Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
12:4 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Óc, vua Ba-san, người khổng lồ còn sót lại của người Rê-pha-im, đóng đô ở Ách-ta-rốt Ết-rê-i,
  • 新标点和合本 - 又有巴珊王噩。他是利乏音人所剩下的,住在亚斯他录和以得来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又有巴珊王噩 ,他是利乏音人所剩下的,住在亚斯她录和以得来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 又有巴珊王噩 ,他是利乏音人所剩下的,住在亚斯她录和以得来。
  • 当代译本 - 另一个王是巴珊王噩,他原是利乏音的遗民,住在亚斯她录和以得来。
  • 圣经新译本 - 另一个是巴珊王噩(按照《马索拉文本》,“巴珊王噩”作“巴珊王噩的境界”;现参照《七十士译本》翻译),他是利乏音人的余民,住在亚斯他录和以得来;
  • 中文标准译本 - 还有巴珊王欧革的领土,他是利乏音人的遗民,住在亚斯他录和伊德赖,
  • 现代标点和合本 - 又有巴珊王噩,他是利乏音人所剩下的,住在亚斯他录和以得来。
  • 和合本(拼音版) - 又有巴珊王噩。他是利乏音人所剩下的,住在亚斯他录和以得来。
  • New International Version - And the territory of Og king of Bashan, one of the last of the Rephaites, who reigned in Ashtaroth and Edrei.
  • New International Reader's Version - Israel also took over the territory of Og. He was the king of Bashan. He was one of the last of the Rephaites. He ruled in Ashtaroth and Edrei.
  • English Standard Version - and Og king of Bashan, one of the remnant of the Rephaim, who lived at Ashtaroth and at Edrei
  • New Living Translation - King Og of Bashan, the last of the Rephaites, lived at Ashtaroth and Edrei.
  • The Message - And Og king of Bashan, one of the last of the Rephaim who reigned from Ashtaroth and Edrei: His rule extended from Mount Hermon and Salecah over the whole of Bashan to the border of the Geshurites and the Maacathites (the other half of Gilead) to the border of Sihon king of Heshbon.
  • Christian Standard Bible - King Og of Bashan, of the remnant of the Rephaim, lived in Ashtaroth and Edrei.
  • New American Standard Bible - and the territory of Og king of Bashan, one of the remnant of Rephaim, who lived at Ashtaroth and at Edrei,
  • New King James Version - The other king was Og king of Bashan and his territory, who was of the remnant of the giants, who dwelt at Ashtaroth and at Edrei,
  • Amplified Bible - and the territory of Og king of Bashan, one of the remnant of the Rephaim, who lived at Ashtaroth and at Edrei,
  • American Standard Version - and the border of Og king of Bashan, of the remnant of the Rephaim, who dwelt at Ashtaroth and at Edrei,
  • King James Version - And the coast of Og king of Bashan, which was of the remnant of the giants, that dwelt at Ashtaroth and at Edrei,
  • New English Translation - The territory of King Og of Bashan, one of the few remaining Rephaites, who lived in Ashtaroth and Edrei
  • World English Bible - and the border of Og king of Bashan, of the remnant of the Rephaim, who lived at Ashtaroth and at Edrei,
  • 新標點和合本 - 又有巴珊王噩。他是利乏音人所剩下的,住在亞斯他錄和以得來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又有巴珊王噩 ,他是利乏音人所剩下的,住在亞斯她錄和以得來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又有巴珊王噩 ,他是利乏音人所剩下的,住在亞斯她錄和以得來。
  • 當代譯本 - 另一個王是巴珊王噩,他原是利乏音的遺民,住在亞斯她錄和以得來。
  • 聖經新譯本 - 另一個是巴珊王噩(按照《馬索拉文本》,“巴珊王噩”作“巴珊王噩的境界”;現參照《七十士譯本》翻譯),他是利乏音人的餘民,住在亞斯他錄和以得來;
  • 呂振中譯本 - 另一個 是 巴珊 王 噩 :他是 利乏音 人所留下的,住在 亞斯他錄 和 以得來 ;
  • 中文標準譯本 - 還有巴珊王歐革的領土,他是利乏音人的遺民,住在亞斯他錄和伊德賴,
  • 現代標點和合本 - 又有巴珊王噩,他是利乏音人所剩下的,住在亞斯他錄和以得來。
  • 文理和合譯本 - 又巴珊王噩、利乏音族所遺者、都亞斯他錄、暨以得來、
  • 文理委辦譯本 - 都亞大綠及以得來之巴山王噩、為哩乏音族所存者。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 都 亞斯他錄 及 以得來 之 巴珊 王 噩 、為 利乏音 族 利乏音族或作偉人下同 所存者、
  • Nueva Versión Internacional - El otro rey era Og, rey de Basán, uno de los últimos refaítas, que residía en Astarot y Edrey.
  • 현대인의 성경 - 그리고 다른 한 왕은 바산 왕 옥이었다. 그는 르바족 최후의 생존자로 아스다롯과 에드레이에서 통치하였다.
  • Новый Русский Перевод - Ог, царь Башана , один из последних рефаимов, живший в Аштароте и Эдреи,
  • Восточный перевод - Ог, царь Башана, один из последних рефаитов, живший в Аштароте и Эдреи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ог, царь Башана, один из последних рефаитов, живший в Аштароте и Эдреи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ог, царь Бошона, один из последних рефаитов, живший в Аштароте и Эдреи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les Israélites conquirent aussi le territoire d’Og, roi du Basan, l’un des derniers Rephaïm qui régnait à Ashtaroth et à Edréi .
  • リビングバイブル - アシュタロテとエデレイに住み、レファイムの最後の生き残りであったバシャンの王オグ。
  • Nova Versão Internacional - Tomaram o território de Ogue, rei de Basã, um dos últimos refains, que reinou em Asterote e Edrei.
  • Hoffnung für alle - Der andere Herrscher, dessen Gebiet die Israeliten erobert hatten, war Og, der König von Baschan. Er gehörte zu den Refaïtern, den letzten Riesen, die es noch im Land gab, und regierte in Aschtarot und Edreï.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และดินแดนของกษัตริย์โอกแห่งบาชานซึ่งเป็นหนึ่งในเรฟาอิมกลุ่มสุดท้าย ครอบครองอยู่ที่อัชทาโรทและเอเดรอี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​โอก​กษัตริย์​แห่ง​บาชาน​ผู้​เป็น​คน​หนึ่ง​ของ​ชาว​เรฟา ​ที่​เหลือ​อยู่ และ​อาศัย​อยู่​ที่​อัชทาโรท​และ​ที่​เอเดรอี
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:1 - “Sau đó, chúng ta quay qua bắt đường Ba-san đi lên. Vua Ba-san là Óc đem toàn lực ra nghênh chiến chúng ta tại Ết-rê-i.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:2 - Chúa Hằng Hữu phán cùng tôi: ‘Đừng sợ vua ấy, Ta nạp cả vua, dân, lẫn đất này vào tay các ngươi, các ngươi sẽ xử họ như xử Vua Si-hôn của A-mô-rít, ở Hết-bôn.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:3 - Vậy, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta đã phó Vua Óc và toàn quân của vua vào tay chúng ta, và chúng ta đã đánh bại, không để ai sống sót.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:4 - Chúng ta chiếm trọn sáu mươi thành trong toàn vùng Ạt-gốp, đất Ba-san.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:5 - Đó là những thành kiên cố, có lũy cao, cổng chấn song. Ngoài ra, chúng ta còn chiếm nhiều thôn ấp không có thành lũy bao bọc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:6 - Chúng ta tiêu diệt Ba-san hoàn toàn, cũng như tiêu diệt Vua Si-hôn của Hết-bôn, hạ thành, giết hết nam phụ lão ấu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:7 - Chỉ còn lại bầy gia súc và các chiến lợi phẩm đoạt được.
  • Giô-suê 13:12 - đất của Óc, vua Ba-san, người còn sót lại của dân Rê-pha-im, có kinh đô ở Ách-ta-rốt và Ết-rê-i. Vua này là vua người khổng lồ cuối cùng còn lại, vì Môi-se đã đánh đuổi họ đi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:10 - Tất cả các thành miền cao nguyên, miền Ga-la-át, miền Ba-san, cho đến hai thành của Vua Óc là Sanh-ca và Ết-rê-i.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:11 - (Óc, vua Ba-san, là người Rê-pha-im sống sót sau cùng. Giường của vua này bằng sắt dài 4,1 mét, rộng 1,8 mét, nay còn tại Ráp-ba, một thành của người Am-môn.)”
  • Dân Số Ký 21:33 - Sau đó, Ít-ra-ên quay lại đi lên hướng Ba-san. Vua Ba-san là Óc kéo toàn dân mình ra chận đón Ít-ra-ên tại Ết-rê-i.
  • Dân Số Ký 21:34 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Đừng sợ vua ấy, vì Ta đặt số phận dân này vào tay con. Việc đã xảy ra cho Si-hôn, vua A-mô-rít, người cai trị Hết-bôn cũng sẽ xảy ra cho vua Ba-san.”
  • Dân Số Ký 21:35 - Ít-ra-ên giết Vua Óc, và các con vua, thần dân của vua, không để một ai sống sót, rồi chiếm đóng đất nước Ba-san.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:4 - Việc này xảy ra sau cuộc chiến thắng Si-hôn, vua A-mô-rít ở Hết-bôn và Óc, vua Ba-san ở Ách-ta-rốt, và Ết-rê-i.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Óc, vua Ba-san, người khổng lồ còn sót lại của người Rê-pha-im, đóng đô ở Ách-ta-rốt Ết-rê-i,
  • 新标点和合本 - 又有巴珊王噩。他是利乏音人所剩下的,住在亚斯他录和以得来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又有巴珊王噩 ,他是利乏音人所剩下的,住在亚斯她录和以得来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 又有巴珊王噩 ,他是利乏音人所剩下的,住在亚斯她录和以得来。
  • 当代译本 - 另一个王是巴珊王噩,他原是利乏音的遗民,住在亚斯她录和以得来。
  • 圣经新译本 - 另一个是巴珊王噩(按照《马索拉文本》,“巴珊王噩”作“巴珊王噩的境界”;现参照《七十士译本》翻译),他是利乏音人的余民,住在亚斯他录和以得来;
  • 中文标准译本 - 还有巴珊王欧革的领土,他是利乏音人的遗民,住在亚斯他录和伊德赖,
  • 现代标点和合本 - 又有巴珊王噩,他是利乏音人所剩下的,住在亚斯他录和以得来。
  • 和合本(拼音版) - 又有巴珊王噩。他是利乏音人所剩下的,住在亚斯他录和以得来。
  • New International Version - And the territory of Og king of Bashan, one of the last of the Rephaites, who reigned in Ashtaroth and Edrei.
  • New International Reader's Version - Israel also took over the territory of Og. He was the king of Bashan. He was one of the last of the Rephaites. He ruled in Ashtaroth and Edrei.
  • English Standard Version - and Og king of Bashan, one of the remnant of the Rephaim, who lived at Ashtaroth and at Edrei
  • New Living Translation - King Og of Bashan, the last of the Rephaites, lived at Ashtaroth and Edrei.
  • The Message - And Og king of Bashan, one of the last of the Rephaim who reigned from Ashtaroth and Edrei: His rule extended from Mount Hermon and Salecah over the whole of Bashan to the border of the Geshurites and the Maacathites (the other half of Gilead) to the border of Sihon king of Heshbon.
  • Christian Standard Bible - King Og of Bashan, of the remnant of the Rephaim, lived in Ashtaroth and Edrei.
  • New American Standard Bible - and the territory of Og king of Bashan, one of the remnant of Rephaim, who lived at Ashtaroth and at Edrei,
  • New King James Version - The other king was Og king of Bashan and his territory, who was of the remnant of the giants, who dwelt at Ashtaroth and at Edrei,
  • Amplified Bible - and the territory of Og king of Bashan, one of the remnant of the Rephaim, who lived at Ashtaroth and at Edrei,
  • American Standard Version - and the border of Og king of Bashan, of the remnant of the Rephaim, who dwelt at Ashtaroth and at Edrei,
  • King James Version - And the coast of Og king of Bashan, which was of the remnant of the giants, that dwelt at Ashtaroth and at Edrei,
  • New English Translation - The territory of King Og of Bashan, one of the few remaining Rephaites, who lived in Ashtaroth and Edrei
  • World English Bible - and the border of Og king of Bashan, of the remnant of the Rephaim, who lived at Ashtaroth and at Edrei,
  • 新標點和合本 - 又有巴珊王噩。他是利乏音人所剩下的,住在亞斯他錄和以得來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又有巴珊王噩 ,他是利乏音人所剩下的,住在亞斯她錄和以得來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又有巴珊王噩 ,他是利乏音人所剩下的,住在亞斯她錄和以得來。
  • 當代譯本 - 另一個王是巴珊王噩,他原是利乏音的遺民,住在亞斯她錄和以得來。
  • 聖經新譯本 - 另一個是巴珊王噩(按照《馬索拉文本》,“巴珊王噩”作“巴珊王噩的境界”;現參照《七十士譯本》翻譯),他是利乏音人的餘民,住在亞斯他錄和以得來;
  • 呂振中譯本 - 另一個 是 巴珊 王 噩 :他是 利乏音 人所留下的,住在 亞斯他錄 和 以得來 ;
  • 中文標準譯本 - 還有巴珊王歐革的領土,他是利乏音人的遺民,住在亞斯他錄和伊德賴,
  • 現代標點和合本 - 又有巴珊王噩,他是利乏音人所剩下的,住在亞斯他錄和以得來。
  • 文理和合譯本 - 又巴珊王噩、利乏音族所遺者、都亞斯他錄、暨以得來、
  • 文理委辦譯本 - 都亞大綠及以得來之巴山王噩、為哩乏音族所存者。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 都 亞斯他錄 及 以得來 之 巴珊 王 噩 、為 利乏音 族 利乏音族或作偉人下同 所存者、
  • Nueva Versión Internacional - El otro rey era Og, rey de Basán, uno de los últimos refaítas, que residía en Astarot y Edrey.
  • 현대인의 성경 - 그리고 다른 한 왕은 바산 왕 옥이었다. 그는 르바족 최후의 생존자로 아스다롯과 에드레이에서 통치하였다.
  • Новый Русский Перевод - Ог, царь Башана , один из последних рефаимов, живший в Аштароте и Эдреи,
  • Восточный перевод - Ог, царь Башана, один из последних рефаитов, живший в Аштароте и Эдреи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ог, царь Башана, один из последних рефаитов, живший в Аштароте и Эдреи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ог, царь Бошона, один из последних рефаитов, живший в Аштароте и Эдреи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les Israélites conquirent aussi le territoire d’Og, roi du Basan, l’un des derniers Rephaïm qui régnait à Ashtaroth et à Edréi .
  • リビングバイブル - アシュタロテとエデレイに住み、レファイムの最後の生き残りであったバシャンの王オグ。
  • Nova Versão Internacional - Tomaram o território de Ogue, rei de Basã, um dos últimos refains, que reinou em Asterote e Edrei.
  • Hoffnung für alle - Der andere Herrscher, dessen Gebiet die Israeliten erobert hatten, war Og, der König von Baschan. Er gehörte zu den Refaïtern, den letzten Riesen, die es noch im Land gab, und regierte in Aschtarot und Edreï.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และดินแดนของกษัตริย์โอกแห่งบาชานซึ่งเป็นหนึ่งในเรฟาอิมกลุ่มสุดท้าย ครอบครองอยู่ที่อัชทาโรทและเอเดรอี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​โอก​กษัตริย์​แห่ง​บาชาน​ผู้​เป็น​คน​หนึ่ง​ของ​ชาว​เรฟา ​ที่​เหลือ​อยู่ และ​อาศัย​อยู่​ที่​อัชทาโรท​และ​ที่​เอเดรอี
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:1 - “Sau đó, chúng ta quay qua bắt đường Ba-san đi lên. Vua Ba-san là Óc đem toàn lực ra nghênh chiến chúng ta tại Ết-rê-i.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:2 - Chúa Hằng Hữu phán cùng tôi: ‘Đừng sợ vua ấy, Ta nạp cả vua, dân, lẫn đất này vào tay các ngươi, các ngươi sẽ xử họ như xử Vua Si-hôn của A-mô-rít, ở Hết-bôn.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:3 - Vậy, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta đã phó Vua Óc và toàn quân của vua vào tay chúng ta, và chúng ta đã đánh bại, không để ai sống sót.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:4 - Chúng ta chiếm trọn sáu mươi thành trong toàn vùng Ạt-gốp, đất Ba-san.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:5 - Đó là những thành kiên cố, có lũy cao, cổng chấn song. Ngoài ra, chúng ta còn chiếm nhiều thôn ấp không có thành lũy bao bọc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:6 - Chúng ta tiêu diệt Ba-san hoàn toàn, cũng như tiêu diệt Vua Si-hôn của Hết-bôn, hạ thành, giết hết nam phụ lão ấu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:7 - Chỉ còn lại bầy gia súc và các chiến lợi phẩm đoạt được.
  • Giô-suê 13:12 - đất của Óc, vua Ba-san, người còn sót lại của dân Rê-pha-im, có kinh đô ở Ách-ta-rốt và Ết-rê-i. Vua này là vua người khổng lồ cuối cùng còn lại, vì Môi-se đã đánh đuổi họ đi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:10 - Tất cả các thành miền cao nguyên, miền Ga-la-át, miền Ba-san, cho đến hai thành của Vua Óc là Sanh-ca và Ết-rê-i.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:11 - (Óc, vua Ba-san, là người Rê-pha-im sống sót sau cùng. Giường của vua này bằng sắt dài 4,1 mét, rộng 1,8 mét, nay còn tại Ráp-ba, một thành của người Am-môn.)”
  • Dân Số Ký 21:33 - Sau đó, Ít-ra-ên quay lại đi lên hướng Ba-san. Vua Ba-san là Óc kéo toàn dân mình ra chận đón Ít-ra-ên tại Ết-rê-i.
  • Dân Số Ký 21:34 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Đừng sợ vua ấy, vì Ta đặt số phận dân này vào tay con. Việc đã xảy ra cho Si-hôn, vua A-mô-rít, người cai trị Hết-bôn cũng sẽ xảy ra cho vua Ba-san.”
  • Dân Số Ký 21:35 - Ít-ra-ên giết Vua Óc, và các con vua, thần dân của vua, không để một ai sống sót, rồi chiếm đóng đất nước Ba-san.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:4 - Việc này xảy ra sau cuộc chiến thắng Si-hôn, vua A-mô-rít ở Hết-bôn và Óc, vua Ba-san ở Ách-ta-rốt, và Ết-rê-i.
聖經
資源
計劃
奉獻