逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng tất cả bạc, vàng và các dụng cụ bằng đồng, bằng sắt trong thành phải được hiến dâng lên Chúa, đem trữ vào kho của Ngài.”
- 新标点和合本 - 惟有金子、银子,和铜铁的器皿都要归耶和华为圣,必入耶和华的库中。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 只有金子、银子和铜铁的器皿都要归耶和华为圣,放入耶和华的库房中。”
- 和合本2010(神版-简体) - 只有金子、银子和铜铁的器皿都要归耶和华为圣,放入耶和华的库房中。”
- 当代译本 - 所有金银和铜铁器皿都是耶和华的圣物,要放进耶和华的库房。”
- 圣经新译本 - 可是,所有的金银和铜铁的器皿,都要归耶和华为圣,存入耶和华的库房中。”
- 中文标准译本 - 只是所有的金银以及铜铁器具,都归耶和华为圣,要放进耶和华的宝库。”
- 现代标点和合本 - 唯有金子、银子和铜铁的器皿,都要归耶和华为圣,必入耶和华的库中。”
- 和合本(拼音版) - 惟有金子、银子和铜铁的器皿都要归耶和华为圣,必入耶和华的库中。”
- New International Version - All the silver and gold and the articles of bronze and iron are sacred to the Lord and must go into his treasury.”
- New International Reader's Version - All the silver and gold is holy. It is set apart to the Lord. So are all the things made out of bronze and iron. All those things must be added to the treasures kept in the Lord’s house.”
- English Standard Version - But all silver and gold, and every vessel of bronze and iron, are holy to the Lord; they shall go into the treasury of the Lord.”
- New Living Translation - Everything made from silver, gold, bronze, or iron is sacred to the Lord and must be brought into his treasury.”
- Christian Standard Bible - For all the silver and gold, and the articles of bronze and iron, are dedicated to the Lord and must go into the Lord’s treasury.”
- New American Standard Bible - But all the silver and gold, and articles of bronze and iron are holy to the Lord; they shall go into the treasury of the Lord.”
- New King James Version - But all the silver and gold, and vessels of bronze and iron, are consecrated to the Lord; they shall come into the treasury of the Lord.”
- Amplified Bible - All the silver and gold and articles of bronze and iron are holy (consecrated) to the Lord; they shall go into the treasury of the Lord.”
- American Standard Version - But all the silver, and gold, and vessels of brass and iron, are holy unto Jehovah: they shall come into the treasury of Jehovah.
- King James Version - But all the silver, and gold, and vessels of brass and iron, are consecrated unto the Lord: they shall come into the treasury of the Lord.
- New English Translation - All the silver and gold, as well as bronze and iron items, belong to the Lord. They must go into the Lord’s treasury.”
- World English Bible - But all the silver, gold, and vessels of bronze and iron are holy to Yahweh. They shall come into Yahweh’s treasury.”
- 新標點和合本 - 惟有金子、銀子,和銅鐵的器皿都要歸耶和華為聖,必入耶和華的庫中。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 只有金子、銀子和銅鐵的器皿都要歸耶和華為聖,放入耶和華的庫房中。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 只有金子、銀子和銅鐵的器皿都要歸耶和華為聖,放入耶和華的庫房中。」
- 當代譯本 - 所有金銀和銅鐵器皿都是耶和華的聖物,要放進耶和華的庫房。」
- 聖經新譯本 - 可是,所有的金銀和銅鐵的器皿,都要歸耶和華為聖,存入耶和華的庫房中。”
- 呂振中譯本 - 但是一切金銀和銅鐵的器皿、都屬於永恆主為聖,要歸入永恆主的寶庫中。』
- 中文標準譯本 - 只是所有的金銀以及銅鐵器具,都歸耶和華為聖,要放進耶和華的寶庫。」
- 現代標點和合本 - 唯有金子、銀子和銅鐵的器皿,都要歸耶和華為聖,必入耶和華的庫中。」
- 文理和合譯本 - 金銀暨銅鐵諸器、悉歸耶和華為聖、入於其庫、
- 文理委辦譯本 - 金銀銅鐵之器、必獻耶和華、貯其府庫。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 至於一切金銀及銅鐵器皿、悉歸於主為聖、收入主旨府庫、
- Nueva Versión Internacional - El oro y la plata y los utensilios de bronce y de hierro pertenecen al Señor: colóquenlos en su tesoro».
- 현대인의 성경 - 그러나 금, 은, 동, 철로 만든 제품은 모두 구별하여 여호와의 창고에 들여놓으십시오.”
- Новый Русский Перевод - Когда рога протрубили, народ закричал, и при трубном звуке, когда народ издал громкий крик, стена рухнула до самого основания. Тогда все устремились прямо в город и захватили его.
- Восточный перевод - Когда рога протрубили, народ закричал, и при трубном звуке, когда народ издал громкий крик, стена рухнула до самого основания. Тогда все устремились прямо в город и захватили его.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда рога протрубили, народ закричал, и при трубном звуке, когда народ издал громкий крик, стена рухнула до самого основания. Тогда все устремились прямо в город и захватили его.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда рога протрубили, народ закричал, и при трубном звуке, когда народ издал громкий крик, стена рухнула до самого основания. Тогда все устремились прямо в город и захватили его.
- La Bible du Semeur 2015 - Tout l’argent et l’or, tous les objets de bronze et de fer seront consacrés à l’Eternel et on les mettra dans son trésor.
- リビングバイブル - ただし、金、銀、および青銅や鉄の器具はみな、主にささげ、主の宝物倉に納めなさい。」
- Nova Versão Internacional - Toda a prata, todo o ouro e todos os utensílios de bronze e de ferro são sagrados e pertencem ao Senhor e deverão ser levados para o seu tesouro”.
- Hoffnung für alle - Das Silber und Gold und die Gegenstände aus Bronze und Eisen gehören dem Herrn. Sie sollen in der Schatzkammer des heiligen Zeltes aufbewahrt werden.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เงิน ทอง และเครื่องใช้ไม้สอยต่างๆ ที่ทำจากทองสัมฤทธิ์และเหล็ก เป็นของศักดิ์สิทธิ์แด่องค์พระผู้เป็นเจ้าและต้องนำมายังพระคลังของพระองค์”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วนเงินและทองคำ ภาชนะทองสัมฤทธิ์และเหล็กทุกชิ้นเป็นของบริสุทธิ์สำหรับพระผู้เป็นเจ้า จงยกให้แก่คลังของพระผู้เป็นเจ้า”
交叉引用
- Xa-cha-ri 14:20 - Ngày ấy, trên dây cương ngựa sẽ có khắc hàng chữ: THÁNH CHO CHÚA HẰNG HỮU. Nồi trong Đền Thờ sẽ thánh như bát trước bàn thờ.
- Xa-cha-ri 14:21 - Tất cả nồi niêu trong Giê-ru-sa-lem và Giu-đa đều sẽ biệt ra thánh cho Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; và như thế người ta sẽ dùng các nồi để nấu sinh tế dâng lên Ngài. Không ai còn thấy con buôn trong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
- Giê-rê-mi 38:11 - Ê-bết Mê-lết đem ba mươi người theo mình và đến một phòng ở phía dưới kho báu, tại đó ông tìm giẻ và quần áo cũ. Ông mang những thứ này đến giếng rồi dùng dây dòng xuống cho Giê-rê-mi.
- Y-sai 23:17 - Phải, sau bảy mươi năm đó, Chúa Hằng Hữu sẽ phục hồi Ty-rơ. Nhưng nó cũng không khác gì ngày trước. Nó sẽ trở lại thông dâm với tất cả vương quốc trên thế giới.
- Y-sai 23:18 - Tuy nhiên, lợi tức của nó sẽ biệt riêng cho Chúa Hằng Hữu. Của cải của nó sẽ không dành dụm được nhưng để cung cấp thực phẩm dồi dào và trang phục đẹp cho các thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 31:22 - Vật gì có thể đưa vào lửa được như vật bằng vàng, bạc, đồng, sắt, thiếc, hoặc chì,
- Lê-vi Ký 19:24 - Quả thu được trong năm thứ tư phải hiến dâng lên Chúa Hằng Hữu để tôn vinh Ngài.
- 1 Sử Ký 26:28 - Tất cả các phẩm vật do Nhà Tiên kiến Sa-mu-ên, Vua Sau-lơ, con của Kích, Tướng Áp-ne, con Nê-rơ, Tướng Giô-áp, con Xê-ru-gia, và bất luận ai dâng hiến đều đặt dưới quyền cai quản của họ.
- Mi-ca 4:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy vùng dậy đạp lúa, hỡi Giê-ru-sa-lem! Ta sẽ ban cho ngươi sừng bằng sắt và vó bằng đồng, ngươi sẽ đánh tan nhiều dân tộc. Ngươi sẽ đem chiến lợi phẩm dâng lên Chúa Hằng Hữu, và của cải họ cho Chúa Hằng Hữu của cả hoàn vũ.”
- 2 Sử Ký 15:18 - Vua đem vào Đền Thờ Đức Chúa Trời các bảo vật mà vua và cha vua đã biệt ra thánh gồm vàng, bạc và các khí dụng.
- 1 Sử Ký 26:26 - Sê-lô-mít và bà con của ông cai quản kho tàng các phẩm vật mà Vua Đa-vít, các trưởng tộc và các tướng lãnh dâng hiến lên Chúa Hằng Hữu.
- 1 Các Vua 14:26 - Ông vơ vét kho tàng của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và của cung vua đem về Ai Cập, kể cả các khiên vàng Sa-lô-môn đã làm.
- 2 Sử Ký 31:12 - họ trung tín mang các lễ vật, phần mười, và các vật thánh vào Đền Thờ. Cô-na-nia, người Lê-vi, được cử chức cai quản kho tàng, em ông là Si-mê-i làm phụ tá.
- Nê-hê-mi 7:70 - Các nhà lãnh đạo đã hiến dâng của cải vào quỹ đài thọ công tác. Tổng trấn dâng 8,6 ký vàng, 50 cái chậu, và 530 bộ lễ phục cho các thầy tế lễ.
- Nê-hê-mi 7:71 - Một số trưởng tộc dâng 170 ký vàng, 1.300 ký bạc.
- 1 Sử Ký 28:12 - Đa-vít cũng trao Sa-lô-môn sơ đồ về hành lang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, các phòng bên ngoài, kho đền thờ, và kho chứa các vật dâng hiến, đó là các sơ đồ được bày tỏ cho Đa-vít.
- 2 Sa-mu-ên 8:11 - Đa-vít lấy những phẩm vật này đem dâng hiến lên Chúa Hằng Hữu, cùng tất cả vàng bạc vua lấy được
- 1 Các Vua 7:51 - Sa-lô-môn hoàn tất các chương trình kiến thiết Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Vua đem các bảo vật mà cha vua là Đa-vít đã biệt riêng—gồm bạc, vàng, và các khí dụng cất vào kho tàng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
- 1 Sử Ký 18:11 - Đa-vít biệt ra thánh cho Chúa Hằng Hữu tất cả bạc vàng đã thu được trong các nước: Ê-đôm, Mô-áp, Am-môn, Phi-li-tin, và A-ma-léc.
- Nê-hê-mi 10:38 - Khi người Lê-vi thu nhận phần mười, sẽ có một thầy tế lễ—con cháu A-rôn—hiện diện, và rồi người Lê-vi sẽ đem một phần mười của phần mười thu được vào kho Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
- 2 Các Vua 24:13 - Người Ba-by-lôn chở về nước tất cả bảo vật của Đền Thờ và hoàng cung. Họ bóc hết vàng bọc các dụng cụ trong Đền Thờ từ đời Sa-lô-môn. Những việc này xảy ra đúng như lời Chúa Hằng Hữu phán trước.
- Mác 12:41 - Sau đó, Chúa Giê-xu đến ngồi đối ngang hộp tiền dâng trong Đền Thờ, xem người ta dâng tiền. Có lắm người giàu dâng rất nhiều,
- Ma-thi-ơ 27:6 - Các thầy trưởng tế lượm bạc lên, bảo nhau: “Bạc này dính dấp máu người, không được để trong kho báu của Đền Thờ.”
- 1 Sử Ký 26:20 - Trong nhóm người Lê-vi, có A-hi-gia cai quản các kho báu của nhà Đức Chúa Trời và kho tàng các phẩm vật thánh.