得不到從耶和華而來的異象。
  • 呂振中譯本 - 錫安 的門都陷入地裏; 主將她的門閂毁壞折斷; 她的王和首領在列國中, 沒有 禮節的 指教; 她的神言人也沒有得着 永恆主的異象。
  • 中文標準譯本 - 錫安的各城門都陷入地裡, 耶和華把她的門閂都毀壞、打斷; 她的君王和首領們都在列國之中; 律法不復存在, 她的先知們也得不到來自耶和華的異象。 י Yod
  • 現代標點和合本 - 錫安的門都陷入地內, 主將她的門閂毀壞、折斷。 她的君王和首領落在沒有律法的列國中, 她的先知不得見耶和華的異象。
  • 文理和合譯本 - 其門陷於地中、其楗折毀兮、君王牧伯、旅於無律之列邦兮、維彼先知、不得耶和華之啟示兮、
  • 文理委辦譯本 - 邑門已墮門楗已折、王公牧伯、羈留於異邦、律例不講、維彼先知莫睹耶和華異象兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 邑門陷於地、門楗毀而折、君王候伯羈留異邦、律法淪亡、先知不蒙主默示、
  • Nueva Versión Internacional - Las puertas se han desplomado; él rompió por completo sus cerrojos. Su rey y sus príncipes andan entre las naciones; ya no hay ley ni profetas, ni visiones de parte del Señor. Yod
  • 현대인의 성경 - 그 성문이 땅에 묻히고 빗장은 꺾여 파괴되었으며 왕과 대신들이 이방 나라로 끌려갔으니 이제는 율법도 없고 예언자들은 여호와의 계시를 받지 못하는구나.
  • Новый Русский Перевод - Ворота ее втоптаны в землю, их засовы Он сломал и уничтожил. Царь и вожди ее в изгнании среди чужих народов. Нет больше Закона, и пророки ее не получают видений от Господа.
  • Восточный перевод - Ворота её втоптаны в землю, их засовы Он сломал и уничтожил. Царь и вожди её в изгнании среди чужих народов. Нет больше Закона, и пророки её не получают видений от Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ворота её втоптаны в землю, их засовы Он сломал и уничтожил. Царь и вожди её в изгнании среди чужих народов. Нет больше Закона, и пророки её не получают видений от Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ворота её втоптаны в землю, их засовы Он сломал и уничтожил. Царь и вожди её в изгнании среди чужих народов. Нет больше Закона, и пророки её не получают видений от Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ses portes se sont effondrées à terre. Il a détruit tous leurs verrous, ╵il les a fracassés. Son roi et ses ministres ╵sont en exil ╵au sein de peuples étrangers. Il n’y a plus de Loi, et ses prophètes ne reçoivent plus de révélations ╵de l’Eternel.
  • リビングバイブル - エルサレムの門はもう役に立ちません。 主の手にかかって、錠もかんぬきも壊されたからです。 王も首長も奴隷となり、引かれて行きました。 そこには神殿もなく、 生活の指針となる律法もなく、 預言者の幻もありません。
  • Nova Versão Internacional - Suas portas caíram por terra; suas trancas ele quebrou e destruiu. O seu rei e os seus líderes foram exilados para diferentes nações, e a lei já não existe; seus profetas já não recebem visões do Senhor.
  • Hoffnung für alle - Die Stadttore machte er dem Erdboden gleich, er brach die Riegel auf und zerschlug sie. Unseren König und seine Beamten schleppte man fort, sie müssen unter fremden Völkern ihr Leben fristen. Es ist niemand mehr da, der uns die Weisungen Gottes verkündigt, selbst die Propheten empfangen keine Visionen mehr vom Herrn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประตูทั้งหลายของเยรูซาเล็มทรุดจมดิน ลูกกรงประตูทั้งหลายหักทลาย กษัตริย์และบรรดาเจ้านายตกเป็นเชลยในชาติต่างๆ บทบัญญัติสูญสิ้นไปแล้ว และผู้เผยพระวจนะทั้งหลายไม่ได้รับนิมิต จากองค์พระผู้เป็นเจ้าอีกต่อไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ประตู​เมือง​ของ​นาง​ทรุด​ลง​ที่​พื้น​ดิน พระ​องค์​ได้​หัก​และ​พัง​ดาล​ประตู​ลง กษัตริย์​และ​บรรดา​ผู้​สูง​ศักดิ์​ลี้​ภัย​ไป​อยู่​ท่าม​กลาง​บรรดา​ประชา​ชาติ ไม่​มี​กฎ​บัญญัติ​อีก​ต่อ​ไป บรรดา​ผู้เผย​คำกล่าว​ไม่​ได้​รับ​ภาพ​นิมิต จาก​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​อีก​ต่อ​ไป
交叉引用
  • Ai Ca 4:20 - Vua chúng tôi—được Chúa Hằng Hữu xức dầu, tượng trưng cho hồn nước— cũng bị quân thù gài bẫy bắt sống. Chúng tôi nghĩ rằng dưới bóng người ấy có thể bảo vệ chúng tôi chống lại bất cứ quốc gia nào trên đất!
  • Ai Ca 4:15 - Người ta hét lên khi thấy họ: “Tránh xa ra! Đồ ô uế! Đừng đụng đến chúng ta!” Vì thế, họ chạy trốn vào vùng xa và lang thang giữa các nước ngoại bang, nhưng đi đến đâu cũng bị đuổi.
  • Giê-rê-mi 52:8 - Nhưng quân Ba-by-lôn đuổi theo Vua Sê-đê-kia và bắt được vua trong vùng đồng bằng Giê-ri-cô, vì tàn quân đã bỏ vua chạy tán loạn.
  • Giê-rê-mi 52:9 - Chúng giải vua về cho vua Ba-by-lôn tại Ríp-la trong xứ Ha-mát. Vua Ba-by-lôn xét xử và tuyên án Sê-đê-kia tại đó.
  • Ê-xê-chi-ên 17:20 - Ta sẽ tung lưới, làm nó mắc vào bẫy. Ta sẽ đưa nó sang Ba-by-lôn, để xét xử về việc phản bội Ta.
  • 2 Các Vua 24:12 - Vua Giê-hô-gia-kin của Giu-đa cùng với mẹ vua, các cận thần, các tướng lãnh, và các triều thần ra đầu hàng vua Ba-by-lôn. Vua Ba-by-lôn bắt Giê-hô-gia-kin sau khi lên ngôi được tám năm.
  • 2 Các Vua 24:13 - Người Ba-by-lôn chở về nước tất cả bảo vật của Đền Thờ và hoàng cung. Họ bóc hết vàng bọc các dụng cụ trong Đền Thờ từ đời Sa-lô-môn. Những việc này xảy ra đúng như lời Chúa Hằng Hữu phán trước.
  • 2 Các Vua 24:14 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt đi mọi người dân Giê-ru-sa-lem, tất cả tướng lãnh, và những chiến sĩ dũng mãnh, thợ mộc, và thợ rèn—gồm tất cả là 10.000 người bị đem đi lưu đày. Ngoại trừ những người nghèo khổ cùng cực trong xứ.
  • 2 Các Vua 24:15 - Vậy Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt vua Giê-hô-gia-kin đem về Ba-by-lôn cùng với thái hậu, hoàng hậu, các thái giám, và hoàng tộc trong thành Giê-ru-sa-lem,
  • 2 Các Vua 24:16 - luôn cả 7.000 lính thiện chiến và 1.000 thợ đủ loại, kể cả thợ mộc và thợ rèn. Đó là những người mà vua Ba-by-lôn bắt lưu đày sang Ba-by-lôn
  • Ê-xê-chi-ên 12:13 - Rồi Ta sẽ giăng lưới bẫy để bắt vua và lưu đày qua Ba-by-lôn, là đất nước người Canh-đê, nhưng vua sẽ không bao giờ thấy đất ấy, dù sẽ phải chết tại đó.
  • Giê-rê-mi 39:8 - Quân Ba-by-lôn đốt rụi Giê-ru-sa-lem, kể cả hoàng cung, và phá đổ các tường lũy bọc quanh thành.
  • Giê-rê-mi 14:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các tiên tri này nhân danh Ta truyền giảng những lời giả dối. Ta chẳng bao giờ sai chúng hoặc phán bảo chúng điều gì. Chúng nói tiên tri các khải tượng và những mạc khải mà chúng chưa bao giờ thấy hoặc nghe. Chúng nói lời hão huyền với tâm địa lừa gạt.
  • Giê-rê-mi 39:2 - Hai năm rưỡi sau, vào ngày chín tháng tư, năm thứ mười một triều Sê-đê-kia, quân Ba-by-lôn công phá tường thành, và thành thất thủ.
  • Giê-rê-mi 52:14 - Rồi ông giám sát cả đoàn quân Ba-by-lôn phá sập các thành lũy bao bọc Giê-ru-sa-lem.
  • Ai Ca 1:3 - Giu-đa bị dẫn đi lưu đày, bị áp bức trong lao công nặng nhọc. Nàng sống giữa những nước ngoại bang và không nơi cho nàng ngơi nghỉ. Tất cả bọn săn đuổi đã bắt kịp nàng, nàng không còn nơi trốn chạy.
  • 2 Các Vua 25:7 - Người Ba-by-lôn đem các con Sê-đê-kia ra giết ngay trước mặt vua, rồi móc mắt vua và xiềng vua lại, giải về Ba-by-lôn.
  • Mi-ca 3:6 - Vì thế, suốt đêm các ngươi chẳng thấy khải tượng. Các ngươi tự giam mình trong bóng tối mà chẳng nói được một lời thần cảm. Mặt trời sẽ lặn trên các tiên tri, và quanh họ ban ngày cũng biến thành đêm tối.
  • Mi-ca 3:7 - Những người tiên kiến sẽ xấu hổ, và các tiên tri sẽ thẹn mặt. Tất cả đều che miệng vì chẳng được lời giải đáp nào từ Đức Chúa Trời.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:36 - Chúa Hằng Hữu sẽ đày anh em cùng với vua mình sang một nước xa lạ, tên của nước này anh em cũng như các tổ tiên chưa hề biết đến. Tại đó, anh em sẽ thờ cúng các thần bằng đá, bằng gỗ.
  • Giê-rê-mi 51:30 - Các chiến sĩ hùng mạnh của Ba-by-lôn ngừng chiến đấu. Chúng rút vào trong chiến lũy, sức mạnh của họ không còn nữa. Chúng trở nên như phụ nữ. Nhà cửa chúng bị đốt sạch và các then cổng thành đã bị bẻ gãy.
  • Thi Thiên 74:9 - Chúng con không còn thấy những dấu lạ. Các nhà tiên tri cũng đều vắng bóng, không ai biết thảm cảnh này bao giờ chấm dứt.
  • A-mốt 8:11 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Chắc chắn ngày ấy sẽ đến, Ta sẽ sai nạn đói tràn lan khắp đất— không phải đói vì không có thức ăn nước uống, nhưng đói vì không được nghe lời Chúa Hằng Hữu.
  • A-mốt 8:12 - Người ta sẽ loạng choạng từ biển này qua biển khác và đi lang thang từ biên giới này đến biên giới khác để tìm kiếm lời Chúa Hằng Hữu, nhưng sẽ không tìm được.
  • Ê-xê-chi-ên 7:26 - Tai ương dồn dập; hoạn nạn chồng chất. Chúng sẽ thất vọng vì khải tượng của các thầy tế lễ. Nhưng thầy tế lễ quên hết luật lệ, người già cả chẳng ai sáng suốt.
  • Nê-hê-mi 1:3 - Họ cho biết những anh em thoát nạn tù đày, ở lại trong xứ hiện nay sống trong cảnh hoạn nạn, nhục nhã. Tường thành Giê-ru-sa-lem đổ nát, cổng thành cháy rụi.
  • 2 Sử Ký 15:3 - Đã từ lâu, Ít-ra-ên vắng bóng Đức Chúa Trời, không có thầy tế lễ giáo huấn, cũng chẳng có luật pháp hướng dẫn!
  • Ô-sê 3:4 - Vì dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời gian dài không có vua hay người lãnh đạo, không tế lễ, không bàn thờ, không sử dụng ê-phót và thê-ra-phim!
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các cổng Giê-ru-sa-lem chìm sâu trong đất. Chúa đã phá vỡ các cửa khóa và then cài. Các vua và hoàng tử bị bắt đi lưu đày biệt xứ; luật pháp không còn tồn tại. Các thầy tế lễ không còn nhận khải tượng từ Chúa Hằng Hữu nữa.
  • 新标点和合本 - 锡安的门都陷入地内; 主将她的门闩毁坏,折断。 她的君王和首领落在没有律法的列国中; 她的先知不得见耶和华的异象。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 锡安的门陷入地里, 主毁坏,折断她的门闩。 她的君王和官长都置身列国中,没有律法; 她的先知也不再从耶和华领受异象。
  • 和合本2010(神版-简体) - 锡安的门陷入地里, 主毁坏,折断她的门闩。 她的君王和官长都置身列国中,没有律法; 她的先知也不再从耶和华领受异象。
  • 当代译本 - 锡安的城门陷入地中, 主已摧毁、砍断她的门闩。 她的君王和首领流落异邦, 律法不复存在, 她的先知得不到从耶和华而来的异象。
  • 圣经新译本 - 锡安的众城门已经陷入地里;耶和华把锡安的门闩都毁坏折断了。 锡安的君王和领袖都身在列国中;锡安再没有律法了; 它的众先知也得不到从耶和华而来的异象。
  • 中文标准译本 - 锡安的各城门都陷入地里, 耶和华把她的门闩都毁坏、打断; 她的君王和首领们都在列国之中; 律法不复存在, 她的先知们也得不到来自耶和华的异象。 י Yod
  • 现代标点和合本 - 锡安的门都陷入地内, 主将她的门闩毁坏、折断。 她的君王和首领落在没有律法的列国中, 她的先知不得见耶和华的异象。
  • 和合本(拼音版) - 锡安的门, 都陷入地内,主将她的门闩毁坏,折断。 她的君王和首领落在没有律法的列国中, 她的先知不得见耶和华的异象。
  • New International Version - Her gates have sunk into the ground; their bars he has broken and destroyed. Her king and her princes are exiled among the nations, the law is no more, and her prophets no longer find visions from the Lord.
  • New International Reader's Version - Her gates sank down into the ground. He broke the metal bars that locked her gates, and he destroyed them. Her king and princes were taken away to other nations. There is no law anymore. Jerusalem’s prophets no longer receive visions from the Lord.
  • English Standard Version - Her gates have sunk into the ground; he has ruined and broken her bars; her king and princes are among the nations; the law is no more, and her prophets find no vision from the Lord.
  • New Living Translation - Jerusalem’s gates have sunk into the ground. He has smashed their locks and bars. Her kings and princes have been exiled to distant lands; her law has ceased to exist. Her prophets receive no more visions from the Lord.
  • The Message - Her city gates, iron bars and all, disappeared in the rubble: her kings and princes off to exile—no one left to instruct or lead; her prophets useless—they neither saw nor heard anything from God.
  • Christian Standard Bible - Zion’s gates have fallen to the ground; he has destroyed and shattered the bars on her gates. Her king and her leaders live among the nations, instruction is no more, and even her prophets receive no vision from the Lord. י Yod
  • New American Standard Bible - Her gates have sunk into the ground, He has destroyed and broken her bars. Her king and her leaders are among the nations; The Law is gone. Her prophets, too, find No vision from the Lord.
  • New King James Version - Her gates have sunk into the ground; He has destroyed and broken her bars. Her king and her princes are among the nations; The Law is no more, And her prophets find no vision from the Lord.
  • Amplified Bible - Her gates have sunk into the ground; He has destroyed and broken her bars. Her king and her princes are [exiled] among the nations; The law is no more. Also, her prophets no longer find Vision from the Lord.
  • American Standard Version - Her gates are sunk into the ground; he hath destroyed and broken her bars: Her king and her princes are among the nations where the law is not; Yea, her prophets find no vision from Jehovah.
  • King James Version - Her gates are sunk into the ground; he hath destroyed and broken her bars: her king and her princes are among the Gentiles: the law is no more; her prophets also find no vision from the Lord.
  • New English Translation - Her city gates have fallen to the ground; he smashed to bits the bars that lock her gates. Her king and princes were taken into exile; there is no more guidance available. As for her prophets, they no longer receive a vision from the Lord. י (Yod)
  • World English Bible - Her gates have sunk into the ground. He has destroyed and broken her bars. Her king and her princes are among the nations where the law is not. Yes, her prophets find no vision from Yahweh.
  • 新標點和合本 - 錫安的門都陷入地內; 主將她的門閂毀壞,折斷。 她的君王和首領落在沒有律法的列國中; 她的先知不得見耶和華的異象。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 錫安的門陷入地裏, 主毀壞,折斷她的門閂。 她的君王和官長都置身列國中,沒有律法; 她的先知也不再從耶和華領受異象。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 錫安的門陷入地裏, 主毀壞,折斷她的門閂。 她的君王和官長都置身列國中,沒有律法; 她的先知也不再從耶和華領受異象。
  • 當代譯本 - 錫安的城門陷入地中, 主已摧毀、砍斷她的門閂。 她的君王和首領流落異邦, 律法不復存在, 她的先知得不到從耶和華而來的異象。
  • 聖經新譯本 - 錫安的眾城門已經陷入地裡;耶和華把錫安的門閂都毀壞折斷了。 錫安的君王和領袖都身在列國中;錫安再沒有律法了; 它的眾先知也得不到從耶和華而來的異象。
  • 呂振中譯本 - 錫安 的門都陷入地裏; 主將她的門閂毁壞折斷; 她的王和首領在列國中, 沒有 禮節的 指教; 她的神言人也沒有得着 永恆主的異象。
  • 中文標準譯本 - 錫安的各城門都陷入地裡, 耶和華把她的門閂都毀壞、打斷; 她的君王和首領們都在列國之中; 律法不復存在, 她的先知們也得不到來自耶和華的異象。 י Yod
  • 現代標點和合本 - 錫安的門都陷入地內, 主將她的門閂毀壞、折斷。 她的君王和首領落在沒有律法的列國中, 她的先知不得見耶和華的異象。
  • 文理和合譯本 - 其門陷於地中、其楗折毀兮、君王牧伯、旅於無律之列邦兮、維彼先知、不得耶和華之啟示兮、
  • 文理委辦譯本 - 邑門已墮門楗已折、王公牧伯、羈留於異邦、律例不講、維彼先知莫睹耶和華異象兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 邑門陷於地、門楗毀而折、君王候伯羈留異邦、律法淪亡、先知不蒙主默示、
  • Nueva Versión Internacional - Las puertas se han desplomado; él rompió por completo sus cerrojos. Su rey y sus príncipes andan entre las naciones; ya no hay ley ni profetas, ni visiones de parte del Señor. Yod
  • 현대인의 성경 - 그 성문이 땅에 묻히고 빗장은 꺾여 파괴되었으며 왕과 대신들이 이방 나라로 끌려갔으니 이제는 율법도 없고 예언자들은 여호와의 계시를 받지 못하는구나.
  • Новый Русский Перевод - Ворота ее втоптаны в землю, их засовы Он сломал и уничтожил. Царь и вожди ее в изгнании среди чужих народов. Нет больше Закона, и пророки ее не получают видений от Господа.
  • Восточный перевод - Ворота её втоптаны в землю, их засовы Он сломал и уничтожил. Царь и вожди её в изгнании среди чужих народов. Нет больше Закона, и пророки её не получают видений от Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ворота её втоптаны в землю, их засовы Он сломал и уничтожил. Царь и вожди её в изгнании среди чужих народов. Нет больше Закона, и пророки её не получают видений от Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ворота её втоптаны в землю, их засовы Он сломал и уничтожил. Царь и вожди её в изгнании среди чужих народов. Нет больше Закона, и пророки её не получают видений от Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ses portes se sont effondrées à terre. Il a détruit tous leurs verrous, ╵il les a fracassés. Son roi et ses ministres ╵sont en exil ╵au sein de peuples étrangers. Il n’y a plus de Loi, et ses prophètes ne reçoivent plus de révélations ╵de l’Eternel.
  • リビングバイブル - エルサレムの門はもう役に立ちません。 主の手にかかって、錠もかんぬきも壊されたからです。 王も首長も奴隷となり、引かれて行きました。 そこには神殿もなく、 生活の指針となる律法もなく、 預言者の幻もありません。
  • Nova Versão Internacional - Suas portas caíram por terra; suas trancas ele quebrou e destruiu. O seu rei e os seus líderes foram exilados para diferentes nações, e a lei já não existe; seus profetas já não recebem visões do Senhor.
  • Hoffnung für alle - Die Stadttore machte er dem Erdboden gleich, er brach die Riegel auf und zerschlug sie. Unseren König und seine Beamten schleppte man fort, sie müssen unter fremden Völkern ihr Leben fristen. Es ist niemand mehr da, der uns die Weisungen Gottes verkündigt, selbst die Propheten empfangen keine Visionen mehr vom Herrn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประตูทั้งหลายของเยรูซาเล็มทรุดจมดิน ลูกกรงประตูทั้งหลายหักทลาย กษัตริย์และบรรดาเจ้านายตกเป็นเชลยในชาติต่างๆ บทบัญญัติสูญสิ้นไปแล้ว และผู้เผยพระวจนะทั้งหลายไม่ได้รับนิมิต จากองค์พระผู้เป็นเจ้าอีกต่อไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ประตู​เมือง​ของ​นาง​ทรุด​ลง​ที่​พื้น​ดิน พระ​องค์​ได้​หัก​และ​พัง​ดาล​ประตู​ลง กษัตริย์​และ​บรรดา​ผู้​สูง​ศักดิ์​ลี้​ภัย​ไป​อยู่​ท่าม​กลาง​บรรดา​ประชา​ชาติ ไม่​มี​กฎ​บัญญัติ​อีก​ต่อ​ไป บรรดา​ผู้เผย​คำกล่าว​ไม่​ได้​รับ​ภาพ​นิมิต จาก​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​อีก​ต่อ​ไป
  • Ai Ca 4:20 - Vua chúng tôi—được Chúa Hằng Hữu xức dầu, tượng trưng cho hồn nước— cũng bị quân thù gài bẫy bắt sống. Chúng tôi nghĩ rằng dưới bóng người ấy có thể bảo vệ chúng tôi chống lại bất cứ quốc gia nào trên đất!
  • Ai Ca 4:15 - Người ta hét lên khi thấy họ: “Tránh xa ra! Đồ ô uế! Đừng đụng đến chúng ta!” Vì thế, họ chạy trốn vào vùng xa và lang thang giữa các nước ngoại bang, nhưng đi đến đâu cũng bị đuổi.
  • Giê-rê-mi 52:8 - Nhưng quân Ba-by-lôn đuổi theo Vua Sê-đê-kia và bắt được vua trong vùng đồng bằng Giê-ri-cô, vì tàn quân đã bỏ vua chạy tán loạn.
  • Giê-rê-mi 52:9 - Chúng giải vua về cho vua Ba-by-lôn tại Ríp-la trong xứ Ha-mát. Vua Ba-by-lôn xét xử và tuyên án Sê-đê-kia tại đó.
  • Ê-xê-chi-ên 17:20 - Ta sẽ tung lưới, làm nó mắc vào bẫy. Ta sẽ đưa nó sang Ba-by-lôn, để xét xử về việc phản bội Ta.
  • 2 Các Vua 24:12 - Vua Giê-hô-gia-kin của Giu-đa cùng với mẹ vua, các cận thần, các tướng lãnh, và các triều thần ra đầu hàng vua Ba-by-lôn. Vua Ba-by-lôn bắt Giê-hô-gia-kin sau khi lên ngôi được tám năm.
  • 2 Các Vua 24:13 - Người Ba-by-lôn chở về nước tất cả bảo vật của Đền Thờ và hoàng cung. Họ bóc hết vàng bọc các dụng cụ trong Đền Thờ từ đời Sa-lô-môn. Những việc này xảy ra đúng như lời Chúa Hằng Hữu phán trước.
  • 2 Các Vua 24:14 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt đi mọi người dân Giê-ru-sa-lem, tất cả tướng lãnh, và những chiến sĩ dũng mãnh, thợ mộc, và thợ rèn—gồm tất cả là 10.000 người bị đem đi lưu đày. Ngoại trừ những người nghèo khổ cùng cực trong xứ.
  • 2 Các Vua 24:15 - Vậy Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt vua Giê-hô-gia-kin đem về Ba-by-lôn cùng với thái hậu, hoàng hậu, các thái giám, và hoàng tộc trong thành Giê-ru-sa-lem,
  • 2 Các Vua 24:16 - luôn cả 7.000 lính thiện chiến và 1.000 thợ đủ loại, kể cả thợ mộc và thợ rèn. Đó là những người mà vua Ba-by-lôn bắt lưu đày sang Ba-by-lôn
  • Ê-xê-chi-ên 12:13 - Rồi Ta sẽ giăng lưới bẫy để bắt vua và lưu đày qua Ba-by-lôn, là đất nước người Canh-đê, nhưng vua sẽ không bao giờ thấy đất ấy, dù sẽ phải chết tại đó.
  • Giê-rê-mi 39:8 - Quân Ba-by-lôn đốt rụi Giê-ru-sa-lem, kể cả hoàng cung, và phá đổ các tường lũy bọc quanh thành.
  • Giê-rê-mi 14:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các tiên tri này nhân danh Ta truyền giảng những lời giả dối. Ta chẳng bao giờ sai chúng hoặc phán bảo chúng điều gì. Chúng nói tiên tri các khải tượng và những mạc khải mà chúng chưa bao giờ thấy hoặc nghe. Chúng nói lời hão huyền với tâm địa lừa gạt.
  • Giê-rê-mi 39:2 - Hai năm rưỡi sau, vào ngày chín tháng tư, năm thứ mười một triều Sê-đê-kia, quân Ba-by-lôn công phá tường thành, và thành thất thủ.
  • Giê-rê-mi 52:14 - Rồi ông giám sát cả đoàn quân Ba-by-lôn phá sập các thành lũy bao bọc Giê-ru-sa-lem.
  • Ai Ca 1:3 - Giu-đa bị dẫn đi lưu đày, bị áp bức trong lao công nặng nhọc. Nàng sống giữa những nước ngoại bang và không nơi cho nàng ngơi nghỉ. Tất cả bọn săn đuổi đã bắt kịp nàng, nàng không còn nơi trốn chạy.
  • 2 Các Vua 25:7 - Người Ba-by-lôn đem các con Sê-đê-kia ra giết ngay trước mặt vua, rồi móc mắt vua và xiềng vua lại, giải về Ba-by-lôn.
  • Mi-ca 3:6 - Vì thế, suốt đêm các ngươi chẳng thấy khải tượng. Các ngươi tự giam mình trong bóng tối mà chẳng nói được một lời thần cảm. Mặt trời sẽ lặn trên các tiên tri, và quanh họ ban ngày cũng biến thành đêm tối.
  • Mi-ca 3:7 - Những người tiên kiến sẽ xấu hổ, và các tiên tri sẽ thẹn mặt. Tất cả đều che miệng vì chẳng được lời giải đáp nào từ Đức Chúa Trời.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:36 - Chúa Hằng Hữu sẽ đày anh em cùng với vua mình sang một nước xa lạ, tên của nước này anh em cũng như các tổ tiên chưa hề biết đến. Tại đó, anh em sẽ thờ cúng các thần bằng đá, bằng gỗ.
  • Giê-rê-mi 51:30 - Các chiến sĩ hùng mạnh của Ba-by-lôn ngừng chiến đấu. Chúng rút vào trong chiến lũy, sức mạnh của họ không còn nữa. Chúng trở nên như phụ nữ. Nhà cửa chúng bị đốt sạch và các then cổng thành đã bị bẻ gãy.
  • Thi Thiên 74:9 - Chúng con không còn thấy những dấu lạ. Các nhà tiên tri cũng đều vắng bóng, không ai biết thảm cảnh này bao giờ chấm dứt.
  • A-mốt 8:11 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Chắc chắn ngày ấy sẽ đến, Ta sẽ sai nạn đói tràn lan khắp đất— không phải đói vì không có thức ăn nước uống, nhưng đói vì không được nghe lời Chúa Hằng Hữu.
  • A-mốt 8:12 - Người ta sẽ loạng choạng từ biển này qua biển khác và đi lang thang từ biên giới này đến biên giới khác để tìm kiếm lời Chúa Hằng Hữu, nhưng sẽ không tìm được.
  • Ê-xê-chi-ên 7:26 - Tai ương dồn dập; hoạn nạn chồng chất. Chúng sẽ thất vọng vì khải tượng của các thầy tế lễ. Nhưng thầy tế lễ quên hết luật lệ, người già cả chẳng ai sáng suốt.
  • Nê-hê-mi 1:3 - Họ cho biết những anh em thoát nạn tù đày, ở lại trong xứ hiện nay sống trong cảnh hoạn nạn, nhục nhã. Tường thành Giê-ru-sa-lem đổ nát, cổng thành cháy rụi.
  • 2 Sử Ký 15:3 - Đã từ lâu, Ít-ra-ên vắng bóng Đức Chúa Trời, không có thầy tế lễ giáo huấn, cũng chẳng có luật pháp hướng dẫn!
  • Ô-sê 3:4 - Vì dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời gian dài không có vua hay người lãnh đạo, không tế lễ, không bàn thờ, không sử dụng ê-phót và thê-ra-phim!
聖經
資源
計劃
奉獻