逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Chúa Hằng Hữu đã cho anh em được an nghỉ và cũng ban cho phần đất bên này sông.
- 新标点和合本 - “你们要追念耶和华的仆人摩西所吩咐你们的话说:‘耶和华你们的 神使你们得享平安,也必将这地赐给你们。’
- 和合本2010(上帝版-简体) - “你们要记得耶和华的仆人摩西所吩咐你们的话说:‘耶和华—你们的上帝使你们得享安宁,必将这地赐给你们。’
- 和合本2010(神版-简体) - “你们要记得耶和华的仆人摩西所吩咐你们的话说:‘耶和华—你们的 神使你们得享安宁,必将这地赐给你们。’
- 当代译本 - “你们要牢记耶和华的仆人摩西吩咐你们的话,他说你们的上帝耶和华要把这片土地赐给你们,让你们安居。
- 圣经新译本 - “你们要记住耶和华的仆人摩西吩咐你们的话:‘耶和华你们的 神赐你们安息,他必把这地赐给你们。’
- 中文标准译本 - “你们要记得耶和华的仆人摩西所吩咐你们的话,他说:‘耶和华你们的神必使你们得享安息,他必赐给你们这地。’
- 现代标点和合本 - “你们要追念耶和华的仆人摩西所吩咐你们的话说:耶和华你们的神使你们得享平安,也必将这地赐给你们。
- 和合本(拼音版) - “你们要追念耶和华的仆人摩西所吩咐你们的话说,耶和华你们的上帝使你们得享平安,也必将这地赐给你们。
- New International Version - “Remember the command that Moses the servant of the Lord gave you after he said, ‘The Lord your God will give you rest by giving you this land.’
- New International Reader's Version - “Remember what Moses, the servant of the Lord, commanded you. He said, ‘The Lord your God is giving you this land. It’s a place where you can make your homes and live in peace and rest.’
- English Standard Version - “Remember the word that Moses the servant of the Lord commanded you, saying, ‘The Lord your God is providing you a place of rest and will give you this land.’
- New Living Translation - “Remember what Moses, the servant of the Lord, commanded you: ‘The Lord your God is giving you a place of rest. He has given you this land.’
- Christian Standard Bible - “Remember what Moses the Lord’s servant commanded you when he said, ‘The Lord your God will give you rest, and he will give you this land.’
- New American Standard Bible - “Remember the word which Moses the servant of the Lord commanded you, saying, ‘The Lord your God is giving you rest, and will give you this land.’
- New King James Version - “Remember the word which Moses the servant of the Lord commanded you, saying, ‘The Lord your God is giving you rest and is giving you this land.’
- Amplified Bible - “Remember the word which Moses the servant of the Lord commanded you, saying, ‘The Lord your God is giving you rest (peace) and will give you this land [east of the Jordan].’
- American Standard Version - Remember the word which Moses the servant of Jehovah commanded you, saying, Jehovah your God giveth you rest, and will give you this land.
- King James Version - Remember the word which Moses the servant of the Lord commanded you, saying, The Lord your God hath given you rest, and hath given you this land.
- New English Translation - “Remember what Moses the Lord’s servant commanded you. The Lord your God is giving you a place to settle and is handing this land over to you.
- World English Bible - “Remember the word which Moses the servant of Yahweh commanded you, saying, ‘Yahweh your God gives you rest, and will give you this land.
- 新標點和合本 - 「你們要追念耶和華的僕人摩西所吩咐你們的話說:『耶和華-你們的神使你們得享平安,也必將這地賜給你們。』
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們要記得耶和華的僕人摩西所吩咐你們的話說:『耶和華-你們的上帝使你們得享安寧,必將這地賜給你們。』
- 和合本2010(神版-繁體) - 「你們要記得耶和華的僕人摩西所吩咐你們的話說:『耶和華—你們的 神使你們得享安寧,必將這地賜給你們。』
- 當代譯本 - 「你們要牢記耶和華的僕人摩西吩咐你們的話,他說你們的上帝耶和華要把這片土地賜給你們,讓你們安居。
- 聖經新譯本 - “你們要記住耶和華的僕人摩西吩咐你們的話:‘耶和華你們的 神賜你們安息,他必把這地賜給你們。’
- 呂振中譯本 - 『你們要記得永恆主的僕人 摩西 所吩咐你們的話、說:「永恆主你們的上帝把你們安頓好了,就必將這地賜給你們。」
- 中文標準譯本 - 「你們要記得耶和華的僕人摩西所吩咐你們的話,他說:『耶和華你們的神必使你們得享安息,他必賜給你們這地。』
- 現代標點和合本 - 「你們要追念耶和華的僕人摩西所吩咐你們的話說:耶和華你們的神使你們得享平安,也必將這地賜給你們。
- 文理和合譯本 - 爾當追念耶和華僕摩西諭爾之言云、爾上帝耶和華既已錫爾綏安、亦必錫爾斯土、
- 文理委辦譯本 - 曰耶和華之僕摩西、所言當憶勿忘、其言曰、爾上帝耶和華以斯地錫爾、畀爾綏安、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當追念主之僕 摩西 所諭爾之言云、主爾之天主之已賜安於爾、以斯地賜爾、
- Nueva Versión Internacional - —Recuerden la orden que les dio Moisés, siervo del Señor: “Dios el Señor les ha dado reposo y les ha entregado esta tierra”.
- 현대인의 성경 - “여러분은 여호와의 종 모세가 여러분의 하나님 여호와께서 요단강 동쪽의 이 땅을 여러분에게 정착지로 주실 것이라고 한 말을 기억하십시오.
- Новый Русский Перевод - – Помните повеление, которое дал вам Моисей, слуга Господа: «Господь, ваш Бог, дал вам покой и даровал эту землю».
- Восточный перевод - – Помните повеление, которое дал вам Муса, раб Вечного: «Вечный, ваш Бог, дал вам покой и даровал эту землю».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Помните повеление, которое дал вам Муса, раб Вечного: «Вечный, ваш Бог, дал вам покой и даровал эту землю».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Помните повеление, которое дал вам Мусо, раб Вечного: «Вечный, ваш Бог, дал вам покой и даровал эту землю».
- La Bible du Semeur 2015 - Rappelez-vous ce que vous a ordonné Moïse, le serviteur de l’Eternel. Il vous a dit : « L’Eternel votre Dieu vous a donné ce pays et vous a accordé une existence paisible . »
- Nova Versão Internacional - “Lembrem-se da ordem que Moisés, servo do Senhor, deu a vocês, quando o Senhor, o seu Deus, prometeu descanso e dar a vocês esta terra:
- Hoffnung für alle - »Denkt daran, was euch Mose, der Diener des Herrn, gesagt hat: ›Der Herr, euer Gott, will euch dieses Land östlich des Jordan geben, damit ihr hier in Ruhe und Frieden leben könnt.‹ Als Mose euch dieses Land versprach, stellte er euch jedoch eine Bedingung. Darum lasst nun eure Frauen und Kinder und euer Vieh hier zurück und zieht mit den kampffähigen Männern bewaffnet vor euren Bruderstämmen her! Helft ihnen, das Gebiet westlich des Jordan einzunehmen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงจำคำที่โมเสสผู้รับใช้ขององค์พระผู้เป็นเจ้าสั่งไว้ว่า ‘พระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านประทานการพักสงบให้ท่าน และประทานดินแดนนี้แก่ท่าน’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จงจำคำที่โมเสสผู้รับใช้ของพระผู้เป็นเจ้าบัญชาพวกท่านไว้ ‘พระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของท่านกำลังเตรียมที่ให้พวกท่านได้พักพิง และจะมอบดินแดนนี้ให้แก่พวกท่าน’
交叉引用
- Giô-suê 22:1 - Giô-suê triệu tập các đại tộc Ru-bên, Gát, và nửa đại tộc Ma-na-se.
- Giô-suê 22:2 - Ông nói: “Anh em đã tuân lệnh Môi-se, đầy tớ Chúa và vâng lời tôi.
- Giô-suê 22:3 - Anh em đã không bỏ rơi bà con mình tức các đại tộc khác trong một thời gian dài đằng đẵng. Như vậy anh em đã nghiêm chỉnh tuân hành mệnh lệnh của chính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
- Giô-suê 22:4 - Ngày nay, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho các đại tộc kia nghỉ ngơi như Ngài đã hứa; nên bây giờ anh em được về cùng gia đình, đất đai mình ở bên kia Sông Giô-đan, nơi Môi-se, đầy tớ Chúa cấp cho anh em.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:18 - Lúc ấy, tôi có dặn: ‘Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời, đã cho anh em đất này, nhưng tất cả chiến sĩ của anh em phải qua sông, đi tiên phong chiến đấu cho tất cả các đại tộc khác.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:19 - Riêng vợ con và bầy gia súc của anh em sẽ ở lại trong các thành vừa nhận được, vì anh em có nhiều gia súc.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:20 - Anh em chỉ trở về khi nào Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã cho các đại tộc khác chiếm đóng đất đai bên kia Sông Giô-đan!’”
- Dân Số Ký 32:20 - Nghe vậy, Môi-se nói: “Nếu anh em làm đúng như điều mình vừa nói, mang khí giới ra trận trước mặt Chúa Hằng Hữu,
- Dân Số Ký 32:21 - mỗi chiến sĩ đều qua sông Giô-đan, chiến đấu cho đến khi Chúa Hằng Hữu đuổi hết quân thù đi,
- Dân Số Ký 32:22 - sau đó anh em có thể trở về khi Chúa Hằng Hữu đã chinh phục xong toàn lãnh thổ. Lúc ấy anh em mới chu toàn trách nhiệm với Chúa Hằng Hữu và với người dân Ít-ra-ên. Đất bên phía đông sông Giô-đan sẽ thuộc quyền sở hữu của anh em, có Chúa Hằng Hữu chứng giám.
- Dân Số Ký 32:23 - Nhưng nếu anh em không làm như điều mình đã nói, thì anh em mắc tội với Chúa Hằng Hữu, và anh em sẽ bị tội mình kết buộc.
- Dân Số Ký 32:24 - Bây giờ, anh em cứ lo việc xây thành cho con cái mình ở, dựng chuồng cho bầy gia súc, nhưng sau đó phải nhớ làm theo lời mình đã hứa.”
- Dân Số Ký 32:25 - Những người thuộc đại tộc Gát và Ru-bên thưa: “Chúng tôi xin làm đúng theo mọi điều ông bảo.
- Dân Số Ký 32:26 - Vợ con và súc vật của chúng tôi sẽ ở lại đây, trong những thành Ga-la-át,
- Dân Số Ký 32:27 - nhưng tất cả những người có nhiệm vụ quân dịch trong chúng tôi sẽ mang khí giới qua sông theo đúng lời ông dạy, có Chúa Hằng Hữu chứng giám.”
- Dân Số Ký 32:28 - Về việc này, Môi-se chỉ thị cho Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa, Giô-suê, con của Nun, và các trưởng tộc Ít-ra-ên