逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nghe câu ấy, họ lần lượt bỏ đi, người lớn tuổi đi trước cho đến khi chỉ còn một mình Chúa Giê-xu với thiếu phụ đó.
- 新标点和合本 - 他们听见这话,就从老到少,一个一个地都出去了,只剩下耶稣一人,还有那妇人仍然站在当中。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们听见这话,从老的开始,一个一个都走开了,只剩下耶稣一人和那仍然站在中间的女人。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们听见这话,从老的开始,一个一个都走开了,只剩下耶稣一人和那仍然站在中间的女人。
- 当代译本 - 他们听了这句话,就从老到少一个一个地走了,只剩下耶稣和那个女人在那里。
- 圣经新译本 - 他们听了这话,就从年老的开始,一个一个地都离开了,留下的只有耶稣和那个还站在那里的妇人。
- 中文标准译本 - 他们听了这话, 从年长的开始 ,一个接一个地走开了。最后,只剩下耶稣和那站在中间的妇人。
- 现代标点和合本 - 他们听见这话,就从老到少,一个一个地都出去了,只剩下耶稣一人,还有那妇人仍然站在当中。
- 和合本(拼音版) - 他们听见这话,就从老到少一个一个地都出去了,只剩下耶稣一人,还有那妇人仍然站在当中。
- New International Version - At this, those who heard began to go away one at a time, the older ones first, until only Jesus was left, with the woman still standing there.
- New International Reader's Version - Those who heard what he had said began to go away. They left one at a time, the older ones first. Soon only Jesus was left. The woman was still standing there.
- English Standard Version - But when they heard it, they went away one by one, beginning with the older ones, and Jesus was left alone with the woman standing before him.
- New Living Translation - When the accusers heard this, they slipped away one by one, beginning with the oldest, until only Jesus was left in the middle of the crowd with the woman.
- The Message - Hearing that, they walked away, one after another, beginning with the oldest. The woman was left alone. Jesus stood up and spoke to her. “Woman, where are they? Does no one condemn you?”
- Christian Standard Bible - When they heard this, they left one by one, starting with the older men. Only he was left, with the woman in the center.
- New American Standard Bible - Now when they heard this, they began leaving, one by one, beginning with the older ones, and He was left alone, and the woman where she was, in the center of the courtyard.
- New King James Version - Then those who heard it, being convicted by their conscience, went out one by one, beginning with the oldest even to the last. And Jesus was left alone, and the woman standing in the midst.
- Amplified Bible - They listened [to His reply], and they began to go out one by one, starting with the oldest ones, until He was left alone, with the woman [standing there before Him] in the center of the court.
- American Standard Version - And they, when they heard it, went out one by one, beginning from the eldest, even unto the last: and Jesus was left alone, and the woman, where she was, in the midst.
- King James Version - And they which heard it, being convicted by their own conscience, went out one by one, beginning at the eldest, even unto the last: and Jesus was left alone, and the woman standing in the midst.
- New English Translation - Now when they heard this, they began to drift away one at a time, starting with the older ones, until Jesus was left alone with the woman standing before him.
- World English Bible - They, when they heard it, being convicted by their conscience, went out one by one, beginning from the oldest, even to the last. Jesus was left alone with the woman where she was, in the middle.
- 新標點和合本 - 他們聽見這話,就從老到少,一個一個地都出去了,只剩下耶穌一人,還有那婦人仍然站在當中。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們聽見這話,從老的開始,一個一個都走開了,只剩下耶穌一人和那仍然站在中間的女人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們聽見這話,從老的開始,一個一個都走開了,只剩下耶穌一人和那仍然站在中間的女人。
- 當代譯本 - 他們聽了這句話,就從老到少一個一個地走了,只剩下耶穌和那個女人在那裡。
- 聖經新譯本 - 他們聽了這話,就從年老的開始,一個一個地都離開了,留下的只有耶穌和那個還站在那裡的婦人。
- 呂振中譯本 - 他們聽了,就一個一個地出去,從老的起;只留下耶穌一人,而那婦人在當中。
- 中文標準譯本 - 他們聽了這話, 從年長的開始 ,一個接一個地走開了。最後,只剩下耶穌和那站在中間的婦人。
- 現代標點和合本 - 他們聽見這話,就從老到少,一個一個地都出去了,只剩下耶穌一人,還有那婦人仍然站在當中。
- 文理和合譯本 - 眾聞之、自長至幼、一一皆出、惟遺耶穌、婦猶立於前、
- 文理委辦譯本 - 眾聞言而內自訟、由長至幼、一一皆出、遺耶穌在、婦立於前、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾聞此言、內心自罪、自長至幼、一一皆出、獨遺耶穌在、乃婦立於中、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若輩聞言、自老及幼、一一次第引退、惟留耶穌與婦人立於眾人之前。
- Nueva Versión Internacional - Al oír esto, se fueron retirando uno tras otro, comenzando por los más viejos, hasta dejar a Jesús solo con la mujer, que aún seguía allí.
- 현대인의 성경 - 예수님의 말씀을 듣고 그들은 양심의 가책을 받아 나이 많은 사람으로부터 시작하여 하나씩 둘씩 모두 가 버리고 예수님과 거기에 서 있는 여자만 남았다.
- Новый Русский Перевод - Тогда они начали по одному уходить, начиная с самых старших. В конце концов остались только Иисус и женщина.
- Восточный перевод - Тогда они начали по одному уходить, начиная с самых старших. В конце концов остались только Иса и женщина.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда они начали по одному уходить, начиная с самых старших. В конце концов остались только Иса и женщина.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда они начали по одному уходить, начиная с самых старших. В конце концов остались только Исо и женщина.
- La Bible du Semeur 2015 - Après avoir entendu ces paroles, ils s’esquivèrent l’un après l’autre, à commencer par les plus âgés, laissant finalement Jésus seul avec la femme, qui était restée au milieu de la cour du Temple.
- リビングバイブル - すると、ユダヤ人の指導者もパリサイ人も、ばつが悪そうに、年長者から順に一人去り二人去りして、とうとうイエスと女だけが、群衆の前に取り残されました。
- Nestle Aland 28 - οἱ δὲ ἀκούσαντες ἐξήρχοντο εἷς καθ’ εἷς ἀρξάμενοι ἀπὸ τῶν πρεσβυτέρων καὶ κατελείφθη μόνος καὶ ἡ γυνὴ ἐν μέσῳ οὖσα.
- unfoldingWord® Greek New Testament - Ἕκαστος δέ τῶν Ἰουδαίων ἐξήρχετο ἀρξάμενοι ἀπὸ τῶν πρεσβυτέρων ὥστε πάντας ἐξελθεῖν; καὶ κατελείφθη μόνος καὶ ἡ γυνὴ ἐν μέσῳ οὖσα.
- Nova Versão Internacional - Os que o ouviram foram saindo, um de cada vez, começando pelos mais velhos. Jesus ficou só, com a mulher em pé diante dele.
- Hoffnung für alle - Als die Ankläger das hörten, gingen sie einer nach dem anderen davon – die älteren zuerst. Schließlich war Jesus mit der Frau allein. Sie stand immer noch an der gleichen Stelle.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถึงตรงนี้พวกที่ได้ยินก็ทยอยออกไปทีละคน เริ่มจากคนเฒ่าคนแก่จนเหลือแต่พระเยซูกับหญิงคนนั้นซึ่งยังคงยืนอยู่
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนพวกนั้นจึงเริ่มถอยออกไปทีละคน โดยเริ่มจากคนที่มีอาวุโสก่อน ในที่สุดก็มีเพียงพระองค์อยู่ที่นั่นกับหญิงคนนั้นซึ่งยืนอยู่ต่อหน้าพระองค์
交叉引用
- Giăng 8:12 - Sau đó, Chúa Giê-xu dạy dân chúng: “Ta là nguồn sáng cho nhân loại. Người nào theo Ta, sẽ không quờ quạng trong bóng tối, nhưng có ánh sáng sự sống soi đường.”
- Giăng 8:2 - Mới rạng đông, Chúa đã trở lại Đền Thờ. Dân chúng kéo nhau đến gần, Ngài ngồi xuống dạy dỗ họ.
- Mác 6:14 - Vua Hê-rốt An-ti-pa được trình báo đầy đủ về các hoạt động của Chúa Giê-xu, vì danh tiếng Ngài đồn ra khắp nơi. Vua nghĩ Chúa là Giăng Báp-tít sống lại, nên mới làm được nhiều việc dị thường như thế.
- Mác 6:15 - Có người nói Chúa là Tiên tri Ê-li, người khác cho Ngài là một tiên tri như các tiên tri lớn ngày xưa.
- Mác 6:16 - Nhưng Hê-rốt đã nghe tin về Chúa Giê-xu, nên ông nói: “Không, đây chính là Giăng mà ta chém đầu, nay ông ấy sống lại.”
- Giăng 8:10 - Chúa Giê-xu đứng lên hỏi: “Này chị, họ đi đâu hết cả? Không có ai lên án chị sao?”
- Gióp 20:5 - kẻ ác dù có hân hoan chỉ tạm thời, và niềm vui của kẻ vô đạo sớm tàn tắt?
- 1 Các Vua 2:44 - Vua tiếp lời: “Những điều ác ngươi chủ tâm làm cho Đa-vít cha ta ngươi còn nhớ đó chứ! Chúa Hằng Hữu sẽ khiến những điều ác ấy quay lại đổ lên đầu ngươi.
- 1 Các Vua 17:18 - Góa phụ hỏi Ê-li: “Người của Đức Chúa Trời ơi! Sao ông hại tôi? Ông đến để bới tội tôi rồi giết con tôi phải không?”
- Thi Thiên 71:13 - Kẻ thù con hổ thẹn, tiêu tan, người hãm hại cúi đầu, nhục nhã.
- Lu-ca 13:17 - Nghe Chúa quở trách, bọn thù nghịch lấy làm xấu hổ, còn dân chúng vui mừng vì những việc diệu kỳ Ngài đã làm.
- Thi Thiên 50:21 - Ngươi tác hại người khi Ta thinh lặng; ngươi tưởng Ta bỏ mặc làm ngơ. Nhưng đến ngày Ta sẽ quở phạt, đặt cáo trạng ngay trước mặt ngươi.
- Lu-ca 12:1 - Lúc ấy, dân chúng tụ họp mỗi lúc một đông, hằng nghìn người chen lấn dẫm lên nhau. Chúa Giê-xu quay lại các môn đệ và cảnh báo: “Phải đề phòng men của phái Pha-ri-si—hạng đạo đức giả!
- Lu-ca 12:2 - Chẳng có gì che giấu mãi, tất cả các điều bí mật đều sẽ công bố cho mọi người.
- Lu-ca 12:3 - Chuyện các con nói ban đêm, người ta sẽ nghe giữa ban ngày. Những lời các con thì thầm trong phòng kín sẽ được loan báo nơi công cộng!
- Gióp 5:12 - Chúa phá tan mưu người xảo trá khiến công việc của tay chúng chẳng thành công.
- Gióp 5:13 - Ngài bắt kẻ khôn ngoan trong mưu chước mình, khiến mưu đồ xảo trá của chúng bị phá tan.
- Gióp 20:27 - Tội ác nó các tầng trời tố giác, và đất nổi phong ba chống đối kẻ gian tà.
- Thi Thiên 40:14 - Xin cho người săn mạng con phải bối rối và hổ thẹn. Xin cho kẻ vui về hoạn nạn của con phải cúi đầu trơ trẽn.
- Sáng Thế Ký 42:21 - Các anh em bảo nhau: “Chúng ta mắc họa vì có tội với em chúng ta. Lúc nó đau khổ tuyệt vọng van xin, chúng ta đã chẳng thương xót.”
- Sáng Thế Ký 42:22 - Ru-bên trách: “Tôi đã bảo đừng hại đứa trẻ mà các chú không nghe. Bây giờ chúng ta phải trả nợ máu.”
- Thi Thiên 9:15 - Các dân rơi ngay vào hầm hố họ đã đào. Chân họ sa vào lưới họ đã giăng.
- Thi Thiên 9:16 - Công lý Chúa làm Danh Ngài sáng tỏ. Ác nhân sa vào cạm bẫy tay họ gài.
- Rô-ma 2:22 - Anh chị em cấm người khác ngoại tình, sao anh chị em vẫn ngoại tình? Anh chị em không cho thờ lạy thần tượng, sao anh chị em ăn trộm đồ thờ?
- Rô-ma 2:15 - Việc này chứng tỏ các nguyên tắc luật pháp đã được ghi vào lòng họ, lương tâm cũng làm chứng khi lên tiếng buộc tội hay biện hộ.
- Truyền Đạo 7:22 - Vì lòng con biết rằng chính con cũng hay nguyền rủa người khác.