Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
7:18 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông gọi những người trong gia đình Xáp-đi đến, A-can, con Cát-mi, cháu Xáp-đi, chắt Xê-rách, đại tộc Giu-đa, bị chỉ ra.
  • 新标点和合本 - 使撒底的家室,按着人丁,一个一个地近前来,就取出犹大支派的人谢拉的曾孙,撒底的孙子,迦米的儿子亚干。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他召撒底的家族,按着男丁,一个一个近前来,就选出犹大支派,谢拉的曾孙,撒底的孙子,迦米的儿子亚干。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他召撒底的家族,按着男丁,一个一个近前来,就选出犹大支派,谢拉的曾孙,撒底的孙子,迦米的儿子亚干。
  • 当代译本 - 他让撒底家族的人一个一个前来,结果抽中犹大支派中谢拉的曾孙、撒底的孙子、迦米的儿子亚干。
  • 圣经新译本 - 他要撒底家中的男丁一个一个前来,结果,亚干被抽签抽中了,亚干是迦米的儿子、撒底的孙子、谢拉的曾孙,是属于犹大支派的。
  • 中文标准译本 - 又让扎布迪家的男丁一个个上前来,结果犹大支派谢拉的曾孙、扎布迪的孙子、迦米的儿子亚干被抽出来了。
  • 现代标点和合本 - 使撒底的家室,按着人丁,一个一个地近前来,就取出犹大支派的人谢拉的曾孙、撒底的孙子、迦米的儿子亚干。
  • 和合本(拼音版) - 使撒底的家室,按着人丁,一个一个地近前来,就取出犹大支派的人谢拉的曾孙、撒底的孙子、迦米的儿子亚干。
  • New International Version - Joshua had his family come forward man by man, and Achan son of Karmi, the son of Zimri, the son of Zerah, of the tribe of Judah, was chosen.
  • New International Reader's Version - He had their men come forward one by one. Achan was chosen. Achan was the son of Karmi. Karmi was the son of Zimri. And Zimri was the son of Zerah. Zerah was from the tribe of Judah.
  • English Standard Version - And he brought near his household man by man, and Achan the son of Carmi, son of Zabdi, son of Zerah, of the tribe of Judah, was taken.
  • New Living Translation - Every member of Zimri’s family was brought forward person by person, and Achan was singled out.
  • Christian Standard Bible - He then had Zabdi’s family come forward man by man, and Achan son of Carmi, son of Zabdi, son of Zerah, of the tribe of Judah, was selected.
  • New American Standard Bible - And he brought his household forward man by man; and Achan, son of Carmi, son of Zabdi, son of Zerah, from the tribe of Judah, was selected.
  • New King James Version - Then he brought his household man by man, and Achan the son of Carmi, the son of Zabdi, the son of Zerah, of the tribe of Judah, was taken.
  • Amplified Bible - He brought his household forward man by man; and Achan the son of Carmi, son of Zabdi, son of Zerah, of the tribe of Judah, was chosen.
  • American Standard Version - and he brought near his household man by man; and Achan, the son of Carmi, the son of Zabdi, the son of Zerah, of the tribe of Judah, was taken.
  • King James Version - And he brought his household man by man; and Achan, the son of Carmi, the son of Zabdi, the son of Zerah, of the tribe of Judah, was taken.
  • New English Translation - He then made Zabdi’s family approach man by man and Achan son of Carmi, son of Zabdi, son of Zerah, from the tribe of Judah, was selected.
  • World English Bible - He brought near his household man by man, and Achan, the son of Carmi, the son of Zabdi, the son of Zerah, of the tribe of Judah, was selected.
  • 新標點和合本 - 使撒底的家室,按着人丁,一個一個地近前來,就取出猶大支派的人謝拉的曾孫,撒底的孫子,迦米的兒子亞干。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他召撒底的家族,按着男丁,一個一個近前來,就選出猶大支派,謝拉的曾孫,撒底的孫子,迦米的兒子亞干。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他召撒底的家族,按着男丁,一個一個近前來,就選出猶大支派,謝拉的曾孫,撒底的孫子,迦米的兒子亞干。
  • 當代譯本 - 他讓撒底家族的人一個一個前來,結果抽中猶大支派中謝拉的曾孫、撒底的孫子、迦米的兒子亞干。
  • 聖經新譯本 - 他要撒底家中的男丁一個一個前來,結果,亞干被抽籤抽中了,亞干是迦米的兒子、撒底的孫子、謝拉的曾孫,是屬於猶大支派的。
  • 呂振中譯本 - 他叫 撒底 的家室、按着人丁一個一個走近前來,就拈着了 亞干 :就是屬 猶大 支派的、 謝拉 的曾孫、 撒底 的孫子、 迦米 的兒子。
  • 中文標準譯本 - 又讓扎布迪家的男丁一個個上前來,結果猶大支派謝拉的曾孫、扎布迪的孫子、迦米的兒子亞干被抽出來了。
  • 現代標點和合本 - 使撒底的家室,按著人丁,一個一個地近前來,就取出猶大支派的人謝拉的曾孫、撒底的孫子、迦米的兒子亞干。
  • 文理和合譯本 - 使其室家盡人而至、則取猶大支派、謝拉曾孫、撒底孫、迦米子亞干、
  • 文理委辦譯本 - 使其家各人至、而取猶大支派、西喇曾孫、颯底孫、迦米子亞干。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使其家各人至而取 猶大 支派、 謝拉 曾孫 颯底 孫 迦米 子 亞干 、
  • Nueva Versión Internacional - Josué, entonces, hizo pasar a cada uno de los varones de la familia de Zabdí, y la suerte cayó sobre Acán hijo de Carmí, nieto de Zabdí y bisnieto de Zera.
  • 현대인의 성경 - 마지막으로 삽디의 가족 중에서 남자들을 한 사람씩 나오게 하자 삽디의 손자이며 갈미의 아들인 아간이 범인으로 뽑혔다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус велел его семье подходить по одному человеку, и указан был Ахан, сын Хармия, внук Завдия, правнук Зераха из рода Иуды.
  • Восточный перевод - Иешуа велел его семье подходить по одному человеку, и указан был Ахан, сын Харми, внук Зимри, правнук Зераха из рода Иуды.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иешуа велел его семье подходить по одному человеку, и указан был Ахан, сын Харми, внук Зимри, правнук Зераха из рода Иуды.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иешуа велел его семье подходить по одному человеку, и указан был Ахан, сын Харми, внук Зимри, правнук Зераха из рода Иуды.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il fit avancer cette famille homme par homme, et Akân, fils de Karmi, descendant de Zabdi et de Zérah, de la tribu de Juda, fut désigné par le sort.
  • リビングバイブル - ザブディ家の男子が一人ずつ連れ出されると、ついに、犯人はザブディの孫アカンであると判明したのです。
  • Nova Versão Internacional - Josué fez a família de Zinri vir à frente, homem por homem, e Acã, filho de Carmi, filho de Zinri, filho de Zerá, da tribo de Judá, foi o escolhido.
  • Hoffnung für alle - Unter dessen Angehörigen traf es schließlich Achan, den Sohn von Karmi und Nachkommen von Sabdi und Serach.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โยชูวาให้ครอบครัวศิมรีออกมาทีละคน จับได้อาคานบุตรคารมีซึ่งเป็นบุตรศิมรี ซึ่งเป็นบุตรเศราห์แห่งเผ่ายูดาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จึง​นำ​ตัว​ชาย​แต่​ละ​คน​จาก​ครัว​เรือน​ของ​ศับดี​เข้า​มา​ใกล้ๆ และ​อาคาน​บุตร​คาร์มี ผู้​เป็น​บุตร​ศับดี ผู้​เป็น​บุตร​เศรัค​จาก​เผ่า​ยูดาห์​จึง​ถูก​ชี้​ตัว
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 14:42 - Sau-lơ lại cầu: “Xin chỉ định giữa con và Giô-na-than.” Giô-na-than bị chỉ danh.
  • Châm Ngôn 13:21 - Tai họa đuổi theo người gian ác, phước hạnh bám sát người thiện lành.
  • Giê-rê-mi 2:26 - Ít-ra-ên như kẻ trộm chỉ cảm thấy xấu hổ khi bị bắt quả tang. Chúng nó, cùng vua, các quan viên, thầy tế lễ, và tiên tri— tất cả đều giống nhau.
  • Dân Số Ký 32:23 - Nhưng nếu anh em không làm như điều mình đã nói, thì anh em mắc tội với Chúa Hằng Hữu, và anh em sẽ bị tội mình kết buộc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:1 - Có một người tên A-na-nia, cùng với vợ là Sa-phi-ra đem bán tài sản mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:2 - Ông đồng ý với vợ cất bớt một số tiền, rồi trao phần còn lại cho các sứ đồ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:3 - Nhưng Phi-e-rơ hỏi: “A-na-nia, sao anh để Sa-tan xâm chiếm tâm hồn, xui anh dối Chúa Thánh Linh, giữ lại một phần tiền bán đất?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:4 - Khi chưa bán, đất đó chẳng phải thuộc quyền sở hữu của anh sao? Lúc bán rồi, anh vẫn có quyền sử dụng tiền đó. Tại sao anh âm mưu việc ác trong lòng? Đây không phải anh dối người, nhưng dối Đức Chúa Trời!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:5 - A-na-nia nghe xong liền ngã xuống, tắt thở. Người nào nghe tin ấy đều khiếp sợ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:6 - Các thanh niên đứng dậy khâm liệm xác A-na-nia, mang đi chôn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:7 - Độ ba giờ sau, vợ A-na-nia đến, không hay biết việc mới xảy ra.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:8 - Phi-e-rơ hỏi: “Xin chị cho biết đây có phải tất cả số tiền bán đất không?” Chị đáp: “Thưa đúng, đó là tất cả tiền bán đất!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:9 - Phi-e-rơ nói: “Tại sao anh chị đồng lòng thách thức Thánh Linh của Chúa? Này, những người chôn chồng chị đã về đến ngoài cửa, họ cũng sẽ đem chị đi luôn!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:10 - Sa-phi-ra lập tức ngã nhào dưới chân Phi-e-rơ và tắt thở. Các thanh niên bước vào, thấy chị đã chết, liền đem ra mai táng bên chồng.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông gọi những người trong gia đình Xáp-đi đến, A-can, con Cát-mi, cháu Xáp-đi, chắt Xê-rách, đại tộc Giu-đa, bị chỉ ra.
  • 新标点和合本 - 使撒底的家室,按着人丁,一个一个地近前来,就取出犹大支派的人谢拉的曾孙,撒底的孙子,迦米的儿子亚干。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他召撒底的家族,按着男丁,一个一个近前来,就选出犹大支派,谢拉的曾孙,撒底的孙子,迦米的儿子亚干。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他召撒底的家族,按着男丁,一个一个近前来,就选出犹大支派,谢拉的曾孙,撒底的孙子,迦米的儿子亚干。
  • 当代译本 - 他让撒底家族的人一个一个前来,结果抽中犹大支派中谢拉的曾孙、撒底的孙子、迦米的儿子亚干。
  • 圣经新译本 - 他要撒底家中的男丁一个一个前来,结果,亚干被抽签抽中了,亚干是迦米的儿子、撒底的孙子、谢拉的曾孙,是属于犹大支派的。
  • 中文标准译本 - 又让扎布迪家的男丁一个个上前来,结果犹大支派谢拉的曾孙、扎布迪的孙子、迦米的儿子亚干被抽出来了。
  • 现代标点和合本 - 使撒底的家室,按着人丁,一个一个地近前来,就取出犹大支派的人谢拉的曾孙、撒底的孙子、迦米的儿子亚干。
  • 和合本(拼音版) - 使撒底的家室,按着人丁,一个一个地近前来,就取出犹大支派的人谢拉的曾孙、撒底的孙子、迦米的儿子亚干。
  • New International Version - Joshua had his family come forward man by man, and Achan son of Karmi, the son of Zimri, the son of Zerah, of the tribe of Judah, was chosen.
  • New International Reader's Version - He had their men come forward one by one. Achan was chosen. Achan was the son of Karmi. Karmi was the son of Zimri. And Zimri was the son of Zerah. Zerah was from the tribe of Judah.
  • English Standard Version - And he brought near his household man by man, and Achan the son of Carmi, son of Zabdi, son of Zerah, of the tribe of Judah, was taken.
  • New Living Translation - Every member of Zimri’s family was brought forward person by person, and Achan was singled out.
  • Christian Standard Bible - He then had Zabdi’s family come forward man by man, and Achan son of Carmi, son of Zabdi, son of Zerah, of the tribe of Judah, was selected.
  • New American Standard Bible - And he brought his household forward man by man; and Achan, son of Carmi, son of Zabdi, son of Zerah, from the tribe of Judah, was selected.
  • New King James Version - Then he brought his household man by man, and Achan the son of Carmi, the son of Zabdi, the son of Zerah, of the tribe of Judah, was taken.
  • Amplified Bible - He brought his household forward man by man; and Achan the son of Carmi, son of Zabdi, son of Zerah, of the tribe of Judah, was chosen.
  • American Standard Version - and he brought near his household man by man; and Achan, the son of Carmi, the son of Zabdi, the son of Zerah, of the tribe of Judah, was taken.
  • King James Version - And he brought his household man by man; and Achan, the son of Carmi, the son of Zabdi, the son of Zerah, of the tribe of Judah, was taken.
  • New English Translation - He then made Zabdi’s family approach man by man and Achan son of Carmi, son of Zabdi, son of Zerah, from the tribe of Judah, was selected.
  • World English Bible - He brought near his household man by man, and Achan, the son of Carmi, the son of Zabdi, the son of Zerah, of the tribe of Judah, was selected.
  • 新標點和合本 - 使撒底的家室,按着人丁,一個一個地近前來,就取出猶大支派的人謝拉的曾孫,撒底的孫子,迦米的兒子亞干。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他召撒底的家族,按着男丁,一個一個近前來,就選出猶大支派,謝拉的曾孫,撒底的孫子,迦米的兒子亞干。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他召撒底的家族,按着男丁,一個一個近前來,就選出猶大支派,謝拉的曾孫,撒底的孫子,迦米的兒子亞干。
  • 當代譯本 - 他讓撒底家族的人一個一個前來,結果抽中猶大支派中謝拉的曾孫、撒底的孫子、迦米的兒子亞干。
  • 聖經新譯本 - 他要撒底家中的男丁一個一個前來,結果,亞干被抽籤抽中了,亞干是迦米的兒子、撒底的孫子、謝拉的曾孫,是屬於猶大支派的。
  • 呂振中譯本 - 他叫 撒底 的家室、按着人丁一個一個走近前來,就拈着了 亞干 :就是屬 猶大 支派的、 謝拉 的曾孫、 撒底 的孫子、 迦米 的兒子。
  • 中文標準譯本 - 又讓扎布迪家的男丁一個個上前來,結果猶大支派謝拉的曾孫、扎布迪的孫子、迦米的兒子亞干被抽出來了。
  • 現代標點和合本 - 使撒底的家室,按著人丁,一個一個地近前來,就取出猶大支派的人謝拉的曾孫、撒底的孫子、迦米的兒子亞干。
  • 文理和合譯本 - 使其室家盡人而至、則取猶大支派、謝拉曾孫、撒底孫、迦米子亞干、
  • 文理委辦譯本 - 使其家各人至、而取猶大支派、西喇曾孫、颯底孫、迦米子亞干。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使其家各人至而取 猶大 支派、 謝拉 曾孫 颯底 孫 迦米 子 亞干 、
  • Nueva Versión Internacional - Josué, entonces, hizo pasar a cada uno de los varones de la familia de Zabdí, y la suerte cayó sobre Acán hijo de Carmí, nieto de Zabdí y bisnieto de Zera.
  • 현대인의 성경 - 마지막으로 삽디의 가족 중에서 남자들을 한 사람씩 나오게 하자 삽디의 손자이며 갈미의 아들인 아간이 범인으로 뽑혔다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус велел его семье подходить по одному человеку, и указан был Ахан, сын Хармия, внук Завдия, правнук Зераха из рода Иуды.
  • Восточный перевод - Иешуа велел его семье подходить по одному человеку, и указан был Ахан, сын Харми, внук Зимри, правнук Зераха из рода Иуды.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иешуа велел его семье подходить по одному человеку, и указан был Ахан, сын Харми, внук Зимри, правнук Зераха из рода Иуды.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иешуа велел его семье подходить по одному человеку, и указан был Ахан, сын Харми, внук Зимри, правнук Зераха из рода Иуды.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il fit avancer cette famille homme par homme, et Akân, fils de Karmi, descendant de Zabdi et de Zérah, de la tribu de Juda, fut désigné par le sort.
  • リビングバイブル - ザブディ家の男子が一人ずつ連れ出されると、ついに、犯人はザブディの孫アカンであると判明したのです。
  • Nova Versão Internacional - Josué fez a família de Zinri vir à frente, homem por homem, e Acã, filho de Carmi, filho de Zinri, filho de Zerá, da tribo de Judá, foi o escolhido.
  • Hoffnung für alle - Unter dessen Angehörigen traf es schließlich Achan, den Sohn von Karmi und Nachkommen von Sabdi und Serach.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โยชูวาให้ครอบครัวศิมรีออกมาทีละคน จับได้อาคานบุตรคารมีซึ่งเป็นบุตรศิมรี ซึ่งเป็นบุตรเศราห์แห่งเผ่ายูดาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จึง​นำ​ตัว​ชาย​แต่​ละ​คน​จาก​ครัว​เรือน​ของ​ศับดี​เข้า​มา​ใกล้ๆ และ​อาคาน​บุตร​คาร์มี ผู้​เป็น​บุตร​ศับดี ผู้​เป็น​บุตร​เศรัค​จาก​เผ่า​ยูดาห์​จึง​ถูก​ชี้​ตัว
  • 1 Sa-mu-ên 14:42 - Sau-lơ lại cầu: “Xin chỉ định giữa con và Giô-na-than.” Giô-na-than bị chỉ danh.
  • Châm Ngôn 13:21 - Tai họa đuổi theo người gian ác, phước hạnh bám sát người thiện lành.
  • Giê-rê-mi 2:26 - Ít-ra-ên như kẻ trộm chỉ cảm thấy xấu hổ khi bị bắt quả tang. Chúng nó, cùng vua, các quan viên, thầy tế lễ, và tiên tri— tất cả đều giống nhau.
  • Dân Số Ký 32:23 - Nhưng nếu anh em không làm như điều mình đã nói, thì anh em mắc tội với Chúa Hằng Hữu, và anh em sẽ bị tội mình kết buộc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:1 - Có một người tên A-na-nia, cùng với vợ là Sa-phi-ra đem bán tài sản mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:2 - Ông đồng ý với vợ cất bớt một số tiền, rồi trao phần còn lại cho các sứ đồ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:3 - Nhưng Phi-e-rơ hỏi: “A-na-nia, sao anh để Sa-tan xâm chiếm tâm hồn, xui anh dối Chúa Thánh Linh, giữ lại một phần tiền bán đất?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:4 - Khi chưa bán, đất đó chẳng phải thuộc quyền sở hữu của anh sao? Lúc bán rồi, anh vẫn có quyền sử dụng tiền đó. Tại sao anh âm mưu việc ác trong lòng? Đây không phải anh dối người, nhưng dối Đức Chúa Trời!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:5 - A-na-nia nghe xong liền ngã xuống, tắt thở. Người nào nghe tin ấy đều khiếp sợ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:6 - Các thanh niên đứng dậy khâm liệm xác A-na-nia, mang đi chôn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:7 - Độ ba giờ sau, vợ A-na-nia đến, không hay biết việc mới xảy ra.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:8 - Phi-e-rơ hỏi: “Xin chị cho biết đây có phải tất cả số tiền bán đất không?” Chị đáp: “Thưa đúng, đó là tất cả tiền bán đất!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:9 - Phi-e-rơ nói: “Tại sao anh chị đồng lòng thách thức Thánh Linh của Chúa? Này, những người chôn chồng chị đã về đến ngoài cửa, họ cũng sẽ đem chị đi luôn!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:10 - Sa-phi-ra lập tức ngã nhào dưới chân Phi-e-rơ và tắt thở. Các thanh niên bước vào, thấy chị đã chết, liền đem ra mai táng bên chồng.
聖經
資源
計劃
奉獻