逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì tất cả điều này nên tôi khóc lóc; nước mắt đầm đìa trên má tôi. Không một ai ở đây an ủi tôi; người làm tươi tỉnh tâm linh tôi đã đi xa. Con cái tôi không có tương lai vì quân thù chiến thắng.”
- 新标点和合本 - 我因这些事哭泣; 我眼泪汪汪; 因为那当安慰我、救我性命的, 离我甚远。 我的儿女孤苦, 因为仇敌得了胜。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我因这些事哭泣, 眼泪汪汪; 因为那安慰我、使我重新得力的, 离我甚远。 我的儿女孤苦, 因为仇敌得胜了。
- 和合本2010(神版-简体) - 我因这些事哭泣, 眼泪汪汪; 因为那安慰我、使我重新得力的, 离我甚远。 我的儿女孤苦, 因为仇敌得胜了。
- 当代译本 - “我为此哭泣, 泪流满面, 却无人安慰、鼓励我。 我的儿女凄凉孤苦, 因为仇敌已经得胜。”
- 圣经新译本 - 为了这些事我不住哭泣,我的眼不住流下泪水; 因为那安慰我、使我重新振作的,都远离了我。 我的儿女孤单凄凉,因为仇敌得胜了。
- 中文标准译本 - “我因这些事哭泣,双眼流泪, 因为那安慰我、使我恢复精神的远离我; 我的儿女凄凉, 因为仇敌得胜了。” פ Pe
- 现代标点和合本 - 我因这些事哭泣, 我眼泪汪汪, 因为那当安慰我、救我性命的, 离我甚远。 我的儿女孤苦, 因为仇敌得了胜。”
- 和合本(拼音版) - 我因这些事哭泣, 我眼泪汪汪, 因为那当安慰我、救我性命的, 离我甚远。 我的儿女孤苦, 因为仇敌得了胜。
- New International Version - “This is why I weep and my eyes overflow with tears. No one is near to comfort me, no one to restore my spirit. My children are destitute because the enemy has prevailed.”
- New International Reader's Version - “That’s why I am weeping. Tears are flowing from my eyes. No one is near to comfort me. No one can heal my spirit. My children don’t have anything. My enemies are much too strong for me.”
- English Standard Version - “For these things I weep; my eyes flow with tears; for a comforter is far from me, one to revive my spirit; my children are desolate, for the enemy has prevailed.”
- New Living Translation - “For all these things I weep; tears flow down my cheeks. No one is here to comfort me; any who might encourage me are far away. My children have no future, for the enemy has conquered us.”
- The Message - “For all this I weep, weep buckets of tears, and not a soul within miles around cares for my soul. My children are wasted, my enemy got his way.”
- Christian Standard Bible - I weep because of these things; my eyes flow with tears. For there is no one nearby to comfort me, no one to keep me alive. My children are desolate because the enemy has prevailed. פ Pe
- New American Standard Bible - For these things I weep; My eyes run down with water; Because far from me is a comforter, One to restore my soul. My children are desolate Because the enemy has prevailed.”
- New King James Version - “For these things I weep; My eye, my eye overflows with water; Because the comforter, who should restore my life, Is far from me. My children are desolate Because the enemy prevailed.”
- Amplified Bible - I weep for these things; My eyes overflow with tears, Because a comforter, One who could restore my soul, is far away from me. My children are desolate and perishing, For the enemy has prevailed.”
- American Standard Version - For these things I weep; mine eye, mine eye runneth down with water; Because the comforter that should refresh my soul is far from me: My children are desolate, because the enemy hath prevailed.
- King James Version - For these things I weep; mine eye, mine eye runneth down with water, because the comforter that should relieve my soul is far from me: my children are desolate, because the enemy prevailed.
- New English Translation - I weep because of these things; my eyes flow with tears. For there is no one in sight who can comfort me or encourage me. My children are desolated because an enemy has prevailed. פ (Pe)
- World English Bible - “For these things I weep. My eye, my eye runs down with water, because the comforter who should refresh my soul is far from me. My children are desolate, because the enemy has prevailed.”
- 新標點和合本 - 我因這些事哭泣; 我眼淚汪汪; 因為那當安慰我、救我性命的, 離我甚遠。 我的兒女孤苦, 因為仇敵得了勝。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我因這些事哭泣, 眼淚汪汪; 因為那安慰我、使我重新得力的, 離我甚遠。 我的兒女孤苦, 因為仇敵得勝了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我因這些事哭泣, 眼淚汪汪; 因為那安慰我、使我重新得力的, 離我甚遠。 我的兒女孤苦, 因為仇敵得勝了。
- 當代譯本 - 「我為此哭泣, 淚流滿面, 卻無人安慰、鼓勵我。 我的兒女淒涼孤苦, 因為仇敵已經得勝。」
- 聖經新譯本 - 為了這些事我不住哭泣,我的眼不住流下淚水; 因為那安慰我、使我重新振作的,都遠離了我。 我的兒女孤單淒涼,因為仇敵得勝了。
- 呂振中譯本 - 『我為了這些事而哭泣; 我眼我目直流淚水; 因為那當安慰我、使我恢復精神的、 離我很遠; 我的兒女淒涼涼, 因為仇敵得勝了。
- 中文標準譯本 - 「我因這些事哭泣,雙眼流淚, 因為那安慰我、使我恢復精神的遠離我; 我的兒女淒涼, 因為仇敵得勝了。」 פ Pe
- 現代標點和合本 - 我因這些事哭泣, 我眼淚汪汪, 因為那當安慰我、救我性命的, 離我甚遠。 我的兒女孤苦, 因為仇敵得了勝。」
- 文理和合譯本 - 我緣斯而哭泣、滿目流涕兮、慰我心蘇我靈者、遠乎我兮、我之子女伶仃、敵人獲勝兮、
- 文理委辦譯本 - 緣此我為哭泣、潸然出涕、蓋慰者遠去、不加拯救兮、敵人勝予、子民煢獨兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 緣此我哭泣不已、目中流淚如水、能慰藉我、蘇醒我心者、與我遠離、我子俱亡、因敵人得勝、
- Nueva Versión Internacional - »Todo esto me hace llorar; los ojos se me nublan de llanto. No tengo cerca a nadie que me consuele; no tengo a nadie que me reanime. Mis hijos quedaron abandonados porque el enemigo salió victorioso». Pe
- 현대인의 성경 - “그래서 내가 울지 않을 수 없으니 내 눈에서 눈물이 쏟아져 내리는구나. 나를 위로할 자가 내 곁에 없고 내 영혼을 소생시킬 자가 멀리 떠나고 말았네. 원수들이 나를 이겼으므로 내 자녀들이 처량하게 되었구나.
- Новый Русский Перевод - Вот почему я плачу, и из глаз моих потоками льются слезы. Рядом нет никого, кто бы утешил меня, оживил бы душу мою. Дети мои разорены, потому что враг одолел их.
- Восточный перевод - Вот почему я плачу и из глаз моих потоками льются слёзы. Рядом нет никого, кто бы утешил меня, оживил бы душу мою. Дети мои разорены, потому что враг одолел их.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот почему я плачу и из глаз моих потоками льются слёзы. Рядом нет никого, кто бы утешил меня, оживил бы душу мою. Дети мои разорены, потому что враг одолел их.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот почему я плачу и из глаз моих потоками льются слёзы. Рядом нет никого, кто бы утешил меня, оживил бы душу мою. Дети мои разорены, потому что враг одолел их.
- La Bible du Semeur 2015 - Je pleure donc sur eux ; j’éclate en longs sanglots, car le consolateur ╵qui ranimerait mon courage est loin de moi. Mes fils sont tous plongés ╵dans la désolation, car l’ennemi ╵a été le plus fort.
- リビングバイブル - このことで、私は泣いています。 私を助けられるのは主だけだというのに、 主は私を慰めもせず、遠く離れて立っています。 子どもたちに未来はありません。 私たちは征服された民です。
- Nova Versão Internacional - “É por isso que eu choro; as lágrimas inundam os meus olhos. Ninguém está por perto para consolar-me, não há ninguém que restaure o meu espírito. Meus filhos estão desamparados porque o inimigo prevaleceu.”
- Hoffnung für alle - Darüber muss ich bitterlich weinen, die Tränen verschleiern mir die Augen. Denn ich habe keinen bei mir, der mich tröstet, niemanden, der mir wieder Mut zuspricht. Meine Kinder sind ihrem Schicksal ausgeliefert, der Feind hat uns alle in seiner Gewalt.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ด้วยเหตุนี้ ข้าพเจ้าจึงร่ำไห้ น้ำตาหลั่งริน ไม่มีใครอยู่ใกล้ๆ คอยปลอบโยน ไม่มีใครช่วยกู้ดวงวิญญาณของข้าพเจ้า ลูกๆ ของข้าพเจ้าสิ้นเนื้อประดาตัว เพราะศัตรูชนะเขา”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าร้องร่ำไห้กับสิ่งเหล่านี้ จนน้ำตาไหลพราก ยากเหลือเกินที่จะหาใครปลอบประโลมข้าพเจ้าได้ และทำให้ข้าพเจ้ามีความกล้ากลับขึ้นมาอีก ลูกๆ ของข้าพเจ้าเป็นทุกข์เช่นนี้ ก็เพราะศัตรูชนะแล้ว
交叉引用
- Rô-ma 9:1 - Tôi xin chân thành trình bày, trong Chúa Cứu Thế tôi không dám nói ngoa, có Chúa Thánh Linh chứng giám và lương tâm tôi xác nhận.
- Rô-ma 9:2 - Lòng tôi buồn rầu quá đỗi, lòng tôi đau xót đêm ngày
- Rô-ma 9:3 - vì dân tộc tôi, anh chị em của tôi. Tôi sẵn lòng chịu Chúa Cứu Thế khai trừ và bị rủa sả mãi mãi miễn là cứu vớt được anh chị em của tôi.
- Ai Ca 2:20 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Ngài đoái xem! Chẳng lẽ Chúa đối xử với dân Chúa như vậy sao? Lẽ nào mẹ phải ăn thịt con cái mình, là những đứa con đang nâng niu trong lòng? Có phải các thầy tế lễ và các tiên tri phải bị giết trong Đền Thánh của Chúa chăng?
- Ai Ca 2:21 - Xem kìa, họ đang nằm la liệt giữa đường phố— cả trẻ lẫn già, con trai và con gái, đều bị tàn sát dưới lưỡi gươm quân thù. Chúa đã giết họ trong ngày thịnh nộ, tàn sát họ chẳng chút xót thương.
- Ai Ca 2:22 - Chúa đã gọi nỗi kinh hoàng từ mọi hướng, như Chúa gọi trong ngày lễ hội. Trong ngày giận dữ của Chúa Hằng Hữu, không một ai thoát khỏi hay sống sót. Kẻ thù đều giết sạch tất cả trẻ nhỏ mà con từng ẵm bồng và nuôi dưỡng.”
- Thi Thiên 119:136 - Mắt con tuôn lệ như dòng thác vì người đời bất chấp luật lệ Ngài. 18
- Thi Thiên 69:20 - Họ khinh miệt đập lòng con tan nát, và con đầy nỗi tuyệt vọng Chẳng có ai thông cảm cho con, chẳng có ai an ủi con.
- Ai Ca 1:9 - Sự nhơ nhuốc dính vào váy nàng, nàng chẳng lo nghĩ về ngày mai. Giờ đây nàng nằm trong bùn lầy, không một ai kéo nàng ra khỏi. Nàng kêu khóc: “Chúa Hằng Hữu ơi, xin đoái xem cơn hoạn nạn con vì quân thù đã chiến thắng!”
- Giê-rê-mi 9:1 - Than ôi! Ước gì đầu tôi là suối nước và mắt tôi là nguồn lệ, tôi sẽ khóc suốt ngày đêm không dứt vì dân tôi bị tàn sát.
- Lu-ca 19:41 - Khi gần đến Giê-ru-sa-lem, vừa trông thấy thành phía trước, Chúa bắt đầu khóc:
- Lu-ca 19:42 - “Ngày nay Giê-ru-sa-lem đã biết cơ hội hưởng thái bình đang ở trong tầm tay mà không chịu nắm lấy!
- Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
- Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
- Ai Ca 4:2 - Trai tráng ưu tú của Giê-ru-sa-lem ngày trước được quý như vàng ròng, nay bị xem như những bình gốm do người thợ gốm tầm thường tạo nên.
- Ai Ca 4:3 - Chó rừng còn biết cho con bú, nhưng Ít-ra-ên dân tôi thì không. Chúng không thèm nghe tiếng con kêu khóc, như đà điểu trong hoang mạc.
- Ai Ca 4:4 - Lưỡi khô nẻ của trẻ thơ dính chặt vào vòm họng vì quá khát. Trẻ nhỏ khóc đòi ăn, nhưng không kiếm đâu ra một mẩu bánh.
- Ai Ca 4:5 - Những người từng ăn cao lương mỹ vị, nay đi ăn xin trong đường phố cầu mong một chút thực phẩm để cầm hơi. Những người từng sống trên nhung lụa, nay đào xới các đống rác tìm thức ăn.
- Ai Ca 4:6 - Tội lỗi của dân tôi lớn hơn tội lỗi của Sô-đôm, nơi bị sụp đổ trong khoảnh khắc không một bàn tay giúp đỡ.
- Ai Ca 4:7 - Các lãnh đạo xưa kia sức khỏe dồi dào— sáng hơn tuyết, trắng hơn sữa. Mặt họ hồng hào như ngọc đỏ, rạng ngời như bích ngọc.
- Ai Ca 4:8 - Nhưng nay mặt họ đen như than. Không ai nhận ra họ trên đường phố. Họ chỉ còn da bọc xương; như củi khô và cứng.
- Ai Ca 4:9 - Những người tử trận còn đỡ khổ hơn những người bị chết vì đói.
- Ai Ca 4:10 - Những phụ nữ có tấm lòng dịu dàng lại nấu chính con của mình. Họ ăn con mình để được sống sót trong ngày điêu linh.
- Giê-rê-mi 9:10 - Tôi khóc lóc vì núi đồi trơ trọi và than vãn vì đồng cỏ hoang vu. Vì chúng bị tàn phá và không còn sự sống; Tiếng của gia súc cũng không còn nghe nữa; chim trời và thú rừng cũng trốn đi nơi khác.
- Truyền Đạo 4:1 - Một lần nữa, tôi quan sát những sự áp bức ở dưới mặt trời. Tôi thấy nước mắt của người bị áp bức, chẳng ai an ủi họ. Trong khi người áp bức có thế lực mạnh mẽ và người bị áp bức không được giúp đỡ.
- Ô-sê 9:12 - Dù nếu ngươi có con đang lớn, Ta cũng sẽ lấy chúng đi khỏi ngươi. Đó sẽ là ngày kinh khủng khi Ta quay lưng và bỏ ngươi cô độc.
- Giê-rê-mi 9:21 - Vì sự chết đã bò qua các cửa sổ của chúng ta và len lỏi vào các lâu đài. Nó giết hại lớp thanh xuân của chúng ta: Không còn trẻ con chơi trên đường phố, và không còn thanh niên tụ tập giữa quảng trường.
- Ai Ca 1:5 - Quân thù đã chiến thắng, ung dung thống trị, vì Chúa Hằng Hữu đã hình phạt Giê-ru-sa-lem bởi vi phạm quá nhiều tội lỗi. Dân chúng bị quân thù chặn bắt và giải đi lưu đày biệt xứ.
- Ai Ca 1:6 - Tất cả vẻ lộng lẫy của con gái Si-ôn giờ đây đã tiêu tan. Vua chúa nó như con nai đói tìm không ra đồng cỏ. Họ không còn đủ sức để chạy mong tránh khỏi sự săn đuổi của quân thù.
- Ai Ca 3:48 - Mắt tôi tuôn trào dòng lệ vì cảnh tàn phá của dân tôi!
- Ai Ca 3:49 - Mắt tôi trào lệ không ngừng; cứ tuôn chảy không nghỉ
- Giê-rê-mi 14:17 - Bây giờ, Giê-rê-mi, hãy nói điều này với chúng: Đêm và ngày mắt tôi tuôn trào giọt lệ. Tôi không ngớt tiếc thương, vì trinh nữ của dân tộc tôi đã bị đánh ngã và thương tích trầm trọng.
- Ai Ca 2:18 - Lòng dân ngươi kêu khóc trước mặt Chúa, hỡi các tường thành Giê-ru-sa-lem xinh đẹp! Hãy để nước mắt tuôn chảy như dòng sông suốt ngày và đêm. Đừng để ngươi được nghỉ ngơi; đừng để con mắt ngươi được yên ổn.
- Ai Ca 2:11 - Tôi đã khóc đến khô hết nước mắt; lòng tôi tan nát. Linh hồn tôi bấn loạn khi tôi thấy nỗi điêu linh của dân tộc mình. Cả đến trẻ em và trẻ sơ sinh cũng kiệt sức ngã chết trong đường phố.
- Giê-rê-mi 13:17 - Nếu các ngươi không nghe, linh hồn Ta sẽ khóc thầm về sự kiêu ngạo các ngươi. Mắt Ta sẽ đầm đìa giọt lệ vì bầy chiên của Chúa Hằng Hữu đã bị bắt đi.
- Ai Ca 1:2 - Nàng đắng cay than khóc thâu đêm; nước mắt đầm đìa đôi má. Với bao nhiêu tình nhân thuở trước, nay không còn một người ủi an. Bạn bè nàng đều trở mặt, và trở thành thù địch của nàng.