Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
3:2 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy chỗi dậy và đi qua thành phố lớn Ni-ni-ve mà công bố sứ điệp Ta đã truyền cho con.”
  • 新标点和合本 - “你起来!往尼尼微大城去,向其中的居民宣告我所吩咐你的话。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “起来,到尼尼微大城去,把我告诉你的信息向其中的居民宣告。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “起来,到尼尼微大城去,把我告诉你的信息向其中的居民宣告。”
  • 当代译本 - “你起身前往尼尼微大城,向那里的居民宣告我先前吩咐你的话。”
  • 圣经新译本 - “起来!到尼尼微大城去,向其中的居民宣告我所吩咐你的话。”
  • 中文标准译本 - “起来!到尼尼微大城去,向那城宣告我告诉你的信息!”
  • 现代标点和合本 - “你起来,往尼尼微大城去,向其中的居民宣告我所吩咐你的话。”
  • 和合本(拼音版) - “你起来!往尼尼微大城去,向其中的居民宣告我所吩咐你的话。”
  • New International Version - “Go to the great city of Nineveh and proclaim to it the message I give you.”
  • New International Reader's Version - “Go to the great city of Nineveh. Announce to its people the message I give you.”
  • English Standard Version - “Arise, go to Nineveh, that great city, and call out against it the message that I tell you.”
  • New Living Translation - “Get up and go to the great city of Nineveh, and deliver the message I have given you.”
  • Christian Standard Bible - “Get up! Go to the great city of Nineveh and preach the message that I tell you.”
  • New American Standard Bible - “Arise, go to Nineveh, the great city, and proclaim to it the proclamation which I am going to tell you.”
  • New King James Version - “Arise, go to Nineveh, that great city, and preach to it the message that I tell you.”
  • Amplified Bible - “Go to Nineveh the great city and declare to it the message which I am going to tell you.”
  • American Standard Version - Arise, go unto Nineveh, that great city, and preach unto it the preaching that I bid thee.
  • King James Version - Arise, go unto Nineveh, that great city, and preach unto it the preaching that I bid thee.
  • New English Translation - “Go immediately to Nineveh, that large city, and proclaim to it the message that I tell you.”
  • World English Bible - “Arise, go to Nineveh, that great city, and preach to it the message that I give you.”
  • 新標點和合本 - 「你起來!往尼尼微大城去,向其中的居民宣告我所吩咐你的話。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「起來,到尼尼微大城去,把我告訴你的信息向其中的居民宣告。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「起來,到尼尼微大城去,把我告訴你的信息向其中的居民宣告。」
  • 當代譯本 - 「你起身前往尼尼微大城,向那裡的居民宣告我先前吩咐你的話。」
  • 聖經新譯本 - “起來!到尼尼微大城去,向其中的居民宣告我所吩咐你的話。”
  • 呂振中譯本 - 『你起來,往 尼尼微 那大城去,向它 的居民 宣告我所吩咐你宣告的話。
  • 中文標準譯本 - 「起來!到尼尼微大城去,向那城宣告我告訴你的信息!」
  • 現代標點和合本 - 「你起來,往尼尼微大城去,向其中的居民宣告我所吩咐你的話。」
  • 文理和合譯本 - 起往尼尼微大邑、以我所命爾者宣之、
  • 文理委辦譯本 - 往尼尼微大邑、以我所言告眾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾起、往 尼尼微 大邑、向其 居民 宣告我所命爾宣告之言、
  • Nueva Versión Internacional - «Anda, ve a la gran ciudad de Nínive y proclámale el mensaje que te voy a dar».
  • 현대인의 성경 - “너는 저 큰 니느웨성으로 가서 내가 전에 너에게 말한 대로 니느웨성의 멸망을 선포하라.”
  • Новый Русский Перевод - – Собирайся, ступай в великий город Ниневию и возвести там то, что Я тебе говорю.
  • Восточный перевод - – Собирайся, ступай в великий город Ниневию и возвести там то, что Я тебе сказал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Собирайся, ступай в великий город Ниневию и возвести там то, что Я тебе сказал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Собирайся, ступай в великий город Ниневию и возвести там то, что Я тебе сказал.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mets-toi en route ! Va à Ninive, la grande ville, et proclame là-bas le message que je te communique.
  • Nova Versão Internacional - “Vá à grande cidade de Nínive e pregue contra ela a mensagem que eu lhe darei”.
  • Hoffnung für alle - »Geh in die große und mächtige Stadt Ninive und verkünde den Menschen dort, was ich dir auftrage!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงไปนีนะเวห์นครใหญ่ และประกาศแก่ชาวกรุงนั้นตามที่เราสั่งเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​ลุก​ขึ้น​เถิด ไป​ยัง​นีนะเวห์​เมือง​อัน​ยิ่ง​ใหญ่ และ​ประกาศ​ต่อต้าน​เมือง​นั้น เป็น​คำ​ประกาศ​ตาม​ที่​เรา​กำลัง​จะ​บอก​เจ้า”
交叉引用
  • Giô-na 3:3 - Lần này Giô-na vâng lời Chúa Hằng Hữu và đi qua Ni-ni-ve, là một thành phố lớn, đi khắp thành phải mất ba ngày.
  • Ma-thi-ơ 3:8 - Muốn chịu báp-tem, các ông phải có một đời sống mới, chứng tỏ lòng ăn năn trở lại với Đức Chúa Trời.
  • Sô-phô-ni 2:13 - Chúa Hằng Hữu sẽ vươn tay đánh về phương bắc, tiêu diệt A-sy-ri và tàn phá Ni-ni-ve, nó sẽ điêu tàn, khô cằn như sa mạc.
  • Sô-phô-ni 2:14 - Các bầy gia súc và thú rừng trong đất nước sẽ nằm nghỉ giữa thành quách lâu đài. Bồ nông và con vạc làm tổ trên đầu các cây cột trong cung điện. Tiếng chim hót vang qua cửa sổ, cảnh đổ nát trải ra nơi ngạch cửa, vì cột kèo chạm trỗ bằng gỗ tuyết tùng đã bị Chúa phơi trần.
  • Sô-phô-ni 2:15 - Thành phố này đã từng sống điềm nhiên và tự nhủ: “Ta đây, ngoài ta không còn ai cả!” Thế mà bây giờ chỉ còn cảnh điêu tàn hoang phế, làm chỗ cho thú rừng nằm nghỉ. Ai đi ngang qua đều khoa tay, nhạo cười.
  • Giăng 5:14 - Một lúc sau, Chúa Giê-xu tìm anh trong Đền Thờ và phán: “Đã lành bệnh rồi; từ nay anh đừng phạm tội nữa, để khỏi sa vào tình trạng thê thảm hơn trước.”
  • Giê-rê-mi 15:19 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu đáp: “Nếu con quay lại với Ta, Ta sẽ phục hồi con vậy con sẽ tiếp tục phục vụ Ta. Nếu con nói những điều quý báu hơn những điều vô giá trị, Ta sẽ cho con làm người phát ngôn của Ta. Con phải ảnh hưởng chúng; chứ đừng để chúng ảnh hưởng con!
  • Giê-rê-mi 15:20 - Chúng sẽ tấn công con như tấn công một đạo quân, nhưng Ta sẽ khiến con vững chắc như một thành lũy kiên cố. Chúng sẽ không thắng nổi con, vì Ta ở với con để bảo vệ và giải cứu con. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Giê-rê-mi 15:21 - Phải, Ta sẽ giải thoát con khỏi quân thù độc ác và cứu con khỏi những bàn tay hung bạo.”
  • Ê-xê-chi-ên 3:17 - “Hỡi con người, Ta lập con làm người canh giữ nhà Ít-ra-ên. Khi nào con nhận sứ điệp của Ta, thì hãy lập tức cảnh báo chúng.
  • Giô-na 1:2 - “Con hãy đi qua thành phố lớn Ni-ni-ve. Hãy tố cáo dân này vì tội ác chúng nó đã thấu đến trời cao.”
  • Giê-rê-mi 1:17 - Vậy, con hãy đứng dậy, mặc áo sẵn sàng. Hãy đi ra và bảo chúng tất cả lời Ta dạy con. Đừng sợ chúng nó, kẻo Ta sẽ khiến con run rẩy trước mặt chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 2:7 - Con hãy truyền sứ điệp của Ta cho dù chúng nghe hay không. Nhưng chúng sẽ không nghe, vì chúng là một dân thật phản loạn!
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy chỗi dậy và đi qua thành phố lớn Ni-ni-ve mà công bố sứ điệp Ta đã truyền cho con.”
  • 新标点和合本 - “你起来!往尼尼微大城去,向其中的居民宣告我所吩咐你的话。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “起来,到尼尼微大城去,把我告诉你的信息向其中的居民宣告。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “起来,到尼尼微大城去,把我告诉你的信息向其中的居民宣告。”
  • 当代译本 - “你起身前往尼尼微大城,向那里的居民宣告我先前吩咐你的话。”
  • 圣经新译本 - “起来!到尼尼微大城去,向其中的居民宣告我所吩咐你的话。”
  • 中文标准译本 - “起来!到尼尼微大城去,向那城宣告我告诉你的信息!”
  • 现代标点和合本 - “你起来,往尼尼微大城去,向其中的居民宣告我所吩咐你的话。”
  • 和合本(拼音版) - “你起来!往尼尼微大城去,向其中的居民宣告我所吩咐你的话。”
  • New International Version - “Go to the great city of Nineveh and proclaim to it the message I give you.”
  • New International Reader's Version - “Go to the great city of Nineveh. Announce to its people the message I give you.”
  • English Standard Version - “Arise, go to Nineveh, that great city, and call out against it the message that I tell you.”
  • New Living Translation - “Get up and go to the great city of Nineveh, and deliver the message I have given you.”
  • Christian Standard Bible - “Get up! Go to the great city of Nineveh and preach the message that I tell you.”
  • New American Standard Bible - “Arise, go to Nineveh, the great city, and proclaim to it the proclamation which I am going to tell you.”
  • New King James Version - “Arise, go to Nineveh, that great city, and preach to it the message that I tell you.”
  • Amplified Bible - “Go to Nineveh the great city and declare to it the message which I am going to tell you.”
  • American Standard Version - Arise, go unto Nineveh, that great city, and preach unto it the preaching that I bid thee.
  • King James Version - Arise, go unto Nineveh, that great city, and preach unto it the preaching that I bid thee.
  • New English Translation - “Go immediately to Nineveh, that large city, and proclaim to it the message that I tell you.”
  • World English Bible - “Arise, go to Nineveh, that great city, and preach to it the message that I give you.”
  • 新標點和合本 - 「你起來!往尼尼微大城去,向其中的居民宣告我所吩咐你的話。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「起來,到尼尼微大城去,把我告訴你的信息向其中的居民宣告。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「起來,到尼尼微大城去,把我告訴你的信息向其中的居民宣告。」
  • 當代譯本 - 「你起身前往尼尼微大城,向那裡的居民宣告我先前吩咐你的話。」
  • 聖經新譯本 - “起來!到尼尼微大城去,向其中的居民宣告我所吩咐你的話。”
  • 呂振中譯本 - 『你起來,往 尼尼微 那大城去,向它 的居民 宣告我所吩咐你宣告的話。
  • 中文標準譯本 - 「起來!到尼尼微大城去,向那城宣告我告訴你的信息!」
  • 現代標點和合本 - 「你起來,往尼尼微大城去,向其中的居民宣告我所吩咐你的話。」
  • 文理和合譯本 - 起往尼尼微大邑、以我所命爾者宣之、
  • 文理委辦譯本 - 往尼尼微大邑、以我所言告眾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾起、往 尼尼微 大邑、向其 居民 宣告我所命爾宣告之言、
  • Nueva Versión Internacional - «Anda, ve a la gran ciudad de Nínive y proclámale el mensaje que te voy a dar».
  • 현대인의 성경 - “너는 저 큰 니느웨성으로 가서 내가 전에 너에게 말한 대로 니느웨성의 멸망을 선포하라.”
  • Новый Русский Перевод - – Собирайся, ступай в великий город Ниневию и возвести там то, что Я тебе говорю.
  • Восточный перевод - – Собирайся, ступай в великий город Ниневию и возвести там то, что Я тебе сказал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Собирайся, ступай в великий город Ниневию и возвести там то, что Я тебе сказал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Собирайся, ступай в великий город Ниневию и возвести там то, что Я тебе сказал.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mets-toi en route ! Va à Ninive, la grande ville, et proclame là-bas le message que je te communique.
  • Nova Versão Internacional - “Vá à grande cidade de Nínive e pregue contra ela a mensagem que eu lhe darei”.
  • Hoffnung für alle - »Geh in die große und mächtige Stadt Ninive und verkünde den Menschen dort, was ich dir auftrage!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงไปนีนะเวห์นครใหญ่ และประกาศแก่ชาวกรุงนั้นตามที่เราสั่งเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​ลุก​ขึ้น​เถิด ไป​ยัง​นีนะเวห์​เมือง​อัน​ยิ่ง​ใหญ่ และ​ประกาศ​ต่อต้าน​เมือง​นั้น เป็น​คำ​ประกาศ​ตาม​ที่​เรา​กำลัง​จะ​บอก​เจ้า”
  • Giô-na 3:3 - Lần này Giô-na vâng lời Chúa Hằng Hữu và đi qua Ni-ni-ve, là một thành phố lớn, đi khắp thành phải mất ba ngày.
  • Ma-thi-ơ 3:8 - Muốn chịu báp-tem, các ông phải có một đời sống mới, chứng tỏ lòng ăn năn trở lại với Đức Chúa Trời.
  • Sô-phô-ni 2:13 - Chúa Hằng Hữu sẽ vươn tay đánh về phương bắc, tiêu diệt A-sy-ri và tàn phá Ni-ni-ve, nó sẽ điêu tàn, khô cằn như sa mạc.
  • Sô-phô-ni 2:14 - Các bầy gia súc và thú rừng trong đất nước sẽ nằm nghỉ giữa thành quách lâu đài. Bồ nông và con vạc làm tổ trên đầu các cây cột trong cung điện. Tiếng chim hót vang qua cửa sổ, cảnh đổ nát trải ra nơi ngạch cửa, vì cột kèo chạm trỗ bằng gỗ tuyết tùng đã bị Chúa phơi trần.
  • Sô-phô-ni 2:15 - Thành phố này đã từng sống điềm nhiên và tự nhủ: “Ta đây, ngoài ta không còn ai cả!” Thế mà bây giờ chỉ còn cảnh điêu tàn hoang phế, làm chỗ cho thú rừng nằm nghỉ. Ai đi ngang qua đều khoa tay, nhạo cười.
  • Giăng 5:14 - Một lúc sau, Chúa Giê-xu tìm anh trong Đền Thờ và phán: “Đã lành bệnh rồi; từ nay anh đừng phạm tội nữa, để khỏi sa vào tình trạng thê thảm hơn trước.”
  • Giê-rê-mi 15:19 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu đáp: “Nếu con quay lại với Ta, Ta sẽ phục hồi con vậy con sẽ tiếp tục phục vụ Ta. Nếu con nói những điều quý báu hơn những điều vô giá trị, Ta sẽ cho con làm người phát ngôn của Ta. Con phải ảnh hưởng chúng; chứ đừng để chúng ảnh hưởng con!
  • Giê-rê-mi 15:20 - Chúng sẽ tấn công con như tấn công một đạo quân, nhưng Ta sẽ khiến con vững chắc như một thành lũy kiên cố. Chúng sẽ không thắng nổi con, vì Ta ở với con để bảo vệ và giải cứu con. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Giê-rê-mi 15:21 - Phải, Ta sẽ giải thoát con khỏi quân thù độc ác và cứu con khỏi những bàn tay hung bạo.”
  • Ê-xê-chi-ên 3:17 - “Hỡi con người, Ta lập con làm người canh giữ nhà Ít-ra-ên. Khi nào con nhận sứ điệp của Ta, thì hãy lập tức cảnh báo chúng.
  • Giô-na 1:2 - “Con hãy đi qua thành phố lớn Ni-ni-ve. Hãy tố cáo dân này vì tội ác chúng nó đã thấu đến trời cao.”
  • Giê-rê-mi 1:17 - Vậy, con hãy đứng dậy, mặc áo sẵn sàng. Hãy đi ra và bảo chúng tất cả lời Ta dạy con. Đừng sợ chúng nó, kẻo Ta sẽ khiến con run rẩy trước mặt chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 2:7 - Con hãy truyền sứ điệp của Ta cho dù chúng nghe hay không. Nhưng chúng sẽ không nghe, vì chúng là một dân thật phản loạn!
聖經
資源
計劃
奉獻