Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
22:4 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày nay, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho các đại tộc kia nghỉ ngơi như Ngài đã hứa; nên bây giờ anh em được về cùng gia đình, đất đai mình ở bên kia Sông Giô-đan, nơi Môi-se, đầy tớ Chúa cấp cho anh em.
  • 新标点和合本 - 如今耶和华你们 神照着他所应许的,使你们弟兄得享平安,现在可以转回你们的帐棚,到耶和华的仆人摩西在约旦河东所赐你们为业之地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 如今耶和华—你们的上帝已经照着他所应许的,使你们的弟兄得享安宁。你们现在可以返回自己的帐棚,回到耶和华的仆人摩西在约旦河东所赐给你们为业之地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 如今耶和华—你们的 神已经照着他所应许的,使你们的弟兄得享安宁。你们现在可以返回自己的帐棚,回到耶和华的仆人摩西在约旦河东所赐给你们为业之地。
  • 当代译本 - 现在你们的上帝耶和华已经照祂的应许使你们的弟兄安居,你们可以回到约旦河东,到摩西赐给你们作产业的地方。
  • 圣经新译本 - 现在耶和华你们的 神,照着他应许的,已经使你们兄弟得享平安;现在你们可以返回自己家里,回到耶和华的仆人摩西在约旦河东赐给你们作产业的地方去。
  • 中文标准译本 - 现在,耶和华你们的神已经照着他所应许的,使你们的兄弟得享安息。所以,你们返回自己的帐篷去吧,回到耶和华的仆人摩西在约旦河对岸给你们的产业之地。
  • 现代标点和合本 - 如今耶和华你们神照着他所应许的,使你们弟兄得享平安,现在可以转回你们的帐篷,到耶和华的仆人摩西在约旦河东所赐你们为业之地。
  • 和合本(拼音版) - 如今耶和华你们上帝照着他所应许的,使你们弟兄得享平安,现在可以转回你们的帐棚,到耶和华的仆人摩西在约旦河东所赐你们为业之地。
  • New International Version - Now that the Lord your God has given them rest as he promised, return to your homes in the land that Moses the servant of the Lord gave you on the other side of the Jordan.
  • New International Reader's Version - Now the Lord your God has given the other tribes peace and rest. That’s what he promised to do. So return to your homes. They are in the land that Moses, the servant of the Lord, gave you. It’s on the east side of the Jordan River.
  • English Standard Version - And now the Lord your God has given rest to your brothers, as he promised them. Therefore turn and go to your tents in the land where your possession lies, which Moses the servant of the Lord gave you on the other side of the Jordan.
  • New Living Translation - And now the Lord your God has given the other tribes rest, as he promised them. So go back home to the land that Moses, the servant of the Lord, gave you as your possession on the east side of the Jordan River.
  • Christian Standard Bible - Now that he has given your brothers rest, just as he promised them, return to your homes in your own land that Moses the Lord’s servant gave you across the Jordan.
  • New American Standard Bible - And now the Lord your God has given rest to your brothers, as He spoke to them; therefore turn now and go to your tents, to the land of your possession, which Moses the servant of the Lord gave you beyond the Jordan.
  • New King James Version - And now the Lord your God has given rest to your brethren, as He promised them; now therefore, return and go to your tents and to the land of your possession, which Moses the servant of the Lord gave you on the other side of the Jordan.
  • Amplified Bible - And now the Lord your God has given rest to your brothers, as He has promised them; so turn now and go to your tents, to the land of your possession, which Moses the servant of the Lord gave you beyond the [east side of the] Jordan.
  • American Standard Version - And now Jehovah your God hath given rest unto your brethren, as he spake unto them: therefore now turn ye, and get you unto your tents, unto the land of your possession, which Moses the servant of Jehovah gave you beyond the Jordan.
  • King James Version - And now the Lord your God hath given rest unto your brethren, as he promised them: therefore now return ye, and get you unto your tents, and unto the land of your possession, which Moses the servant of the Lord gave you on the other side Jordan.
  • New English Translation - Now the Lord your God has made your fellow Israelites secure, just as he promised them. So now you may turn around and go to your homes in your own land which Moses the Lord’s servant assigned to you east of the Jordan.
  • World English Bible - Now Yahweh your God has given rest to your brothers, as he spoke to them. Therefore now return and go to your tents, to the land of your possession, which Moses the servant of Yahweh gave you beyond the Jordan.
  • 新標點和合本 - 如今耶和華-你們神照着他所應許的,使你們弟兄得享平安,現在可以轉回你們的帳棚,到耶和華的僕人摩西在約旦河東所賜你們為業之地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 如今耶和華-你們的上帝已經照着他所應許的,使你們的弟兄得享安寧。你們現在可以返回自己的帳棚,回到耶和華的僕人摩西在約旦河東所賜給你們為業之地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 如今耶和華—你們的 神已經照着他所應許的,使你們的弟兄得享安寧。你們現在可以返回自己的帳棚,回到耶和華的僕人摩西在約旦河東所賜給你們為業之地。
  • 當代譯本 - 現在你們的上帝耶和華已經照祂的應許,使你們的弟兄安居,你們可以回到約旦河東,到摩西賜給你們作產業的地方。
  • 聖經新譯本 - 現在耶和華你們的 神,照著他應許的,已經使你們兄弟得享平安;現在你們可以返回自己家裡,回到耶和華的僕人摩西在約旦河東賜給你們作產業的地方去。
  • 呂振中譯本 - 如今永恆主你們的上帝已照他所應許過你們的、把你們的族弟兄安頓好了,如今你們可以回你們家 去,到你們自己擁為產業之地那裏,就是永恆主的僕人 摩西 在 約但 河 東 邊所賜給你們的。
  • 中文標準譯本 - 現在,耶和華你們的神已經照著他所應許的,使你們的兄弟得享安息。所以,你們返回自己的帳篷去吧,回到耶和華的僕人摩西在約旦河對岸給你們的產業之地。
  • 現代標點和合本 - 如今耶和華你們神照著他所應許的,使你們弟兄得享平安,現在可以轉回你們的帳篷,到耶和華的僕人摩西在約旦河東所賜你們為業之地。
  • 文理和合譯本 - 今爾上帝耶和華踐其前言、使爾兄弟得其綏安、爾可返幕、在約但東、耶和華僕摩西所賜爾為業之地、
  • 文理委辦譯本 - 今爾上帝耶和華、踐其前言、俾爾同儕安居、爾可歸幕、在約但東、耶和華僕摩西所給汝之業、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今主爾之天主、使爾同族獲安、如其所許之者、故爾可歸爾家、 家原文作幕下同 在 約但 東、主之僕 摩西 所予爾為業之地、
  • Nueva Versión Internacional - Y ahora que el Señor su Dios ha cumplido lo que prometió y les ha dado descanso a sus hermanos, regresen ustedes a sus hogares y a sus tierras que Moisés, siervo del Señor, les entregó al lado oriental del río Jordán.
  • 현대인의 성경 - 이제 여러분의 하나님 여호와께서 약속하신 대로 여러분의 형제들에게 평안을 주셨습니다. 그러므로 지금 여러분은 여호와의 종 모세가 요단강 저편에서 여러분에게 준 그 땅으로 돌아가십시오.
  • Новый Русский Перевод - Теперь Господь, ваш Бог, дал вашим братьям покой, как Он и обещал. Поэтому возвращайтесь домой, в землю, которую слуга Господа Моисей дал вам на другой стороне Иордана.
  • Восточный перевод - Теперь Вечный, ваш Бог, дал вашим братьям покой, как Он и обещал. Поэтому возвращайтесь домой, в землю, которую Муса, раб Вечного, дал вам на другой стороне Иордана.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Теперь Вечный, ваш Бог, дал вашим братьям покой, как Он и обещал. Поэтому возвращайтесь домой, в землю, которую Муса, раб Вечного, дал вам на другой стороне Иордана.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Теперь Вечный, ваш Бог, дал вашим братьям покой, как Он и обещал. Поэтому возвращайтесь домой, в землю, которую Мусо, раб Вечного, дал вам на другой стороне Иордана.
  • La Bible du Semeur 2015 - Maintenant, l’Eternel votre Dieu a accordé à vos compatriotes une existence paisible dans le pays, comme il le leur avait promis. Vous pouvez donc maintenant partir et rentrer dans le pays qui vous appartient et que Moïse, serviteur de l’Eternel, vous a donné en propriété de l’autre côté du Jourdain.
  • リビングバイブル - 今われわれは、主のお約束どおり、勝利と安息を手に入れたのだ。さあ今、主のしもべモーセが与えた、あのヨルダン川の向こうの地へ帰るがよい。
  • Nova Versão Internacional - Agora que o Senhor, o seu Deus, já concedeu descanso aos seus irmãos israelitas, como tinha prometido, voltem para casa, para a terra que Moisés, servo do Senhor, deu a vocês no outro lado do Jordão.
  • Hoffnung für alle - Der Herr, euer Gott, hat euren Bruderstämmen das versprochene Land gegeben, in dem sie jetzt in Frieden leben. Kehrt nun zurück in euer eigenes Land auf der anderen Seite des Jordan, das euch Mose, der Diener des Herrn, dort gegeben hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บัดนี้พระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านทรงโปรดประทานการหยุดพักแก่พี่น้องของท่านตามที่ทรงสัญญาไว้ ฉะนั้นจงกลับไปยังบ้านของท่านในดินแดนอีกฟากหนึ่งของแม่น้ำจอร์แดนซึ่งโมเสสผู้รับใช้ขององค์พระผู้เป็นเจ้าได้มอบให้ท่านแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บัดนี้ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​ได้​ให้​พี่​น้อง​ของ​ท่าน​ได้​หยุด​พัก​แล้ว ตาม​ที่​พระ​องค์​ได้​สัญญา​ไว้​กับ​พวก​เขา ฉะนั้น​ท่าน​กลับ​ไป​ยัง​กระโจม​ของ​พวก​ท่าน​เถิด ไป​ยัง​ดินแดน​ที่​ท่าน​มี​สิทธิ​เป็น​เจ้า​ของ ซึ่ง​โมเสส​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​มอบ​แก่​ท่าน​ที่​อีก​ฟาก​ของ​แม่น้ำ​จอร์แดน
交叉引用
  • Giô-suê 21:43 - Như thế, Chúa Hằng Hữu thực hiện lời Ngài hứa với các tổ tiên, cho Ít-ra-ên lãnh thổ này. Họ chiếm lấy và lập nghiệp tại đó.
  • Giô-suê 21:44 - Chúa Hằng Hữu cũng cho họ hưởng thái bình như đã hứa, không ai chống nổi họ, vì Ngài giao hết kẻ thù vào tay họ.
  • Dân Số Ký 32:33 - Như vậy, Môi-se cấp cho đại tộc Gát, đại tộc Ru-bên, và phân nửa đại tộc Ma-na-se, con Giô-sép, lãnh thổ của Si-hôn, vua A-mô-rít, của Óc, vua Ba-san, gồm cả đất đai lẫn thành thị.
  • Dân Số Ký 32:34 - Đại tộc Gát xây các thành Đi-bôn, A-ta-rốt, A-rô-e,
  • Dân Số Ký 32:35 - Ạt-rốt Sô-phan, Gia-ê-xe, Giô-bê-ha,
  • Dân Số Ký 32:36 - Bết Nim-ra, và Bết Ha-ran. Đó là những thành có hào lũy kiên cố và có chuồng cho gia súc.
  • Dân Số Ký 32:37 - Đại tộc Ru-bên xây các thành Hết-bôn, Ê-lê-a-lê, Ki-ri-a-ta-im,
  • Dân Số Ký 32:38 - Nê-bô, Ba-anh Mê-ôn, và Síp-ma. Về sau, người Ít-ra-ên đổi tên hầu hết các thành này, là thành họ đã chiếm được và tái thiết.
  • Dân Số Ký 32:39 - Con cháu Ma-ki con Ma-na-se, vào xứ Ga-la-át, chiếm đất của người A-mô-rít là dân đang cư ngụ tại đó.
  • Dân Số Ký 32:40 - Vậy, Môi-se cấp cho Ma-ki đất, con cháu Ma-na-se, Ga-la-át và họ lập nghiệp tại đó.
  • Dân Số Ký 32:41 - Con cháu Giai-rơ, một con khác của Ma-na-se, đi chiếm một số thành thị nhỏ, đổi tên vùng mình chiếm đóng thành Giai-rơ.
  • Dân Số Ký 32:42 - Nô-bách đánh chiếm thành Kê-nát và các thôn ấp phụ cận, rồi lấy tên mình đặt cho vùng ấy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:1 - “Sau đó, chúng ta quay qua bắt đường Ba-san đi lên. Vua Ba-san là Óc đem toàn lực ra nghênh chiến chúng ta tại Ết-rê-i.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:2 - Chúa Hằng Hữu phán cùng tôi: ‘Đừng sợ vua ấy, Ta nạp cả vua, dân, lẫn đất này vào tay các ngươi, các ngươi sẽ xử họ như xử Vua Si-hôn của A-mô-rít, ở Hết-bôn.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:3 - Vậy, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta đã phó Vua Óc và toàn quân của vua vào tay chúng ta, và chúng ta đã đánh bại, không để ai sống sót.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:4 - Chúng ta chiếm trọn sáu mươi thành trong toàn vùng Ạt-gốp, đất Ba-san.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:5 - Đó là những thành kiên cố, có lũy cao, cổng chấn song. Ngoài ra, chúng ta còn chiếm nhiều thôn ấp không có thành lũy bao bọc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:6 - Chúng ta tiêu diệt Ba-san hoàn toàn, cũng như tiêu diệt Vua Si-hôn của Hết-bôn, hạ thành, giết hết nam phụ lão ấu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:7 - Chỉ còn lại bầy gia súc và các chiến lợi phẩm đoạt được.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:8 - Như vậy, chúng ta chiếm hết đất của hai vua A-mô-rít, bên bờ phía đông Sông Giô-đan, từ Khe Ạt-nôn đến Núi Hẹt-môn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:9 - (Người Si-đôn gọi Núi Hẹt-môn là Si-ri-ôn, còn người A-mô-rít gọi là Sê-nia.)
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:10 - Tất cả các thành miền cao nguyên, miền Ga-la-át, miền Ba-san, cho đến hai thành của Vua Óc là Sanh-ca và Ết-rê-i.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:11 - (Óc, vua Ba-san, là người Rê-pha-im sống sót sau cùng. Giường của vua này bằng sắt dài 4,1 mét, rộng 1,8 mét, nay còn tại Ráp-ba, một thành của người Am-môn.)”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:12 - “Lúc ấy, tôi chia một phần đất vừa chiếm được cho hai đại tộc Ru-bên và Gát, từ A-rô-e bên Khe Ạt-nôn, và phân nửa núi Ga-la-át với các thành thị trong ấy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:13 - Phần còn lại gồm phân nửa kia của núi Ga-la-át, và toàn lãnh thổ Ba-san của Óc, tức là vùng Ạt-gốp, tôi đem chia cho phân nửa đại tộc Ma-na-se. (Toàn vùng Ba-san trước kia còn được gọi là đất của người Rê-pha-im.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:14 - Giai-rơ thuộc đại tộc Ma-na-se chiếm toàn vùng Ạt-gốp tức Ba-san; vùng này chạy dài đến biên giới đất Ghê-sua và Ma-ca-thít. Ông đặt tên vùng này là Thôn Giai-rơ, tên này vẫn còn cho đến ngày nay.)
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:15 - Tôi cũng chia đất Ga-la-át cho Ma-ki.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:16 - Hai đại tộc Ru-bên và Gát nhận phần đất Ga-la-át; ranh giới hai bên là Khe Ạt-nôn và Sông Gia-bốc, sông này cũng là biên giới đất Am-môn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:17 - Họ cũng nhận đất A-ra-ba với Sông Giô-đan làm giới hạn, từ Ki-nê-rết cho tới Biển A-ra-ba tức Biển Chết, dưới triền phía đông của núi Phích-ga.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:20 - Anh em chỉ trở về khi nào Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã cho các đại tộc khác chiếm đóng đất đai bên kia Sông Giô-đan!’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:8 - chiếm lấy đất của họ cho đại tộc Ru-bên, đại tộc Gát, và phân nửa đại tộc Ma-na-se thừa hưởng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:9 - vì anh em chưa vào vui hưởng sản nghiệp mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sắp ban cho.
  • Dân Số Ký 32:18 - Chúng tôi hứa sẽ không về nhà cho đến khi toàn dân Ít-ra-ên đều an cư lạc nghiệp.
  • Giô-suê 13:8 - Trước đó Môi-se, đầy tớ Chúa, đã chia đất bên bờ phía đông Giô-đan cho đại tộc Ru-bên, đại tộc Gát, và nửa đại tộc Ma-na-se.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày nay, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho các đại tộc kia nghỉ ngơi như Ngài đã hứa; nên bây giờ anh em được về cùng gia đình, đất đai mình ở bên kia Sông Giô-đan, nơi Môi-se, đầy tớ Chúa cấp cho anh em.
  • 新标点和合本 - 如今耶和华你们 神照着他所应许的,使你们弟兄得享平安,现在可以转回你们的帐棚,到耶和华的仆人摩西在约旦河东所赐你们为业之地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 如今耶和华—你们的上帝已经照着他所应许的,使你们的弟兄得享安宁。你们现在可以返回自己的帐棚,回到耶和华的仆人摩西在约旦河东所赐给你们为业之地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 如今耶和华—你们的 神已经照着他所应许的,使你们的弟兄得享安宁。你们现在可以返回自己的帐棚,回到耶和华的仆人摩西在约旦河东所赐给你们为业之地。
  • 当代译本 - 现在你们的上帝耶和华已经照祂的应许使你们的弟兄安居,你们可以回到约旦河东,到摩西赐给你们作产业的地方。
  • 圣经新译本 - 现在耶和华你们的 神,照着他应许的,已经使你们兄弟得享平安;现在你们可以返回自己家里,回到耶和华的仆人摩西在约旦河东赐给你们作产业的地方去。
  • 中文标准译本 - 现在,耶和华你们的神已经照着他所应许的,使你们的兄弟得享安息。所以,你们返回自己的帐篷去吧,回到耶和华的仆人摩西在约旦河对岸给你们的产业之地。
  • 现代标点和合本 - 如今耶和华你们神照着他所应许的,使你们弟兄得享平安,现在可以转回你们的帐篷,到耶和华的仆人摩西在约旦河东所赐你们为业之地。
  • 和合本(拼音版) - 如今耶和华你们上帝照着他所应许的,使你们弟兄得享平安,现在可以转回你们的帐棚,到耶和华的仆人摩西在约旦河东所赐你们为业之地。
  • New International Version - Now that the Lord your God has given them rest as he promised, return to your homes in the land that Moses the servant of the Lord gave you on the other side of the Jordan.
  • New International Reader's Version - Now the Lord your God has given the other tribes peace and rest. That’s what he promised to do. So return to your homes. They are in the land that Moses, the servant of the Lord, gave you. It’s on the east side of the Jordan River.
  • English Standard Version - And now the Lord your God has given rest to your brothers, as he promised them. Therefore turn and go to your tents in the land where your possession lies, which Moses the servant of the Lord gave you on the other side of the Jordan.
  • New Living Translation - And now the Lord your God has given the other tribes rest, as he promised them. So go back home to the land that Moses, the servant of the Lord, gave you as your possession on the east side of the Jordan River.
  • Christian Standard Bible - Now that he has given your brothers rest, just as he promised them, return to your homes in your own land that Moses the Lord’s servant gave you across the Jordan.
  • New American Standard Bible - And now the Lord your God has given rest to your brothers, as He spoke to them; therefore turn now and go to your tents, to the land of your possession, which Moses the servant of the Lord gave you beyond the Jordan.
  • New King James Version - And now the Lord your God has given rest to your brethren, as He promised them; now therefore, return and go to your tents and to the land of your possession, which Moses the servant of the Lord gave you on the other side of the Jordan.
  • Amplified Bible - And now the Lord your God has given rest to your brothers, as He has promised them; so turn now and go to your tents, to the land of your possession, which Moses the servant of the Lord gave you beyond the [east side of the] Jordan.
  • American Standard Version - And now Jehovah your God hath given rest unto your brethren, as he spake unto them: therefore now turn ye, and get you unto your tents, unto the land of your possession, which Moses the servant of Jehovah gave you beyond the Jordan.
  • King James Version - And now the Lord your God hath given rest unto your brethren, as he promised them: therefore now return ye, and get you unto your tents, and unto the land of your possession, which Moses the servant of the Lord gave you on the other side Jordan.
  • New English Translation - Now the Lord your God has made your fellow Israelites secure, just as he promised them. So now you may turn around and go to your homes in your own land which Moses the Lord’s servant assigned to you east of the Jordan.
  • World English Bible - Now Yahweh your God has given rest to your brothers, as he spoke to them. Therefore now return and go to your tents, to the land of your possession, which Moses the servant of Yahweh gave you beyond the Jordan.
  • 新標點和合本 - 如今耶和華-你們神照着他所應許的,使你們弟兄得享平安,現在可以轉回你們的帳棚,到耶和華的僕人摩西在約旦河東所賜你們為業之地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 如今耶和華-你們的上帝已經照着他所應許的,使你們的弟兄得享安寧。你們現在可以返回自己的帳棚,回到耶和華的僕人摩西在約旦河東所賜給你們為業之地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 如今耶和華—你們的 神已經照着他所應許的,使你們的弟兄得享安寧。你們現在可以返回自己的帳棚,回到耶和華的僕人摩西在約旦河東所賜給你們為業之地。
  • 當代譯本 - 現在你們的上帝耶和華已經照祂的應許,使你們的弟兄安居,你們可以回到約旦河東,到摩西賜給你們作產業的地方。
  • 聖經新譯本 - 現在耶和華你們的 神,照著他應許的,已經使你們兄弟得享平安;現在你們可以返回自己家裡,回到耶和華的僕人摩西在約旦河東賜給你們作產業的地方去。
  • 呂振中譯本 - 如今永恆主你們的上帝已照他所應許過你們的、把你們的族弟兄安頓好了,如今你們可以回你們家 去,到你們自己擁為產業之地那裏,就是永恆主的僕人 摩西 在 約但 河 東 邊所賜給你們的。
  • 中文標準譯本 - 現在,耶和華你們的神已經照著他所應許的,使你們的兄弟得享安息。所以,你們返回自己的帳篷去吧,回到耶和華的僕人摩西在約旦河對岸給你們的產業之地。
  • 現代標點和合本 - 如今耶和華你們神照著他所應許的,使你們弟兄得享平安,現在可以轉回你們的帳篷,到耶和華的僕人摩西在約旦河東所賜你們為業之地。
  • 文理和合譯本 - 今爾上帝耶和華踐其前言、使爾兄弟得其綏安、爾可返幕、在約但東、耶和華僕摩西所賜爾為業之地、
  • 文理委辦譯本 - 今爾上帝耶和華、踐其前言、俾爾同儕安居、爾可歸幕、在約但東、耶和華僕摩西所給汝之業、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今主爾之天主、使爾同族獲安、如其所許之者、故爾可歸爾家、 家原文作幕下同 在 約但 東、主之僕 摩西 所予爾為業之地、
  • Nueva Versión Internacional - Y ahora que el Señor su Dios ha cumplido lo que prometió y les ha dado descanso a sus hermanos, regresen ustedes a sus hogares y a sus tierras que Moisés, siervo del Señor, les entregó al lado oriental del río Jordán.
  • 현대인의 성경 - 이제 여러분의 하나님 여호와께서 약속하신 대로 여러분의 형제들에게 평안을 주셨습니다. 그러므로 지금 여러분은 여호와의 종 모세가 요단강 저편에서 여러분에게 준 그 땅으로 돌아가십시오.
  • Новый Русский Перевод - Теперь Господь, ваш Бог, дал вашим братьям покой, как Он и обещал. Поэтому возвращайтесь домой, в землю, которую слуга Господа Моисей дал вам на другой стороне Иордана.
  • Восточный перевод - Теперь Вечный, ваш Бог, дал вашим братьям покой, как Он и обещал. Поэтому возвращайтесь домой, в землю, которую Муса, раб Вечного, дал вам на другой стороне Иордана.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Теперь Вечный, ваш Бог, дал вашим братьям покой, как Он и обещал. Поэтому возвращайтесь домой, в землю, которую Муса, раб Вечного, дал вам на другой стороне Иордана.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Теперь Вечный, ваш Бог, дал вашим братьям покой, как Он и обещал. Поэтому возвращайтесь домой, в землю, которую Мусо, раб Вечного, дал вам на другой стороне Иордана.
  • La Bible du Semeur 2015 - Maintenant, l’Eternel votre Dieu a accordé à vos compatriotes une existence paisible dans le pays, comme il le leur avait promis. Vous pouvez donc maintenant partir et rentrer dans le pays qui vous appartient et que Moïse, serviteur de l’Eternel, vous a donné en propriété de l’autre côté du Jourdain.
  • リビングバイブル - 今われわれは、主のお約束どおり、勝利と安息を手に入れたのだ。さあ今、主のしもべモーセが与えた、あのヨルダン川の向こうの地へ帰るがよい。
  • Nova Versão Internacional - Agora que o Senhor, o seu Deus, já concedeu descanso aos seus irmãos israelitas, como tinha prometido, voltem para casa, para a terra que Moisés, servo do Senhor, deu a vocês no outro lado do Jordão.
  • Hoffnung für alle - Der Herr, euer Gott, hat euren Bruderstämmen das versprochene Land gegeben, in dem sie jetzt in Frieden leben. Kehrt nun zurück in euer eigenes Land auf der anderen Seite des Jordan, das euch Mose, der Diener des Herrn, dort gegeben hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บัดนี้พระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านทรงโปรดประทานการหยุดพักแก่พี่น้องของท่านตามที่ทรงสัญญาไว้ ฉะนั้นจงกลับไปยังบ้านของท่านในดินแดนอีกฟากหนึ่งของแม่น้ำจอร์แดนซึ่งโมเสสผู้รับใช้ขององค์พระผู้เป็นเจ้าได้มอบให้ท่านแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บัดนี้ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​ได้​ให้​พี่​น้อง​ของ​ท่าน​ได้​หยุด​พัก​แล้ว ตาม​ที่​พระ​องค์​ได้​สัญญา​ไว้​กับ​พวก​เขา ฉะนั้น​ท่าน​กลับ​ไป​ยัง​กระโจม​ของ​พวก​ท่าน​เถิด ไป​ยัง​ดินแดน​ที่​ท่าน​มี​สิทธิ​เป็น​เจ้า​ของ ซึ่ง​โมเสส​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​มอบ​แก่​ท่าน​ที่​อีก​ฟาก​ของ​แม่น้ำ​จอร์แดน
  • Giô-suê 21:43 - Như thế, Chúa Hằng Hữu thực hiện lời Ngài hứa với các tổ tiên, cho Ít-ra-ên lãnh thổ này. Họ chiếm lấy và lập nghiệp tại đó.
  • Giô-suê 21:44 - Chúa Hằng Hữu cũng cho họ hưởng thái bình như đã hứa, không ai chống nổi họ, vì Ngài giao hết kẻ thù vào tay họ.
  • Dân Số Ký 32:33 - Như vậy, Môi-se cấp cho đại tộc Gát, đại tộc Ru-bên, và phân nửa đại tộc Ma-na-se, con Giô-sép, lãnh thổ của Si-hôn, vua A-mô-rít, của Óc, vua Ba-san, gồm cả đất đai lẫn thành thị.
  • Dân Số Ký 32:34 - Đại tộc Gát xây các thành Đi-bôn, A-ta-rốt, A-rô-e,
  • Dân Số Ký 32:35 - Ạt-rốt Sô-phan, Gia-ê-xe, Giô-bê-ha,
  • Dân Số Ký 32:36 - Bết Nim-ra, và Bết Ha-ran. Đó là những thành có hào lũy kiên cố và có chuồng cho gia súc.
  • Dân Số Ký 32:37 - Đại tộc Ru-bên xây các thành Hết-bôn, Ê-lê-a-lê, Ki-ri-a-ta-im,
  • Dân Số Ký 32:38 - Nê-bô, Ba-anh Mê-ôn, và Síp-ma. Về sau, người Ít-ra-ên đổi tên hầu hết các thành này, là thành họ đã chiếm được và tái thiết.
  • Dân Số Ký 32:39 - Con cháu Ma-ki con Ma-na-se, vào xứ Ga-la-át, chiếm đất của người A-mô-rít là dân đang cư ngụ tại đó.
  • Dân Số Ký 32:40 - Vậy, Môi-se cấp cho Ma-ki đất, con cháu Ma-na-se, Ga-la-át và họ lập nghiệp tại đó.
  • Dân Số Ký 32:41 - Con cháu Giai-rơ, một con khác của Ma-na-se, đi chiếm một số thành thị nhỏ, đổi tên vùng mình chiếm đóng thành Giai-rơ.
  • Dân Số Ký 32:42 - Nô-bách đánh chiếm thành Kê-nát và các thôn ấp phụ cận, rồi lấy tên mình đặt cho vùng ấy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:1 - “Sau đó, chúng ta quay qua bắt đường Ba-san đi lên. Vua Ba-san là Óc đem toàn lực ra nghênh chiến chúng ta tại Ết-rê-i.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:2 - Chúa Hằng Hữu phán cùng tôi: ‘Đừng sợ vua ấy, Ta nạp cả vua, dân, lẫn đất này vào tay các ngươi, các ngươi sẽ xử họ như xử Vua Si-hôn của A-mô-rít, ở Hết-bôn.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:3 - Vậy, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta đã phó Vua Óc và toàn quân của vua vào tay chúng ta, và chúng ta đã đánh bại, không để ai sống sót.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:4 - Chúng ta chiếm trọn sáu mươi thành trong toàn vùng Ạt-gốp, đất Ba-san.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:5 - Đó là những thành kiên cố, có lũy cao, cổng chấn song. Ngoài ra, chúng ta còn chiếm nhiều thôn ấp không có thành lũy bao bọc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:6 - Chúng ta tiêu diệt Ba-san hoàn toàn, cũng như tiêu diệt Vua Si-hôn của Hết-bôn, hạ thành, giết hết nam phụ lão ấu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:7 - Chỉ còn lại bầy gia súc và các chiến lợi phẩm đoạt được.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:8 - Như vậy, chúng ta chiếm hết đất của hai vua A-mô-rít, bên bờ phía đông Sông Giô-đan, từ Khe Ạt-nôn đến Núi Hẹt-môn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:9 - (Người Si-đôn gọi Núi Hẹt-môn là Si-ri-ôn, còn người A-mô-rít gọi là Sê-nia.)
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:10 - Tất cả các thành miền cao nguyên, miền Ga-la-át, miền Ba-san, cho đến hai thành của Vua Óc là Sanh-ca và Ết-rê-i.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:11 - (Óc, vua Ba-san, là người Rê-pha-im sống sót sau cùng. Giường của vua này bằng sắt dài 4,1 mét, rộng 1,8 mét, nay còn tại Ráp-ba, một thành của người Am-môn.)”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:12 - “Lúc ấy, tôi chia một phần đất vừa chiếm được cho hai đại tộc Ru-bên và Gát, từ A-rô-e bên Khe Ạt-nôn, và phân nửa núi Ga-la-át với các thành thị trong ấy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:13 - Phần còn lại gồm phân nửa kia của núi Ga-la-át, và toàn lãnh thổ Ba-san của Óc, tức là vùng Ạt-gốp, tôi đem chia cho phân nửa đại tộc Ma-na-se. (Toàn vùng Ba-san trước kia còn được gọi là đất của người Rê-pha-im.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:14 - Giai-rơ thuộc đại tộc Ma-na-se chiếm toàn vùng Ạt-gốp tức Ba-san; vùng này chạy dài đến biên giới đất Ghê-sua và Ma-ca-thít. Ông đặt tên vùng này là Thôn Giai-rơ, tên này vẫn còn cho đến ngày nay.)
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:15 - Tôi cũng chia đất Ga-la-át cho Ma-ki.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:16 - Hai đại tộc Ru-bên và Gát nhận phần đất Ga-la-át; ranh giới hai bên là Khe Ạt-nôn và Sông Gia-bốc, sông này cũng là biên giới đất Am-môn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:17 - Họ cũng nhận đất A-ra-ba với Sông Giô-đan làm giới hạn, từ Ki-nê-rết cho tới Biển A-ra-ba tức Biển Chết, dưới triền phía đông của núi Phích-ga.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:20 - Anh em chỉ trở về khi nào Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã cho các đại tộc khác chiếm đóng đất đai bên kia Sông Giô-đan!’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:8 - chiếm lấy đất của họ cho đại tộc Ru-bên, đại tộc Gát, và phân nửa đại tộc Ma-na-se thừa hưởng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:9 - vì anh em chưa vào vui hưởng sản nghiệp mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sắp ban cho.
  • Dân Số Ký 32:18 - Chúng tôi hứa sẽ không về nhà cho đến khi toàn dân Ít-ra-ên đều an cư lạc nghiệp.
  • Giô-suê 13:8 - Trước đó Môi-se, đầy tớ Chúa, đã chia đất bên bờ phía đông Giô-đan cho đại tộc Ru-bên, đại tộc Gát, và nửa đại tộc Ma-na-se.
聖經
資源
計劃
奉獻