Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
11:6 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê: “Đừng sợ họ. Vì ngày mai, vào giờ này, họ đều là những xác không hồn. Con phải cắt nhượng chân ngựa và đốt xe của chúng.”
  • 新标点和合本 - 耶和华对约书亚说:“你不要因他们惧怕。明日这时,我必将他们交付以色列人全然杀了。你要砍断他们马的蹄筋,用火焚烧他们的车辆。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对约书亚说:“你不要怕他们。明日这时,我必把他们全部交给以色列人杀灭。你要砍断他们马的蹄筋,用火焚烧他们的战车。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对约书亚说:“你不要怕他们。明日这时,我必把他们全部交给以色列人杀灭。你要砍断他们马的蹄筋,用火焚烧他们的战车。”
  • 当代译本 - 耶和华对约书亚说:“你不要怕他们。明天这个时候,我必把他们全部交给以色列人杀灭,你要砍断他们马匹的蹄筋,烧毁他们的战车。”
  • 圣经新译本 - 耶和华对约书亚说:“你不要因他们惧怕,因为明天这个时候,我必使他们全数在以色列人面前被杀;你要砍断他们的马蹄筋,焚烧他们的车辆。”
  • 中文标准译本 - 耶和华对约书亚说:“不要怕他们,因为明天这个时候,我必使他们全都死在以色列面前。你要砍断他们马的蹄筋,用火烧毁他们的战车。”
  • 现代标点和合本 - 耶和华对约书亚说:“你不要因他们惧怕,明日这时,我必将他们交付以色列人全然杀了。你要砍断他们马的蹄筋,用火焚烧他们的车辆。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华对约书亚说:“你不要因他们惧怕。明日这时,我必将他们交付以色列人全然杀了。你要砍断他们马的蹄筋,用火焚烧他们的车辆。”
  • New International Version - The Lord said to Joshua, “Do not be afraid of them, because by this time tomorrow I will hand all of them, slain, over to Israel. You are to hamstring their horses and burn their chariots.”
  • New International Reader's Version - The Lord said to Joshua, “Do not be afraid of them. By this time tomorrow I will hand all of them over to Israel. All of them will be killed. You must cut the legs of their horses. You must burn their chariots.”
  • English Standard Version - And the Lord said to Joshua, “Do not be afraid of them, for tomorrow at this time I will give over all of them, slain, to Israel. You shall hamstring their horses and burn their chariots with fire.”
  • New Living Translation - Then the Lord said to Joshua, “Do not be afraid of them. By this time tomorrow I will hand all of them over to Israel as dead men. Then you must cripple their horses and burn their chariots.”
  • The Message - God said to Joshua: “Don’t worry about them. This time tomorrow I’ll hand them over to Israel, all dead. You’ll hamstring their horses. You’ll set fire to their chariots.”
  • Christian Standard Bible - The Lord said to Joshua, “Do not be afraid of them, for at this time tomorrow I will cause all of them to be killed before Israel. You are to hamstring their horses and burn their chariots.”
  • New American Standard Bible - Yet the Lord said to Joshua, “Do not be afraid because of them, for tomorrow at this time I am going to turn all of them over to Israel as good as dead; you shall hamstring their horses and burn their chariots with fire.”
  • New King James Version - But the Lord said to Joshua, “Do not be afraid because of them, for tomorrow about this time I will deliver all of them slain before Israel. You shall hamstring their horses and burn their chariots with fire.”
  • Amplified Bible - Then the Lord said to Joshua, “Do not be afraid because of them, for tomorrow by this time I am going to hand over all of them slain [by the sword] to Israel; you shall hamstring (disable) their horses and set fire to their chariots.”
  • American Standard Version - And Jehovah said unto Joshua, Be not afraid because of them; for to-morrow at this time will I deliver them up all slain before Israel: thou shalt hock their horses, and burn their chariots with fire.
  • King James Version - And the Lord said unto Joshua, Be not afraid because of them: for to morrow about this time will I deliver them up all slain before Israel: thou shalt hough their horses, and burn their chariots with fire.
  • New English Translation - The Lord told Joshua, “Don’t be afraid of them, for about this time tomorrow I will cause all of them to lie dead before Israel. You must hamstring their horses and burn their chariots.”
  • World English Bible - Yahweh said to Joshua, “Don’t be afraid because of them; for tomorrow at this time, I will deliver them up all slain before Israel. You shall hamstring their horses and burn their chariots with fire.”
  • 新標點和合本 - 耶和華對約書亞說:「你不要因他們懼怕。明日這時,我必將他們交付以色列人全然殺了。你要砍斷他們馬的蹄筋,用火焚燒他們的車輛。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對約書亞說:「你不要怕他們。明日這時,我必把他們全部交給以色列人殺滅。你要砍斷他們馬的蹄筋,用火焚燒他們的戰車。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對約書亞說:「你不要怕他們。明日這時,我必把他們全部交給以色列人殺滅。你要砍斷他們馬的蹄筋,用火焚燒他們的戰車。」
  • 當代譯本 - 耶和華對約書亞說:「你不要怕他們。明天這個時候,我必把他們全部交給以色列人殺滅,你要砍斷他們馬匹的蹄筋,燒毀他們的戰車。」
  • 聖經新譯本 - 耶和華對約書亞說:“你不要因他們懼怕,因為明天這個時候,我必使他們全數在以色列人面前被殺;你要砍斷他們的馬蹄筋,焚燒他們的車輛。”
  • 呂振中譯本 - 永恆主對 約書亞 說:『你不要因他們而懼怕;因為明天大約這時候、我必使他們全部刺死、都交付在 以色列 人 面前;他們的馬你要砍斷蹄筋,他們的車輛你要放火去燒。』
  • 中文標準譯本 - 耶和華對約書亞說:「不要怕他們,因為明天這個時候,我必使他們全都死在以色列面前。你要砍斷他們馬的蹄筋,用火燒毀他們的戰車。」
  • 現代標點和合本 - 耶和華對約書亞說:「你不要因他們懼怕,明日這時,我必將他們交付以色列人全然殺了。你要砍斷他們馬的蹄筋,用火焚燒他們的車輛。」
  • 文理和合譯本 - 耶和華諭約書亞曰、勿緣之而懼、明日此時、我以見殺之眾、付以色列人、爾當斷其馬筋、焚其車輛、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華諭約書亞曰、勿懼、詰朝此時、我將是眾付以色列族、死於爾前、爾當割其馬筋、焚其車輛。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭 約書亞 曰、勿因之而懼、明日此時、我將斯眾付於 以色列 人、俱為其所殺、爾當傷其馬之足、以火焚其車輛、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces el Señor le dijo a Josué: «No les tengas miedo, porque mañana, a esta hora, yo le entregaré muerto a Israel todo ese ejército. Ustedes, por su parte, deberán desjarretar sus caballos e incendiar sus carros de guerra».
  • 현대인의 성경 - 이때 여호와께서 여호수아에게 “그들을 두려워하지 말아라. 내일 이 시간에 내가 이스라엘군 앞에서 그들을 모조리 죽이겠다. 너는 그들의 말 뒷발의 힘줄을 끊고 그들의 전차를 불에 태워라” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Господь сказал Иисусу: – Не бойся их, потому что завтра к этому времени Я отдам всех их Израилю убитыми. Перережь жилы их коням и сожги их колесницы.
  • Восточный перевод - Вечный сказал Иешуа: – Не бойся их, потому что завтра к этому времени они все будут мертвы. Перережь жилы их коням и сожги их колесницы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный сказал Иешуа: – Не бойся их, потому что завтра к этому времени они все будут мертвы. Перережь жилы их коням и сожги их колесницы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный сказал Иешуа: – Не бойся их, потому что завтра к этому времени они все будут мертвы. Перережь жилы их коням и сожги их колесницы.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel dit à Josué : N’aie pas peur d’eux, car demain à cette heure-ci, je les livrerai tous, blessés à mort, au pouvoir d’Israël ; tu couperas les jarrets à leurs chevaux et tu brûleras leurs chars.
  • リビングバイブル - しかし、主はヨシュアに語りました。「恐れてはいけない。明日の今ごろには、彼らはすべて死に果てている。敵の馬のうしろ足の腱を切り、戦車を焼き払いなさい。」
  • Nova Versão Internacional - E o Senhor disse a Josué: “Não tenha medo deles, porque amanhã a esta hora os entregarei todos mortos a Israel. A você cabe cortar os tendões dos cavalos deles e queimar os seus carros”.
  • Hoffnung für alle - Der Herr aber sprach zu Josua: »Hab keine Angst vor ihnen! Ich selbst kämpfe für euch. Bis morgen um diese Zeit liefere ich sie an euch aus und lasse sie alle in der Schlacht umkommen. Dann sollt ihr den Pferden die Sehnen durchschneiden und die Kriegswagen verbrennen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับโยชูวาว่า “อย่ากลัวพวกเขาเลย เพราะวันพรุ่งนี้เวลาเดียวกัน เราจะมอบพวกเขาให้อิสราเอลประหาร จงตัดเอ็นน่องม้าและเผารถม้าศึกของพวกเขา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​โยชูวา​ว่า “อย่า​กลัว​พวก​นั้น​เลย เพราะ​ว่า​ใน​วัน​พรุ่งนี้​เวลา​ประมาณ​นี้ เรา​จะ​มอบ​พวก​เขา​ทุก​คน​ไว้​ใน​มือ​ของ​อิสราเอล เจ้า​จะ​ทำ​ให้​ม้า​ของ​พวก​เขา​พิการ และ​เผา​รถ​ศึก​ของ​เขา”
交叉引用
  • Y-sai 30:16 - Các ngươi nói: ‘Không, chúng tôi sẽ nhờ Ai Cập giúp đỡ. Họ sẽ cho chúng tôi những con ngựa chiến chạy nhanh nhất.’ Nhưng sự nhanh nhẹn mà các ngươi thấy cũng là sự nhanh nhẹn mà kẻ thù đuổi theo các ngươi!
  • Ô-sê 14:3 - A-sy-ri không thể cứu chúng con, hay chúng con không cỡi ngựa chiến nữa. Không bao giờ chúng con còn gọi các tượng do mình tạo ra rằng: ‘Đây là thần của chúng tôi.’ Không, vì chỉ trong Chúa, người mồ côi mới được thương xót.”
  • Thi Thiên 147:10 - Chúa không thích sức mạnh của ngựa không ưa đôi chân của loài người.
  • Thi Thiên 147:11 - Nhưng Chúa hài lòng những ai kính sợ Ngài, là những người trông cậy lòng nhân từ Ngài.
  • Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
  • Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
  • Châm Ngôn 20:7 - Một người ngay có lòng chân thật; để lại phước lành cho cháu cho con.
  • Thi Thiên 46:9 - Chúa chấm dứt chiến tranh khắp hoàn vũ, Ngài bẻ cung, đập tan gươm giáo, Chúa đốt rụi các chiến xa.
  • 2 Sử Ký 20:16 - Ngày mai, các ngươi hãy kéo quân xuống, vì địch sẽ tiến quân lên dốc Xích. Các ngươi sẽ gặp địch ở cuối thung lũng và đầu hoang mạc Giê-ru-ên.
  • Thẩm Phán 20:28 - và Phi-nê-a, con Ê-lê-a-sa, cháu A-rôn, làm thầy tế lễ). Người Ít-ra-ên cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Chúng tôi nên tiếp tục chiến đấu với người Bên-gia-min, anh em chúng tôi hay nên đình chiến?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Hãy đi! Ngày mai Ta sẽ cho các ngươi chiến thắng.”
  • Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
  • Giô-suê 3:5 - Giô-suê nói: “Anh em phải giữ mình thánh sạch, vì ngày mai Chúa Hằng Hữu sẽ làm những việc lạ thường trước mắt anh em.”
  • Y-sai 31:1 - Khốn cho những người tìm sự giúp đỡ của Ai Cập, tin vào những ngựa chiến, đoàn chiến xa đông đảo, và dựa vào đội kỵ binh hùng mạnh, nhưng không tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:16 - Về phần anh em, phải diệt các dân tộc Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đặt dưới tay anh em, không thương xót. Cũng không được thờ các thần của họ, vì đây là một cái bẫy.
  • 1 Sa-mu-ên 11:9 - Người ta bảo các sứ giả trở về Gia-be Ga-la-át báo tin: “Trưa mai, anh em sẽ được tiếp cứu.” Khi nghe tin này, người Gia-be mừng lắm.
  • Thi Thiên 20:7 - Người ta cậy binh xa, chiến mã chúng con nhờ Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con.
  • Thi Thiên 20:8 - Thế nên, họ thất bại và tử trận còn chúng con, vùng dậy, đứng vững vàng.
  • Giô-suê 11:9 - Theo lệnh Chúa Hằng Hữu, Giô-suê cho cắt nhượng chân ngựa và thiêu hủy xe của chúng.
  • Giô-suê 10:8 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê: “Đừng sợ, vì Ta nạp tính mạng họ vào tay con, không ai kháng cự với con được.”
  • 2 Sa-mu-ên 8:4 - Đa-vít bắt được 1.000 chiến xa, 7.000 kỵ binh, và 20.000 bộ binh. Ông cho cắt nhượng chân ngựa kéo xe, chỉ chừa lại 100 con mà thôi.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê: “Đừng sợ họ. Vì ngày mai, vào giờ này, họ đều là những xác không hồn. Con phải cắt nhượng chân ngựa và đốt xe của chúng.”
  • 新标点和合本 - 耶和华对约书亚说:“你不要因他们惧怕。明日这时,我必将他们交付以色列人全然杀了。你要砍断他们马的蹄筋,用火焚烧他们的车辆。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对约书亚说:“你不要怕他们。明日这时,我必把他们全部交给以色列人杀灭。你要砍断他们马的蹄筋,用火焚烧他们的战车。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对约书亚说:“你不要怕他们。明日这时,我必把他们全部交给以色列人杀灭。你要砍断他们马的蹄筋,用火焚烧他们的战车。”
  • 当代译本 - 耶和华对约书亚说:“你不要怕他们。明天这个时候,我必把他们全部交给以色列人杀灭,你要砍断他们马匹的蹄筋,烧毁他们的战车。”
  • 圣经新译本 - 耶和华对约书亚说:“你不要因他们惧怕,因为明天这个时候,我必使他们全数在以色列人面前被杀;你要砍断他们的马蹄筋,焚烧他们的车辆。”
  • 中文标准译本 - 耶和华对约书亚说:“不要怕他们,因为明天这个时候,我必使他们全都死在以色列面前。你要砍断他们马的蹄筋,用火烧毁他们的战车。”
  • 现代标点和合本 - 耶和华对约书亚说:“你不要因他们惧怕,明日这时,我必将他们交付以色列人全然杀了。你要砍断他们马的蹄筋,用火焚烧他们的车辆。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华对约书亚说:“你不要因他们惧怕。明日这时,我必将他们交付以色列人全然杀了。你要砍断他们马的蹄筋,用火焚烧他们的车辆。”
  • New International Version - The Lord said to Joshua, “Do not be afraid of them, because by this time tomorrow I will hand all of them, slain, over to Israel. You are to hamstring their horses and burn their chariots.”
  • New International Reader's Version - The Lord said to Joshua, “Do not be afraid of them. By this time tomorrow I will hand all of them over to Israel. All of them will be killed. You must cut the legs of their horses. You must burn their chariots.”
  • English Standard Version - And the Lord said to Joshua, “Do not be afraid of them, for tomorrow at this time I will give over all of them, slain, to Israel. You shall hamstring their horses and burn their chariots with fire.”
  • New Living Translation - Then the Lord said to Joshua, “Do not be afraid of them. By this time tomorrow I will hand all of them over to Israel as dead men. Then you must cripple their horses and burn their chariots.”
  • The Message - God said to Joshua: “Don’t worry about them. This time tomorrow I’ll hand them over to Israel, all dead. You’ll hamstring their horses. You’ll set fire to their chariots.”
  • Christian Standard Bible - The Lord said to Joshua, “Do not be afraid of them, for at this time tomorrow I will cause all of them to be killed before Israel. You are to hamstring their horses and burn their chariots.”
  • New American Standard Bible - Yet the Lord said to Joshua, “Do not be afraid because of them, for tomorrow at this time I am going to turn all of them over to Israel as good as dead; you shall hamstring their horses and burn their chariots with fire.”
  • New King James Version - But the Lord said to Joshua, “Do not be afraid because of them, for tomorrow about this time I will deliver all of them slain before Israel. You shall hamstring their horses and burn their chariots with fire.”
  • Amplified Bible - Then the Lord said to Joshua, “Do not be afraid because of them, for tomorrow by this time I am going to hand over all of them slain [by the sword] to Israel; you shall hamstring (disable) their horses and set fire to their chariots.”
  • American Standard Version - And Jehovah said unto Joshua, Be not afraid because of them; for to-morrow at this time will I deliver them up all slain before Israel: thou shalt hock their horses, and burn their chariots with fire.
  • King James Version - And the Lord said unto Joshua, Be not afraid because of them: for to morrow about this time will I deliver them up all slain before Israel: thou shalt hough their horses, and burn their chariots with fire.
  • New English Translation - The Lord told Joshua, “Don’t be afraid of them, for about this time tomorrow I will cause all of them to lie dead before Israel. You must hamstring their horses and burn their chariots.”
  • World English Bible - Yahweh said to Joshua, “Don’t be afraid because of them; for tomorrow at this time, I will deliver them up all slain before Israel. You shall hamstring their horses and burn their chariots with fire.”
  • 新標點和合本 - 耶和華對約書亞說:「你不要因他們懼怕。明日這時,我必將他們交付以色列人全然殺了。你要砍斷他們馬的蹄筋,用火焚燒他們的車輛。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對約書亞說:「你不要怕他們。明日這時,我必把他們全部交給以色列人殺滅。你要砍斷他們馬的蹄筋,用火焚燒他們的戰車。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對約書亞說:「你不要怕他們。明日這時,我必把他們全部交給以色列人殺滅。你要砍斷他們馬的蹄筋,用火焚燒他們的戰車。」
  • 當代譯本 - 耶和華對約書亞說:「你不要怕他們。明天這個時候,我必把他們全部交給以色列人殺滅,你要砍斷他們馬匹的蹄筋,燒毀他們的戰車。」
  • 聖經新譯本 - 耶和華對約書亞說:“你不要因他們懼怕,因為明天這個時候,我必使他們全數在以色列人面前被殺;你要砍斷他們的馬蹄筋,焚燒他們的車輛。”
  • 呂振中譯本 - 永恆主對 約書亞 說:『你不要因他們而懼怕;因為明天大約這時候、我必使他們全部刺死、都交付在 以色列 人 面前;他們的馬你要砍斷蹄筋,他們的車輛你要放火去燒。』
  • 中文標準譯本 - 耶和華對約書亞說:「不要怕他們,因為明天這個時候,我必使他們全都死在以色列面前。你要砍斷他們馬的蹄筋,用火燒毀他們的戰車。」
  • 現代標點和合本 - 耶和華對約書亞說:「你不要因他們懼怕,明日這時,我必將他們交付以色列人全然殺了。你要砍斷他們馬的蹄筋,用火焚燒他們的車輛。」
  • 文理和合譯本 - 耶和華諭約書亞曰、勿緣之而懼、明日此時、我以見殺之眾、付以色列人、爾當斷其馬筋、焚其車輛、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華諭約書亞曰、勿懼、詰朝此時、我將是眾付以色列族、死於爾前、爾當割其馬筋、焚其車輛。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭 約書亞 曰、勿因之而懼、明日此時、我將斯眾付於 以色列 人、俱為其所殺、爾當傷其馬之足、以火焚其車輛、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces el Señor le dijo a Josué: «No les tengas miedo, porque mañana, a esta hora, yo le entregaré muerto a Israel todo ese ejército. Ustedes, por su parte, deberán desjarretar sus caballos e incendiar sus carros de guerra».
  • 현대인의 성경 - 이때 여호와께서 여호수아에게 “그들을 두려워하지 말아라. 내일 이 시간에 내가 이스라엘군 앞에서 그들을 모조리 죽이겠다. 너는 그들의 말 뒷발의 힘줄을 끊고 그들의 전차를 불에 태워라” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Господь сказал Иисусу: – Не бойся их, потому что завтра к этому времени Я отдам всех их Израилю убитыми. Перережь жилы их коням и сожги их колесницы.
  • Восточный перевод - Вечный сказал Иешуа: – Не бойся их, потому что завтра к этому времени они все будут мертвы. Перережь жилы их коням и сожги их колесницы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный сказал Иешуа: – Не бойся их, потому что завтра к этому времени они все будут мертвы. Перережь жилы их коням и сожги их колесницы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный сказал Иешуа: – Не бойся их, потому что завтра к этому времени они все будут мертвы. Перережь жилы их коням и сожги их колесницы.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel dit à Josué : N’aie pas peur d’eux, car demain à cette heure-ci, je les livrerai tous, blessés à mort, au pouvoir d’Israël ; tu couperas les jarrets à leurs chevaux et tu brûleras leurs chars.
  • リビングバイブル - しかし、主はヨシュアに語りました。「恐れてはいけない。明日の今ごろには、彼らはすべて死に果てている。敵の馬のうしろ足の腱を切り、戦車を焼き払いなさい。」
  • Nova Versão Internacional - E o Senhor disse a Josué: “Não tenha medo deles, porque amanhã a esta hora os entregarei todos mortos a Israel. A você cabe cortar os tendões dos cavalos deles e queimar os seus carros”.
  • Hoffnung für alle - Der Herr aber sprach zu Josua: »Hab keine Angst vor ihnen! Ich selbst kämpfe für euch. Bis morgen um diese Zeit liefere ich sie an euch aus und lasse sie alle in der Schlacht umkommen. Dann sollt ihr den Pferden die Sehnen durchschneiden und die Kriegswagen verbrennen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับโยชูวาว่า “อย่ากลัวพวกเขาเลย เพราะวันพรุ่งนี้เวลาเดียวกัน เราจะมอบพวกเขาให้อิสราเอลประหาร จงตัดเอ็นน่องม้าและเผารถม้าศึกของพวกเขา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​โยชูวา​ว่า “อย่า​กลัว​พวก​นั้น​เลย เพราะ​ว่า​ใน​วัน​พรุ่งนี้​เวลา​ประมาณ​นี้ เรา​จะ​มอบ​พวก​เขา​ทุก​คน​ไว้​ใน​มือ​ของ​อิสราเอล เจ้า​จะ​ทำ​ให้​ม้า​ของ​พวก​เขา​พิการ และ​เผา​รถ​ศึก​ของ​เขา”
  • Y-sai 30:16 - Các ngươi nói: ‘Không, chúng tôi sẽ nhờ Ai Cập giúp đỡ. Họ sẽ cho chúng tôi những con ngựa chiến chạy nhanh nhất.’ Nhưng sự nhanh nhẹn mà các ngươi thấy cũng là sự nhanh nhẹn mà kẻ thù đuổi theo các ngươi!
  • Ô-sê 14:3 - A-sy-ri không thể cứu chúng con, hay chúng con không cỡi ngựa chiến nữa. Không bao giờ chúng con còn gọi các tượng do mình tạo ra rằng: ‘Đây là thần của chúng tôi.’ Không, vì chỉ trong Chúa, người mồ côi mới được thương xót.”
  • Thi Thiên 147:10 - Chúa không thích sức mạnh của ngựa không ưa đôi chân của loài người.
  • Thi Thiên 147:11 - Nhưng Chúa hài lòng những ai kính sợ Ngài, là những người trông cậy lòng nhân từ Ngài.
  • Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
  • Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
  • Châm Ngôn 20:7 - Một người ngay có lòng chân thật; để lại phước lành cho cháu cho con.
  • Thi Thiên 46:9 - Chúa chấm dứt chiến tranh khắp hoàn vũ, Ngài bẻ cung, đập tan gươm giáo, Chúa đốt rụi các chiến xa.
  • 2 Sử Ký 20:16 - Ngày mai, các ngươi hãy kéo quân xuống, vì địch sẽ tiến quân lên dốc Xích. Các ngươi sẽ gặp địch ở cuối thung lũng và đầu hoang mạc Giê-ru-ên.
  • Thẩm Phán 20:28 - và Phi-nê-a, con Ê-lê-a-sa, cháu A-rôn, làm thầy tế lễ). Người Ít-ra-ên cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Chúng tôi nên tiếp tục chiến đấu với người Bên-gia-min, anh em chúng tôi hay nên đình chiến?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Hãy đi! Ngày mai Ta sẽ cho các ngươi chiến thắng.”
  • Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
  • Giô-suê 3:5 - Giô-suê nói: “Anh em phải giữ mình thánh sạch, vì ngày mai Chúa Hằng Hữu sẽ làm những việc lạ thường trước mắt anh em.”
  • Y-sai 31:1 - Khốn cho những người tìm sự giúp đỡ của Ai Cập, tin vào những ngựa chiến, đoàn chiến xa đông đảo, và dựa vào đội kỵ binh hùng mạnh, nhưng không tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:16 - Về phần anh em, phải diệt các dân tộc Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đặt dưới tay anh em, không thương xót. Cũng không được thờ các thần của họ, vì đây là một cái bẫy.
  • 1 Sa-mu-ên 11:9 - Người ta bảo các sứ giả trở về Gia-be Ga-la-át báo tin: “Trưa mai, anh em sẽ được tiếp cứu.” Khi nghe tin này, người Gia-be mừng lắm.
  • Thi Thiên 20:7 - Người ta cậy binh xa, chiến mã chúng con nhờ Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con.
  • Thi Thiên 20:8 - Thế nên, họ thất bại và tử trận còn chúng con, vùng dậy, đứng vững vàng.
  • Giô-suê 11:9 - Theo lệnh Chúa Hằng Hữu, Giô-suê cho cắt nhượng chân ngựa và thiêu hủy xe của chúng.
  • Giô-suê 10:8 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê: “Đừng sợ, vì Ta nạp tính mạng họ vào tay con, không ai kháng cự với con được.”
  • 2 Sa-mu-ên 8:4 - Đa-vít bắt được 1.000 chiến xa, 7.000 kỵ binh, và 20.000 bộ binh. Ông cho cắt nhượng chân ngựa kéo xe, chỉ chừa lại 100 con mà thôi.
聖經
資源
計劃
奉獻