逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ nói với Giô-suê: “Chúng tôi là đầy tớ của ông.” Giô-suê hỏi: “Các anh là ai? Từ đâu tới?”
- 新标点和合本 - 他们对约书亚说:“我们是你的仆人。”约书亚问他们说:“你们是什么人?是从哪里来的?”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们对约书亚说:“我们是你的仆人。”约书亚对他们说:“你们是什么人?是从哪里来的?”
- 和合本2010(神版-简体) - 他们对约书亚说:“我们是你的仆人。”约书亚对他们说:“你们是什么人?是从哪里来的?”
- 当代译本 - 他们对约书亚说:“我们是你的奴仆。”约书亚说:“你们是什么人?从哪里来?”
- 圣经新译本 - 他们对约书亚说:“我们是你的仆人。”约书亚问他们:“你们是什么人?是从哪里来的?”
- 中文标准译本 - 他们对约书亚说:“我们是 你的奴仆。” 约书亚问他们:“你们是什么人,从哪里来?”
- 现代标点和合本 - 他们对约书亚说:“我们是你的仆人。”约书亚问他们说:“你们是什么人?是从哪里来的?”
- 和合本(拼音版) - 他们对约书亚说:“我们是你的仆人。”约书亚问他们说:“你们是什么人?是从哪里来的?”
- New International Version - “We are your servants,” they said to Joshua. But Joshua asked, “Who are you and where do you come from?”
- New International Reader's Version - “We’ll serve you,” they said to Joshua. But Joshua asked, “Who are you? Where do you come from?”
- English Standard Version - They said to Joshua, “We are your servants.” And Joshua said to them, “Who are you? And where do you come from?”
- New Living Translation - They replied, “We are your servants.” “But who are you?” Joshua demanded. “Where do you come from?”
- The Message - They said to Joshua, “We’ll be your servants.” Joshua said, “Who are you now? Where did you come from?”
- Christian Standard Bible - They said to Joshua, “We are your servants.” Then Joshua asked them, “Who are you and where do you come from?”
- New American Standard Bible - So they said to Joshua, “We are your servants.” Then Joshua said to them, “Who are you and where do you come from?”
- New King James Version - But they said to Joshua, “We are your servants.” And Joshua said to them, “Who are you, and where do you come from?”
- Amplified Bible - They said to Joshua, “We are your servants.” Then Joshua said to them, “Who are you, and where do you come from?”
- American Standard Version - And they said unto Joshua, We are thy servants. And Joshua said unto them, Who are ye? and from whence come ye?
- King James Version - And they said unto Joshua, We are thy servants. And Joshua said unto them, Who are ye? and from whence come ye?
- New English Translation - But they said to Joshua, “We are willing to be your subjects.” So Joshua said to them, “Who are you and where do you come from?”
- World English Bible - They said to Joshua, “We are your servants.” Joshua said to them, “Who are you? Where do you come from?”
- 新標點和合本 - 他們對約書亞說:「我們是你的僕人。」約書亞問他們說:「你們是甚麼人?是從哪裏來的?」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們對約書亞說:「我們是你的僕人。」約書亞對他們說:「你們是甚麼人?是從哪裏來的?」
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們對約書亞說:「我們是你的僕人。」約書亞對他們說:「你們是甚麼人?是從哪裏來的?」
- 當代譯本 - 他們對約書亞說:「我們是你的奴僕。」約書亞說:「你們是什麼人?從哪裡來?」
- 聖經新譯本 - 他們對約書亞說:“我們是你的僕人。”約書亞問他們:“你們是甚麼人?是從哪裡來的?”
- 呂振中譯本 - 他們對 約書亞 說:『我們願做你的僕人。』 約書亞 問 他們說:『你們是甚麼人?是從哪裏來的?』
- 中文標準譯本 - 他們對約書亞說:「我們是 你的奴僕。」 約書亞問他們:「你們是什麼人,從哪裡來?」
- 現代標點和合本 - 他們對約書亞說:「我們是你的僕人。」約書亞問他們說:「你們是什麼人?是從哪裡來的?」
- 文理和合譯本 - 其人謂約書亞曰、我乃爾僕、約書亞曰、爾曹何人、奚自而來、
- 文理委辦譯本 - 曰、我儕願為爾僕。約書亞曰、爾曹何人、奚自。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼謂 約書亞 曰、我儕願為爾僕、 約書亞 曰、爾曹為誰、從何而來、
- Nueva Versión Internacional - Ellos le dijeron a Josué: —Nosotros estamos dispuestos a servirles. Y Josué les preguntó: —¿Quiénes son ustedes y de dónde vienen?
- 현대인의 성경 - 그들이 여호수아에게 “우리가 당신의 종이 되겠습니다” 하고 대답하자 여호수아가 그들에게 물었다. “당신들은 누구며 어디에서 왔소?”
- Новый Русский Перевод - – Мы твои слуги, – сказали они Иисусу. Но Иисус спросил: – Кто вы такие и откуда вы пришли?
- Восточный перевод - – Мы твои рабы, – сказали они Иешуа. Но Иешуа спросил: – Кто вы такие и откуда вы пришли?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Мы твои рабы, – сказали они Иешуа. Но Иешуа спросил: – Кто вы такие и откуда вы пришли?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Мы твои рабы, – сказали они Иешуа. Но Иешуа спросил: – Кто вы такие и откуда вы пришли?
- La Bible du Semeur 2015 - Ils déclarèrent à Josué : Nous voulons être tes serviteurs. – Mais qui êtes-vous, leur demanda Josué, et d’où venez-vous ?
- リビングバイブル - 「私どもを奴隷にしてくださってもけっこうです。」 「それにしても、あなたたちはいったい何者だ。どこから来たのか」とヨシュアは尋ねました。
- Nova Versão Internacional - “Somos seus servos”, disseram a Josué. Josué, porém, perguntou: “Quem são vocês? De onde vocês vêm?”
- Hoffnung für alle - Die Boten wandten sich an Josua: »Wir bitten dich unterwürfig um Hilfe!« Josua fragte: »Wer seid ihr und wo kommt ihr her?«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขากล่าวกับโยชูวาว่า “เราเป็นผู้รับใช้ของท่าน” แต่โยชูวาถามว่า “พวกท่านเป็นใคร? มาจากที่ไหน?”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาพูดกับโยชูวาว่า “พวกเราเป็นผู้รับใช้ของท่าน” โยชูวาพูดกับพวกเขาว่า “พวกท่านเป็นใคร มาจากไหน”
交叉引用
- Giô-suê 9:27 - Từ đó, họ trở thành nô dịch, phải cung cấp củi, nước cho người Ít-ra-ên và cho bàn thờ của Chúa Hằng Hữu—tại nơi Chúa Hằng Hữu sẽ chọn. Đó là việc họ làm cho đến ngày nay.
- Sáng Thế Ký 9:25 - ông nói: “Nguyện Ca-na-an bị nguyền rủa, Nó sẽ làm nô lệ thấp hèn nhất của anh em mình.”
- Sáng Thế Ký 9:26 - Ông tiếp: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Sem, nguyện Ca-na-an làm nô lệ cho nó!
- Giô-suê 9:23 - Thế nên bây giờ các anh sẽ bị nguyền rủa, không một ai sẽ thoát khỏi ách nô dịch. Mọi người phải lo đốn củi xách nước, làm nô dịch cho nhà của Đức Chúa Trời chúng tôi.”
- Giô-suê 9:25 - Bây giờ, chúng tôi ở trong tay các ông, các ông muốn đối xử thế nào tùy ý.”
- 1 Các Vua 9:20 - Những người còn sống sót không phải là người Ít-ra-ên gồm các dân tộc A-mô-rít, Hê-tít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu.
- 1 Các Vua 9:21 - Con cháu của những dân tộc này còn sót lại sau khi bị người Ít-ra-ên chinh phục. Vì vậy, Sa-lô-môn đã bắt họ phục dịch cho đến ngày nay.
- Giô-suê 9:11 - Vì vậy, các trưởng lão và dân chúng sai chúng tôi đến gặp các ông, trình rằng: Dân tộc chúng tôi cam phận đầy tớ, không dám kháng cự, chỉ xin được kết hòa ước.
- 2 Các Vua 10:5 - Thế rồi, quản lý cung điện, các nhà chức trách địa phương, các trưởng lão, và các giám hộ con A-háp sai người đi nói với Giê-hu: “Chúng tôi là đầy tớ của ông, sẵn sàng tuân lệnh ông. Chúng tôi không muốn tôn người nào lên làm vua cả. Xin ông cứ tùy ý hành động.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:11 - Nếu người trong thành chấp nhận điều kiện ta đưa ra, mở cửa đầu hàng, tất cả dân trong thành sẽ phải phục dịch người Ít-ra-ên.