逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Những tin ấy làm lòng chúng tôi tan ra như nước, chẳng ai còn can đảm chống lại các ông vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ông là Đức Chúa Trời của trời cao đất thấp này.
- 新标点和合本 - 我们一听见这些事,心就消化了。因你们的缘故,并无一人有胆气。耶和华你们的 神本是上天下地的 神。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我们一听见就胆战心惊 ,人人因你们的缘故勇气全失。耶和华—你们的上帝是天上地下的上帝。
- 和合本2010(神版-简体) - 我们一听见就胆战心惊 ,人人因你们的缘故勇气全失。耶和华—你们的 神是天上地下的 神。
- 当代译本 - 我们听了这些事,感到心惊胆战、勇气尽失。你们的上帝耶和华是天地万物的上帝。
- 圣经新译本 - 我们听见了,就都心里惊怕;没有一人再有勇气在你们面前站立;因为耶和华你们的 神是天上、也是地上的 神。
- 中文标准译本 - 我们听了,心就消融。因你们的缘故,人人再也提不起勇气,因为耶和华你们的神,他是天上地上的神。
- 现代标点和合本 - 我们一听见这些事,心就消化了。因你们的缘故,并无一人有胆气,耶和华你们的神本是上天下地的神。
- 和合本(拼音版) - 我们一听见这些事,心就消化了。因你们的缘故,并无一人有胆气。耶和华你们的上帝,本是上天下地的上帝。
- New International Version - When we heard of it, our hearts melted in fear and everyone’s courage failed because of you, for the Lord your God is God in heaven above and on the earth below.
- New International Reader's Version - When we heard about it, we were terrified. Because of you, we aren’t brave anymore. The Lord your God is the God who rules in heaven above and on the earth below.
- English Standard Version - And as soon as we heard it, our hearts melted, and there was no spirit left in any man because of you, for the Lord your God, he is God in the heavens above and on the earth beneath.
- New Living Translation - No wonder our hearts have melted in fear! No one has the courage to fight after hearing such things. For the Lord your God is the supreme God of the heavens above and the earth below.
- Christian Standard Bible - When we heard this, we lost heart, and everyone’s courage failed because of you, for the Lord your God is God in heaven above and on earth below.
- New American Standard Bible - When we heard these reports, our hearts melted and no courage remained in anyone any longer because of you; for the Lord your God, He is God in heaven above and on earth below.
- New King James Version - And as soon as we heard these things, our hearts melted; neither did there remain any more courage in anyone because of you, for the Lord your God, He is God in heaven above and on earth beneath.
- Amplified Bible - When we heard it, our hearts melted [in despair], and a [fighting] spirit no longer remained in any man because of you; for the Lord your God, He is God in heaven above and on earth beneath.
- American Standard Version - And as soon as we had heard it, our hearts did melt, neither did there remain any more spirit in any man, because of you: for Jehovah your God, he is God in heaven above, and on earth beneath.
- King James Version - And as soon as we had heard these things, our hearts did melt, neither did there remain any more courage in any man, because of you: for the Lord your God, he is God in heaven above, and in earth beneath.
- New English Translation - When we heard the news we lost our courage and no one could even breathe for fear of you. For the Lord your God is God in heaven above and on earth below!
- World English Bible - As soon as we had heard it, our hearts melted, and there wasn’t any more spirit in any man, because of you: for Yahweh your God, he is God in heaven above, and on earth beneath.
- 新標點和合本 - 我們一聽見這些事,心就消化了。因你們的緣故,並無一人有膽氣。耶和華-你們的神本是上天下地的神。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們一聽見就膽戰心驚 ,人人因你們的緣故勇氣全失。耶和華-你們的上帝是天上地下的上帝。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我們一聽見就膽戰心驚 ,人人因你們的緣故勇氣全失。耶和華—你們的 神是天上地下的 神。
- 當代譯本 - 我們聽了這些事,感到心驚膽戰、勇氣盡失。你們的上帝耶和華是天地萬物的上帝。
- 聖經新譯本 - 我們聽見了,就都心裡驚怕;沒有一人再有勇氣在你們面前站立;因為耶和華你們的 神是天上、也是地上的 神。
- 呂振中譯本 - 我們一聽見,都膽戰心驚;因你們的緣故、再沒有人勇氣 能立得住的了;因為是永恆主你們的上帝、他在上天下地在做上帝。
- 中文標準譯本 - 我們聽了,心就消融。因你們的緣故,人人再也提不起勇氣,因為耶和華你們的神,他是天上地上的神。
- 現代標點和合本 - 我們一聽見這些事,心就消化了。因你們的緣故,並無一人有膽氣,耶和華你們的神本是上天下地的神。
- 文理和合譯本 - 我儕聞而心怯、以爾之故、無不氣餒者、蓋爾上帝耶和華、乃上天下地之上帝也、
- 文理委辦譯本 - 我聞之喪膽、毫無銳氣、不敢敵爾、蓋爾上帝耶和華、乃天上地下之上帝、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我聞之心怯、各緣爾之故、魂不附體、 魂不附體或作志氣盡墜 蓋主爾之天主乃上天下地之天主、
- Nueva Versión Internacional - Por eso estamos todos tan amedrentados y descorazonados frente a ustedes. Yo sé que el Señor y Dios es Dios de dioses tanto en el cielo como en la tierra.
- 현대인의 성경 - 그런 말을 듣는 순간 우리는 당신들이 무서워 정신을 잃고 말았답니다. 정말 당신들의 하나님 여호와야말로 천하에서 제일 가는 신이십니다.
- Новый Русский Перевод - Когда мы услышали об этом, наши сердца обессилели и каждый пал духом из-за вас, потому что Господь, ваш Бог, – это Бог на небе вверху и на земле внизу.
- Восточный перевод - Когда мы услышали об этом, наши сердца обессилели и каждый пал духом из-за вас, потому что Вечный, ваш Бог, – это Бог на небе вверху и на земле внизу.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда мы услышали об этом, наши сердца обессилели и каждый пал духом из-за вас, потому что Вечный, ваш Бог, – это Бог на небе вверху и на земле внизу.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда мы услышали об этом, наши сердца обессилели и каждый пал духом из-за вас, потому что Вечный, ваш Бог, – это Бог на небе вверху и на земле внизу.
- La Bible du Semeur 2015 - Depuis que nous avons entendu ces nouvelles, le cœur nous manque, et personne n’a plus le courage de vous tenir tête. En effet, c’est l’Eternel votre Dieu qui est Dieu, en haut dans le ciel et ici-bas sur la terre .
- リビングバイブル - そんなことを聞いたら、怖がらないほうがおかしいでしょう。戦う勇気なんか吹っ飛ぶもの。あなたたちの神様はただの神様じゃないわね。きっと、天地を支配なさるお方に違いないわ。
- Nova Versão Internacional - Quando soubemos disso, o povo desanimou-se completamente, e por causa de vocês todos perderam a coragem, pois o Senhor, o seu Deus, é Deus em cima nos céus e embaixo na terra.
- Hoffnung für alle - Als wir das hörten, waren wir vor Angst wie gelähmt. Jeder von uns hat den Mut verloren. Der Herr, euer Gott, ist der wahre Gott oben im Himmel und hier unten auf der Erde.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อได้ฟังแล้วเราทุกคนก็หวาดกลัวขวัญกระเจิง เพราะพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านเป็นพระเจ้าแห่งฟ้าสวรรค์เบื้องบนและแผ่นดินโลกเบื้องล่าง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทันทีที่พวกเราได้ยินเรื่องราวเหล่านั้น เราก็ตกใจกลัว และเป็นเพราะท่าน ความกล้าของพวกเราทุกคนจึงหายไปสิ้น เพราะว่า พระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของท่าน พระองค์เป็นพระเจ้าของฟ้าสวรรค์เบื้องบนและบนโลกเบื้องล่าง
交叉引用
- Thi Thiên 102:15 - Các dân tộc trần gian sẽ sợ trước Chúa Hằng Hữu. Các vua trên đất khiếp đảm trước vinh quang Ngài.
- Thi Thiên 22:14 - Thân con bủn rủn, xương cốt con rã rời. Trái tim con như sáp, tan chảy trong con.
- 1 Các Vua 8:60 - Như vậy, khắp đất mới biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, chẳng có Đức Chúa Trời nào khác.
- Đa-ni-ên 6:25 - Vua Đa-ri-út gửi thông điệp cho tất cả các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ trên khắp đế quốc: “Cầu chúc các ngươi bình an bội phần!
- Đa-ni-ên 6:26 - Ta công bố chiếu chỉ này: Trong khắp lãnh thổ đế quốc, tất cả người dân đều phải kính sợ, run rẩy trước Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên. Vì Ngài là Đức Chúa Trời Hằng Sống và còn sống đời đời. Vương quốc Ngài không bao giờ bị tiêu diệt, quyền cai trị của Ngài tồn tại vĩnh cửu.
- Đa-ni-ên 6:27 - Ngài giải thoát và cứu mạng; Ngài thực hiện những dấu lạ và những việc kinh thiên động địa. Ngài đã giải cứu Đa-ni-ên khỏi nanh vuốt đàn sư tử.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:8 - Có ai nhát gan run sợ thì cũng về đi, đừng làm cho người khác sợ lây.’
- Đa-ni-ên 4:34 - Bảy năm sau, tính đúng từng ngày, ta, Nê-bu-cát-nết-sa, ngước mắt nhìn lên trời cầu cứu. Trí khôn ta bình phục và ta ca ngợi Đấng Chí Cao và tôn vinh Đấng sống đời đời. Ngài tể trị mãi mãi, vương quốc Ngài tồn tại đời đời.
- Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
- Thi Thiên 83:18 - Xin cho họ học biết chỉ có Ngài là Chúa Hằng Hữu, chỉ có Ngài là Đấng Tối Cao, cai trị trên khắp đất.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:28 - Chúng ta đi đâu bây giờ?’ Lòng tôi tan nát khi nghe các anh em nói chuyện: ‘Dân ấy cao lớn hơn ta, thành của họ cao tận trời, hào lũy kiên cố. Anh em còn cho biết họ có thấy người khổng lồ A-na-kim ở đó nữa!’
- Xa-cha-ri 8:20 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Dân các nước và các thành phố khắp thế giới sẽ đến Giê-ru-sa-lem.
- Xa-cha-ri 8:21 - Dân thành này sẽ đi đến gặp dân thành khác: ‘Hãy cùng chúng tôi đến Giê-ru-sa-lem để cầu xin Chúa Hằng Hữu ban ơn lành cho chúng ta. Hãy cùng nhau thờ phượng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Chính tôi cũng đi nữa.’
- Xa-cha-ri 8:22 - Dân các nước hùng mạnh sẽ đến Giê-ru-sa-lem tìm cầu ơn lành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
- Xa-cha-ri 8:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong ngày ấy, sẽ có mười người từ những nước khác, nói những ngôn ngữ khác trên thế giới sẽ nắm lấy áo một người Do Thái. Họ sẽ nài nỉ: ‘Cho tôi đi với anh, vì tôi nghe nói rằng Đức Chúa Trời ở với anh.’”
- Na-hum 2:10 - Nó bị tàn phá và bị cướp sạch chẳng còn gì cả. Lòng dân tan chảy và các đầu gối đập vào nhau. Chúng đứng sửng run rẩy, mặt mày tái xanh.
- Giô-suê 14:8 - Trong khi các người khác nói những lời làm nhục chí anh em, tôi vẫn một lòng trung thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời tôi.
- Khải Huyền 6:16 - Họ kêu xin núi và đá: “Hãy đổ xuống che kín chúng tôi, để chúng tôi tránh khỏi mặt Đấng ngồi trên ngai và sự đoán phạt của Chiên Con.
- Giê-rê-mi 16:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là sức mạnh và đồn lũy con, là nơi con ẩn náu trong ngày hoạn nạn! Các dân tộc khắp các nước sẽ quay về với Chúa và nhìn nhận: “Tổ phụ chúng con đã để lại cho chúng con cơ nghiệp hư không, vì họ đã thờ lạy các thần giả dối.
- Giê-rê-mi 16:20 - Con người làm sao sáng tạo thần linh? Các thần loài người tạo ra chỉ là giả dối!”
- Giê-rê-mi 16:21 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Bây giờ Ta sẽ tỏ cho chúng quyền năng của Ta; Ta sẽ cho chúng biết sức mạnh của Ta. Cuối cùng, chúng sẽ nhận biết và thông hiểu rằng Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- Xuất Ai Cập 15:14 - Các nước nghe tin đều khiếp kinh; hãi hùng xâm chiếm cõi lòng Phi-li-tin.
- Giô-suê 5:1 - Khi vua các dân tộc sống bên bờ phía tây Giô-đan (gồm người A-mô-rít và người Ca-na-an sống dọc miền biển) nghe tin Chúa Hằng Hữu làm nước Sông Giô-đan khô cạn cho người Ít-ra-ên đi qua, họ mất tinh thần, không còn nhuệ khí để đương đầu với người Ít-ra-ên.
- Giô-suê 7:5 - Người A-hi đánh đuổi họ từ cổng thành đến tận Sê-ba-rim, tấn công lúc xuống đồi và giết chừng ba mươi sáu người. Lòng người Ít-ra-ên tan ra như nước.
- Y-sai 13:7 - Vì thế, mọi tay đều yếu đuối. Mọi lòng đều tan chảy,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:39 - Vậy, anh em phải nhận thức và ghi khắc vào lòng rằng, trên trời, dưới đất, chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, chẳng có thần linh nào khác.