逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Một người Ít-ra-ên đánh đuổi nghìn người, vì có Chúa Hằng Hữu chiến đấu cho, như Ngài đã hứa.
- 新标点和合本 - 你们一人必追赶千人,因耶和华你们的 神照他所应许的,为你们争战。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们一人必追赶千人,因为耶和华—你们的上帝照他向你们所应许的,为你们作战。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们一人必追赶千人,因为耶和华—你们的 神照他向你们所应许的,为你们作战。
- 当代译本 - 你们一个人能打败他们一千人,因为你们的上帝耶和华照着祂的应许为你们争战。
- 圣经新译本 - 你们一人可以追赶千人,因为耶和华你们的 神,照着他应许你们的,为你们作战。
- 中文标准译本 - 你们一人能追赶千人,因为是耶和华你们的神照着他向你们所应许的,亲自为你们争战。
- 现代标点和合本 - 你们一人必追赶千人,因耶和华你们的神照他所应许的,为你们争战。
- 和合本(拼音版) - 你们一人必追赶千人,因耶和华你们的上帝照他所应许的,为你们争战。
- New International Version - One of you routs a thousand, because the Lord your God fights for you, just as he promised.
- New International Reader's Version - One of you can chase a thousand away. That’s because the Lord your God fights for you, just as he promised he would.
- English Standard Version - One man of you puts to flight a thousand, since it is the Lord your God who fights for you, just as he promised you.
- New Living Translation - Each one of you will put to flight a thousand of the enemy, for the Lord your God fights for you, just as he has promised.
- Christian Standard Bible - One of you routed a thousand because the Lord your God was fighting for you, as he promised.
- New American Standard Bible - One of your men puts to flight a thousand, for the Lord your God is He who fights for you, just as He promised you.
- New King James Version - One man of you shall chase a thousand, for the Lord your God is He who fights for you, as He promised you.
- Amplified Bible - One of your men puts to flight a thousand, for the Lord your God is He who is fighting for you, just as He promised you.
- American Standard Version - One man of you shall chase a thousand; for Jehovah your God, he it is that fighteth for you, as he spake unto you.
- King James Version - One man of you shall chase a thousand: for the Lord your God, he it is that fighteth for you, as he hath promised you.
- New English Translation - One of you makes a thousand run away, for the Lord your God fights for you as he promised you he would.
- World English Bible - One man of you shall chase a thousand; for it is Yahweh your God who fights for you, as he spoke to you.
- 新標點和合本 - 你們一人必追趕千人,因耶和華-你們的神照他所應許的,為你們爭戰。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們一人必追趕千人,因為耶和華-你們的上帝照他向你們所應許的,為你們作戰。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們一人必追趕千人,因為耶和華—你們的 神照他向你們所應許的,為你們作戰。
- 當代譯本 - 你們一個人能打敗他們一千人,因為你們的上帝耶和華照著祂的應許為你們爭戰。
- 聖經新譯本 - 你們一人可以追趕千人,因為耶和華你們的 神,照著他應許你們的,為你們作戰。
- 呂振中譯本 - 你們一人就可以追趕千人,因為是永恆主你們的上帝、他為着你們爭戰,照他所告訴你們的。
- 中文標準譯本 - 你們一人能追趕千人,因為是耶和華你們的神照著他向你們所應許的,親自為你們爭戰。
- 現代標點和合本 - 你們一人必追趕千人,因耶和華你們的神照他所應許的,為你們爭戰。
- 文理和合譯本 - 爾中之人、一能驅千、蓋爾上帝耶和華為爾戰、如其所言、
- 文理委辦譯本 - 是以爾中之人、一可驅千、蓋爾之上帝耶和華助爾以戰、踐其前言。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾中一人能驅千 敵 、蓋為爾戰者、乃主爾之天主、如其所許爾者、
- Nueva Versión Internacional - Uno solo de ustedes hace huir a mil enemigos, porque el Señor pelea por ustedes, tal como lo ha prometido.
- 현대인의 성경 - 여러분의 하나님 여호와께서 약속하신 대로 여러분을 위해 싸우시기 때문에 앞으로도 여러분은 한 사람이 적군 천 명을 당해 낼 수 있을 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Один из вас рассеивает тысячу, потому что Господь, ваш Бог, Сам сражается за вас, как Он и обещал.
- Восточный перевод - Один из вас рассеивает тысячу, потому что Вечный, ваш Бог, Сам сражается за вас, как Он и обещал.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Один из вас рассеивает тысячу, потому что Вечный, ваш Бог, Сам сражается за вас, как Он и обещал.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Один из вас рассеивает тысячу, потому что Вечный, ваш Бог, Сам сражается за вас, как Он и обещал.
- La Bible du Semeur 2015 - Un seul d’entre vous en mettait mille en fuite, car l’Eternel votre Dieu combattait pour vous, comme il vous l’avait promis.
- リビングバイブル - あなたがたは一人で千人を向こうに回して戦うことができる。主が約束どおり、あなたがたに味方して戦ってくださるからだ。
- Nova Versão Internacional - Um só de vocês faz fugir mil, pois o Senhor, o seu Deus, luta por vocês, conforme prometeu.
- Hoffnung für alle - Ein Einziger von euch verjagt tausend Feinde! Denn der Herr, euer Gott, kämpft selbst für euch, wie er es versprochen hat.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านหนึ่งคนรุกไล่ศัตรูนับพันเพราะพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านทรงต่อสู้เพื่อท่านตามที่ทรงสัญญาไว้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกท่านคนเดียวทำให้ 1,000 คนเตลิดหนีไป เพราะพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของพวกท่านต่อสู้เพื่อท่าน ตามคำสัญญาของพระองค์
交叉引用
- Thẩm Phán 7:19 - Vào nửa đêm , Ghi-đê-ôn dẫn 100 quân lẻn đến bên ngoài trại quân Ma-đi-an. Ngay lúc lính canh vừa đổi phiên, họ thổi kèn, đập vỡ bình cầm nơi tay.
- Thẩm Phán 7:20 - Bấy giờ cả ba đội quân Ít-ra-ên đồng loạt thổi kèn, đập vỡ bình. Mỗi người tay trái cầm đuốc, tay phải cầm kèn thổi vang trời. Họ đồng thanh hô to: “Lưỡi gươm vì Chúa Hằng Hữu và vì Ghi-đê-ôn!”
- Thẩm Phán 7:21 - Họ cứ đứng tại chỗ quanh trại và nhìn quân Ma-đi-an chạy tán loạn, vừa kêu la vừa tìm đường tẩu thoát.
- Thẩm Phán 7:22 - Tiếng kèn của 300 người Ít-ra-ên vang động, Chúa Hằng Hữu khiến cho quân địch quay lại chém giết lẫn nhau. Số còn lại chạy dài cho đến Bết Si-ta gần Xê-xa-ra, và đến tận biên giới A-bên Mê-hô-la, gần Ta-bát.
- 1 Sa-mu-ên 14:12 - Rồi họ lớn tiếng gọi Giô-na-than: “Lên đây, ta sẽ dạy cho các anh một bài học!” Giô-na-than nói với người vác khí giới: “Hãy trèo theo sau tôi, vì Chúa Hằng Hữu sẽ giúp chúng ta đánh bại họ.”
- 1 Sa-mu-ên 14:13 - Vậy hai người dùng cả tay và chân leo lên, Giô-na-than đánh quân Phi-li-tin ngã gục, người vác khí giới giết những ai đến phía sau họ.
- 1 Sa-mu-ên 14:14 - Và họ giết chừng hai mươi người, nằm la liệt trên một khoảnh đất rộng chừng nửa mẫu.
- 1 Sa-mu-ên 14:15 - Sự kinh hoàng lan tràn trong đội quân Phi-li-tin, từ trong trại cho đến ngoài đồng, quân trong đồn và các toán quân đột kích. Như một trận động đất vừa giáng xuống, mọi người đều khiếp đảm.
- 1 Sa-mu-ên 14:16 - Lính trên vọng canh của Sau-lơ ở tại Ghi-bê-a thuộc Bên-gia-min đều nhìn thấy cảnh quân địch chạy tới chạy lui hỗn loạn.
- Thẩm Phán 3:31 - Sau Ê-hút, có Sam-ga, con A-nát, giải cứu người Ít-ra-ên. Ông từng giết 600 người Phi-li-tin với một cây gậy có đầu nhọn dùng để thúc bò.
- 2 Sa-mu-ên 23:8 - Sau đây là các chiến sĩ anh dũng trong đội quân Đa-vít: Trước hết là Giô-sép Ba-sê-bết người Tách-kê-môn, còn gọi là A-đô-nô ở Ê-xen, đứng đầu nhóm tam hùng. Ông ta đã giết 800 địch quân trong cùng một trận.
- Thẩm Phán 15:15 - Thấy một cái xương hàm lừa, ông nhặt lên đánh chết 1.000 người Phi-li-tin.
- Xuất Ai Cập 23:27 - Ta sẽ làm cho các dân tộc trước mặt ngươi kinh hãi, dân các nước thù sẽ quay đầu chạy trốn.
- Xuất Ai Cập 23:28 - Ta sẽ sai ong vò vẽ đánh đuổi người Hê-vi, người Ca-na-an, và người Hê-tít khỏi trước mặt ngươi.
- Xuất Ai Cập 23:29 - Nhưng Ta sẽ không đuổi họ khỏi xứ trong thời hạn một năm đâu. Nếu như thế, đất sẽ thành hoang phế, thú rừng sẽ trở nên quá đông, ngươi không kiểm soát nổi.
- Xuất Ai Cập 23:30 - Ta sẽ đuổi họ từ từ, cho đến khi người Ít-ra-ên gia tăng đủ để choán đất.
- Xuất Ai Cập 23:31 - Biên giới nước ngươi sẽ chạy từ Biển Đỏ tới biển Phi-li-tin, từ hoang mạc đến Sông Ơ-phơ-rát. Ta sẽ giao những người sống trong phần đất này vào tay ngươi, và ngươi sẽ đuổi họ ra.
- Xuất Ai Cập 23:32 - Đừng lập ước với các dân đó hoặc dính líu gì đến các thần của họ.
- Xuất Ai Cập 23:33 - Họ sẽ không được ở trong xứ sở của các ngươi, vì sống chung với họ, ngươi sẽ bị nhiễm tội, phụng thờ tà thần của họ và bị họ lừa bẫy.”
- Giô-suê 10:42 - Giô-suê bắt các vua này và lãnh thổ của họ đồng loạt bị chinh phục, vì chính Chúa chiến đấu cho Ít-ra-ên.
- 1 Sa-mu-ên 14:6 - Giô-na-than nói với người mang khí giới cho mình: “Chúng ta hãy tiến đến đồn của những người vô tín kia. Có lẽ Chúa Hằng Hữu sẽ giúp chúng ta, vì không điều gì có thể giấu Chúa Hằng Hữu. Chúa vẫn chiến thắng dù Ngài có nhiều đội quân hay chỉ có vài đội quân!”
- Thi Thiên 44:4 - Lạy Chúa là Vua Cao Cả, xin ban chiến thắng cho nhà Gia-cốp.
- Thi Thiên 44:5 - Nhờ sức Chúa chúng con đẩy lui quân địch xâm lăng. Nhân danh Chúa, chúng con chà đạp người chống nghịch.
- Giô-suê 23:3 - Chính anh em đã chứng kiến những việc Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, làm cho các dân tộc này vì Ít-ra-ên: Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã đánh các nước ấy cho anh em.
- Thi Thiên 46:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta, Đức Chúa Trời của Gia-cốp là thành lũy kiên cố.
- Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:4 - vì chúng ta có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đi cùng! Ngài chiến đấu thay chúng ta và đem lại chiến thắng cho chúng ta.’
- Thi Thiên 35:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin tranh cãi cùng người tranh cãi lại con. Ra tay chiến đấu chống người chiến đấu hại con.
- Xuất Ai Cập 14:14 - Chúa Hằng Hữu sẽ chiến đấu, còn anh em cứ yên lặng!”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:22 - Đừng sợ họ, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh, sẽ chiến đấu cho anh.’
- Lê-vi Ký 26:8 - Năm người đuổi một trăm, một trăm đuổi mười nghìn. Ngươi vung gươm, quân thù ngã rạp.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:30 - Vì sao một người đuổi nghìn người chạy trốn? Hai tên địch đuổi nổi mười nghìn lính Ít-ra-ên? Vì Vầng Đá đã bán họ, Chúa lìa bỏ họ.