Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
8:56 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Áp-ra-ham, tổ phụ các người rất hân hoan khi biết được thời kỳ Ta xuống đời. Người biết trước nên vô cùng mừng rỡ.”
  • 新标点和合本 - 你们的祖宗亚伯拉罕欢欢喜喜地仰望我的日子,既看见了就快乐。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们的祖宗亚伯拉罕欢欢喜喜地仰望我的日子,他看见了,就快乐。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们的祖宗亚伯拉罕欢欢喜喜地仰望我的日子,他看见了,就快乐。”
  • 当代译本 - 你们的祖先亚伯拉罕曾经欢欢喜喜地盼望看见我来的日子。他看见了,就欢喜快乐。”
  • 圣经新译本 - 你们的祖宗亚伯拉罕,因为可以看见我的日子就欢喜,既然看见了,他就很快乐。”
  • 中文标准译本 - 你们的先祖亚伯拉罕因为将要看到我的日子就快乐。他看到了,就欢喜。”
  • 现代标点和合本 - “你们的祖宗亚伯拉罕欢欢喜喜地仰望我的日子,既看见了,就快乐。”
  • 和合本(拼音版) - 你们的祖宗亚伯拉罕欢欢喜喜地仰望我的日子,既看见了,就快乐。”
  • New International Version - Your father Abraham rejoiced at the thought of seeing my day; he saw it and was glad.”
  • New International Reader's Version - Your father Abraham was filled with joy at the thought of seeing my day. He saw it and was glad.”
  • English Standard Version - Your father Abraham rejoiced that he would see my day. He saw it and was glad.”
  • New Living Translation - Your father Abraham rejoiced as he looked forward to my coming. He saw it and was glad.”
  • Christian Standard Bible - Your father Abraham rejoiced to see my day; he saw it and was glad.”
  • New American Standard Bible - Your father Abraham was overjoyed that he would see My day, and he saw it and rejoiced.”
  • New King James Version - Your father Abraham rejoiced to see My day, and he saw it and was glad.”
  • Amplified Bible - Your father Abraham [greatly] rejoiced to see My day (My incarnation). He saw it and was delighted.”
  • American Standard Version - Your father Abraham rejoiced to see my day; and he saw it, and was glad.
  • King James Version - Your father Abraham rejoiced to see my day: and he saw it, and was glad.
  • New English Translation - Your father Abraham was overjoyed to see my day, and he saw it and was glad.”
  • World English Bible - Your father Abraham rejoiced to see my day. He saw it, and was glad.”
  • 新標點和合本 - 你們的祖宗亞伯拉罕歡歡喜喜地仰望我的日子,既看見了就快樂。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們的祖宗亞伯拉罕歡歡喜喜地仰望我的日子,他看見了,就快樂。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們的祖宗亞伯拉罕歡歡喜喜地仰望我的日子,他看見了,就快樂。」
  • 當代譯本 - 你們的祖先亞伯拉罕曾經歡歡喜喜地盼望看見我來的日子。他看見了,就歡喜快樂。」
  • 聖經新譯本 - 你們的祖宗亞伯拉罕,因為可以看見我的日子就歡喜,既然看見了,他就很快樂。”
  • 呂振中譯本 - 你們的祖 亞伯拉罕 極歡樂地可得見到我的日子;既已見了,就喜樂。』
  • 中文標準譯本 - 你們的先祖亞伯拉罕因為將要看到我的日子就快樂。他看到了,就歡喜。」
  • 現代標點和合本 - 「你們的祖宗亞伯拉罕歡歡喜喜地仰望我的日子,既看見了,就快樂。」
  • 文理和合譯本 - 爾父亞伯拉罕欣然冀見我之日、見之則喜矣、
  • 文理委辦譯本 - 我之日、爾祖亞伯拉罕極欲見之、見則樂矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾祖 亞伯拉罕 因將見我之日 或作甚願見我之日 甚喜、見之則樂矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾祖 亞伯漢 嘗歡忭踴躍、以瞻望予之日矣。彼既睹之、而神樂充溢矣。』
  • Nueva Versión Internacional - Abraham, el padre de ustedes, se regocijó al pensar que vería mi día; y lo vio y se alegró.
  • 현대인의 성경 - 너희 조상 아브라함은 내 날을 보리라는 생각에 즐거워하다가 마침내 보고 기뻐하였다.”
  • Новый Русский Перевод - Ваш отец Авраам радовался при мысли, что увидит Мой день, и он его увидел и был счастлив.
  • Восточный перевод - Ваш отец Ибрахим радовался при мысли, что увидит Мой день, и он его увидел и был счастлив.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ваш отец Ибрахим радовался при мысли, что увидит Мой день, и он его увидел и был счастлив.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ваш отец Иброхим радовался при мысли, что увидит Мой день, и он его увидел и был счастлив.
  • La Bible du Semeur 2015 - Abraham votre père a exulté de joie à la pensée de voir mon jour. Il l’a vu et en a été transporté de joie.
  • リビングバイブル - あなたがたの先祖アブラハムは、わたしの日を思い見て喜びにあふれました。わたしが来るとわかったからです。」
  • Nestle Aland 28 - Ἀβραὰμ ὁ πατὴρ ὑμῶν ἠγαλλιάσατο ἵνα ἴδῃ τὴν ἡμέραν τὴν ἐμήν, καὶ εἶδεν καὶ ἐχάρη.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Ἀβραὰμ ὁ πατὴρ ὑμῶν ἠγαλλιάσατο ἵνα ἴδῃ τὴν ἡμέραν τὴν ἐμήν, καὶ εἶδεν καὶ ἐχάρη.
  • Nova Versão Internacional - Abraão, pai de vocês, regozijou-se porque veria o meu dia; ele o viu e alegrou-se”.
  • Hoffnung für alle - Euer Vater Abraham freute sich auf den Tag, an dem ich kommen würde. Er hat mein Kommen gesehen und war froh darüber.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อับราฮัมบิดาของท่านปีติยินดีที่จะได้เห็นวันของเรา เขาก็ได้เห็นแล้วและมีความยินดี”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อับราฮัม​บิดา​ของ​ท่าน​ชื่นชม​ยินดี​ที่​จะ​ได้​เห็น​วัน​ของ​เรา ซึ่ง​อับราฮัม​ก็​ได้​เห็น​แล้ว​และ​ได้​ชื่นชม​ยินดี”
交叉引用
  • Lu-ca 2:28 - Si-mê-ôn bồng Con Trẻ và tôn ngợi Đức Chúa Trời:
  • Lu-ca 2:29 - “Lạy Chúa Chí Cao, bây giờ con có thể an vui qua đời, theo lời hứa của Ngài.
  • Lu-ca 2:30 - Vì chính mắt con đã thấy Đấng Cứu Chuộc
  • Giăng 8:37 - Vẫn biết các người là dòng dõi Áp-ra-ham, nhưng các người lại tìm cách giết Ta vì lời Ta dạy không lọt vào tai, vào lòng các người.
  • 1 Phi-e-rơ 1:10 - Các nhà tiên tri ngày xưa khi viết về công cuộc cứu rỗi, đã tìm tòi, suy xét rất kỹ.
  • 1 Phi-e-rơ 1:11 - Thánh Linh Chúa Cứu Thế trong lòng họ đã bảo họ viết trước những việc tương lai, như sự khổ nạn, hy sinh, và sống lại vinh quang của Chúa Cứu Thế. Trong khi viết, họ tự hỏi những việc đó bao giờ xảy ra và xảy ra trong hoàn cảnh nào.
  • 1 Phi-e-rơ 1:12 - Cuối cùng họ được biết rằng những việc đó không xảy ra vào thời đại họ, nhưng mãi đến thời anh chị em mới hiện thực. Bây giờ, Phúc Âm đã được truyền bá cho anh chị em. Các nhà truyền giáo đã công bố Phúc Âm với quyền năng của Chúa Thánh Linh từ trời. Đó là việc quá kỳ diệu đến nỗi các thiên sứ cũng mong biết rõ.
  • Hê-bơ-rơ 11:39 - Tất cả những người ấy dù được ca ngợi vì đức tin, vẫn chưa ai nhận được điều Chúa hứa.
  • Ga-la-ti 3:7 - Tất nhiên người nào tin Chúa cũng được coi là công chính như Áp-ra-ham.
  • Ga-la-ti 3:8 - Thánh Kinh cũng nói trước trong thời đại này người nước ngoài tin Chúa sẽ được Đức Chúa Trời cứu rỗi. Đức Chúa Trời đã bảo Áp-ra-ham từ trước: “Mọi dân tộc sẽ nhờ con mà được phước.”
  • Ga-la-ti 3:9 - Như thế những người tin Chúa đều hưởng phước hạnh như Áp-ra-ham.
  • Ma-thi-ơ 13:17 - Có biết bao nhà tiên tri và người công chính thời xưa mong mỏi được thấy những việc các con thấy, và nghe những lời các con nghe, mà không được.
  • Lu-ca 10:24 - Có biết bao nhà tiên tri và vua chúa thời xưa ước ao được thấy những việc các con thấy, được nghe những lời các con nghe, mà không được.”
  • Giăng 8:39 - Họ cãi: “Cha chúng tôi là Áp-ra-ham!” Chúa Giê-xu đáp: “Nếu đúng là con cháu Áp-ra-ham, các người phải hành động như Áp-ra-ham.
  • Sáng Thế Ký 22:18 - Tất cả các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ hậu tự con mà được phước, vì con đã vâng lời Ta.”
  • Hê-bơ-rơ 11:13 - Tất cả những người ấy đã sống bởi đức tin cho đến ngày qua đời, dù chưa nhận được điều Chúa hứa. Nhưng họ đã thấy trước và chào đón những điều ấy từ xa, tự xưng là kiều dân và lữ khách trên mặt đất.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Áp-ra-ham, tổ phụ các người rất hân hoan khi biết được thời kỳ Ta xuống đời. Người biết trước nên vô cùng mừng rỡ.”
  • 新标点和合本 - 你们的祖宗亚伯拉罕欢欢喜喜地仰望我的日子,既看见了就快乐。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们的祖宗亚伯拉罕欢欢喜喜地仰望我的日子,他看见了,就快乐。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们的祖宗亚伯拉罕欢欢喜喜地仰望我的日子,他看见了,就快乐。”
  • 当代译本 - 你们的祖先亚伯拉罕曾经欢欢喜喜地盼望看见我来的日子。他看见了,就欢喜快乐。”
  • 圣经新译本 - 你们的祖宗亚伯拉罕,因为可以看见我的日子就欢喜,既然看见了,他就很快乐。”
  • 中文标准译本 - 你们的先祖亚伯拉罕因为将要看到我的日子就快乐。他看到了,就欢喜。”
  • 现代标点和合本 - “你们的祖宗亚伯拉罕欢欢喜喜地仰望我的日子,既看见了,就快乐。”
  • 和合本(拼音版) - 你们的祖宗亚伯拉罕欢欢喜喜地仰望我的日子,既看见了,就快乐。”
  • New International Version - Your father Abraham rejoiced at the thought of seeing my day; he saw it and was glad.”
  • New International Reader's Version - Your father Abraham was filled with joy at the thought of seeing my day. He saw it and was glad.”
  • English Standard Version - Your father Abraham rejoiced that he would see my day. He saw it and was glad.”
  • New Living Translation - Your father Abraham rejoiced as he looked forward to my coming. He saw it and was glad.”
  • Christian Standard Bible - Your father Abraham rejoiced to see my day; he saw it and was glad.”
  • New American Standard Bible - Your father Abraham was overjoyed that he would see My day, and he saw it and rejoiced.”
  • New King James Version - Your father Abraham rejoiced to see My day, and he saw it and was glad.”
  • Amplified Bible - Your father Abraham [greatly] rejoiced to see My day (My incarnation). He saw it and was delighted.”
  • American Standard Version - Your father Abraham rejoiced to see my day; and he saw it, and was glad.
  • King James Version - Your father Abraham rejoiced to see my day: and he saw it, and was glad.
  • New English Translation - Your father Abraham was overjoyed to see my day, and he saw it and was glad.”
  • World English Bible - Your father Abraham rejoiced to see my day. He saw it, and was glad.”
  • 新標點和合本 - 你們的祖宗亞伯拉罕歡歡喜喜地仰望我的日子,既看見了就快樂。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們的祖宗亞伯拉罕歡歡喜喜地仰望我的日子,他看見了,就快樂。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們的祖宗亞伯拉罕歡歡喜喜地仰望我的日子,他看見了,就快樂。」
  • 當代譯本 - 你們的祖先亞伯拉罕曾經歡歡喜喜地盼望看見我來的日子。他看見了,就歡喜快樂。」
  • 聖經新譯本 - 你們的祖宗亞伯拉罕,因為可以看見我的日子就歡喜,既然看見了,他就很快樂。”
  • 呂振中譯本 - 你們的祖 亞伯拉罕 極歡樂地可得見到我的日子;既已見了,就喜樂。』
  • 中文標準譯本 - 你們的先祖亞伯拉罕因為將要看到我的日子就快樂。他看到了,就歡喜。」
  • 現代標點和合本 - 「你們的祖宗亞伯拉罕歡歡喜喜地仰望我的日子,既看見了,就快樂。」
  • 文理和合譯本 - 爾父亞伯拉罕欣然冀見我之日、見之則喜矣、
  • 文理委辦譯本 - 我之日、爾祖亞伯拉罕極欲見之、見則樂矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾祖 亞伯拉罕 因將見我之日 或作甚願見我之日 甚喜、見之則樂矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾祖 亞伯漢 嘗歡忭踴躍、以瞻望予之日矣。彼既睹之、而神樂充溢矣。』
  • Nueva Versión Internacional - Abraham, el padre de ustedes, se regocijó al pensar que vería mi día; y lo vio y se alegró.
  • 현대인의 성경 - 너희 조상 아브라함은 내 날을 보리라는 생각에 즐거워하다가 마침내 보고 기뻐하였다.”
  • Новый Русский Перевод - Ваш отец Авраам радовался при мысли, что увидит Мой день, и он его увидел и был счастлив.
  • Восточный перевод - Ваш отец Ибрахим радовался при мысли, что увидит Мой день, и он его увидел и был счастлив.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ваш отец Ибрахим радовался при мысли, что увидит Мой день, и он его увидел и был счастлив.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ваш отец Иброхим радовался при мысли, что увидит Мой день, и он его увидел и был счастлив.
  • La Bible du Semeur 2015 - Abraham votre père a exulté de joie à la pensée de voir mon jour. Il l’a vu et en a été transporté de joie.
  • リビングバイブル - あなたがたの先祖アブラハムは、わたしの日を思い見て喜びにあふれました。わたしが来るとわかったからです。」
  • Nestle Aland 28 - Ἀβραὰμ ὁ πατὴρ ὑμῶν ἠγαλλιάσατο ἵνα ἴδῃ τὴν ἡμέραν τὴν ἐμήν, καὶ εἶδεν καὶ ἐχάρη.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Ἀβραὰμ ὁ πατὴρ ὑμῶν ἠγαλλιάσατο ἵνα ἴδῃ τὴν ἡμέραν τὴν ἐμήν, καὶ εἶδεν καὶ ἐχάρη.
  • Nova Versão Internacional - Abraão, pai de vocês, regozijou-se porque veria o meu dia; ele o viu e alegrou-se”.
  • Hoffnung für alle - Euer Vater Abraham freute sich auf den Tag, an dem ich kommen würde. Er hat mein Kommen gesehen und war froh darüber.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อับราฮัมบิดาของท่านปีติยินดีที่จะได้เห็นวันของเรา เขาก็ได้เห็นแล้วและมีความยินดี”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อับราฮัม​บิดา​ของ​ท่าน​ชื่นชม​ยินดี​ที่​จะ​ได้​เห็น​วัน​ของ​เรา ซึ่ง​อับราฮัม​ก็​ได้​เห็น​แล้ว​และ​ได้​ชื่นชม​ยินดี”
  • Lu-ca 2:28 - Si-mê-ôn bồng Con Trẻ và tôn ngợi Đức Chúa Trời:
  • Lu-ca 2:29 - “Lạy Chúa Chí Cao, bây giờ con có thể an vui qua đời, theo lời hứa của Ngài.
  • Lu-ca 2:30 - Vì chính mắt con đã thấy Đấng Cứu Chuộc
  • Giăng 8:37 - Vẫn biết các người là dòng dõi Áp-ra-ham, nhưng các người lại tìm cách giết Ta vì lời Ta dạy không lọt vào tai, vào lòng các người.
  • 1 Phi-e-rơ 1:10 - Các nhà tiên tri ngày xưa khi viết về công cuộc cứu rỗi, đã tìm tòi, suy xét rất kỹ.
  • 1 Phi-e-rơ 1:11 - Thánh Linh Chúa Cứu Thế trong lòng họ đã bảo họ viết trước những việc tương lai, như sự khổ nạn, hy sinh, và sống lại vinh quang của Chúa Cứu Thế. Trong khi viết, họ tự hỏi những việc đó bao giờ xảy ra và xảy ra trong hoàn cảnh nào.
  • 1 Phi-e-rơ 1:12 - Cuối cùng họ được biết rằng những việc đó không xảy ra vào thời đại họ, nhưng mãi đến thời anh chị em mới hiện thực. Bây giờ, Phúc Âm đã được truyền bá cho anh chị em. Các nhà truyền giáo đã công bố Phúc Âm với quyền năng của Chúa Thánh Linh từ trời. Đó là việc quá kỳ diệu đến nỗi các thiên sứ cũng mong biết rõ.
  • Hê-bơ-rơ 11:39 - Tất cả những người ấy dù được ca ngợi vì đức tin, vẫn chưa ai nhận được điều Chúa hứa.
  • Ga-la-ti 3:7 - Tất nhiên người nào tin Chúa cũng được coi là công chính như Áp-ra-ham.
  • Ga-la-ti 3:8 - Thánh Kinh cũng nói trước trong thời đại này người nước ngoài tin Chúa sẽ được Đức Chúa Trời cứu rỗi. Đức Chúa Trời đã bảo Áp-ra-ham từ trước: “Mọi dân tộc sẽ nhờ con mà được phước.”
  • Ga-la-ti 3:9 - Như thế những người tin Chúa đều hưởng phước hạnh như Áp-ra-ham.
  • Ma-thi-ơ 13:17 - Có biết bao nhà tiên tri và người công chính thời xưa mong mỏi được thấy những việc các con thấy, và nghe những lời các con nghe, mà không được.
  • Lu-ca 10:24 - Có biết bao nhà tiên tri và vua chúa thời xưa ước ao được thấy những việc các con thấy, được nghe những lời các con nghe, mà không được.”
  • Giăng 8:39 - Họ cãi: “Cha chúng tôi là Áp-ra-ham!” Chúa Giê-xu đáp: “Nếu đúng là con cháu Áp-ra-ham, các người phải hành động như Áp-ra-ham.
  • Sáng Thế Ký 22:18 - Tất cả các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ hậu tự con mà được phước, vì con đã vâng lời Ta.”
  • Hê-bơ-rơ 11:13 - Tất cả những người ấy đã sống bởi đức tin cho đến ngày qua đời, dù chưa nhận được điều Chúa hứa. Nhưng họ đã thấy trước và chào đón những điều ấy từ xa, tự xưng là kiều dân và lữ khách trên mặt đất.
聖經
資源
計劃
奉獻